Bảng giá đất thổ cư Tây Ninh dự kiến 2026 các xã: Thạnh Đức, Long Chữ, Long Thuận, Ninh Điền

BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi anh chị bảng giá đất ở đất thổ cư tại 4 xã Thạnh Đức, Long Chữ, Long Thuận, Ninh Điền đang trong quá trình lấy ý kiến áp dụng từ năm 2026, có đối chiếu với bảng giá hiện hành (kèm CV số 5713 của Sở NNMT)
*Chúng tôi chuyên đo đạc địa chính, định vị nhà đất bằng tọa độ khu vực tỉnh Tây Ninh mới

Tổng hợp bảng giá đất Tây Ninh 2026 dự kiến áp dụng: Link

XÃ THẠNH ĐỨC

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

 

TỪ

 

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

 

 

 

Quốc lộ 22B

Cầu Đá Hàng

Đường vào Trạm xá

1.728.000

5.208.000

Đường vào Trạm xá

Đường Thạnh Đức- Cầu Khởi

2.280.000

6.872.000

Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi

Cầu Bàu Nâu 1

2.280.000

8.641.000

Cầu Bàu Nâu 1

Kênh TN1

1.812.000

5.921.000

Kênh TN1

Cầu Cẩm Giang

2.124.000

5.403.000

Cầu Cẩm Giang

Hết ranh Cẩm Giang

3.036.000

9.052.000

2

Đường 786B (Cẩm Giang – Bến Đình)

Quốc Lộ 22B

Ranh xã Bến Cầu

 

2.950.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Đường ấp Rộc – Truông Mít

Ranh xã Phước Thạnh

Giáp ranh xã Truông Mít

 

2.070.000

2

Đường nhựa số 27 (Cẩm An – Láng

Cát )

Quốc Lộ 22B

Ranh Phường Hòa Thành

 

2.950.000

3

Đường số 01 (đường Lò Rèn)

Quốc Lộ 22B

Ranh Phường Hòa Thành

 

4.000.000

4

Đường số 03 (đường Lon Cây

Cầy)

Quốc Lộ 22B

Ranh Phường Hòa Thành

 

4.000.000

5

Đường Thạnh Đức – Cầu Khởi

Quốc Lộ 22B

Giáp ranh xã Cầu Khởi

 

2.900.000

6

Đường Trà Võ –

Đất Sét

Quốc Lộ 22B

Giáp ranh xã Truông

Mít

 

5.800.000

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được

trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

2.295.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc

bằng đất

 

 

 

 

1.217.000

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải

nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.630.000

 

 

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá,

sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

 

871.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải

nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.217.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải

đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

623.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ

PHẦN II

 

436.000

 

XÃ LONG CHỮ

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

TỪ

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

1

Đường ĐT786 (đoạn đi qua Long Vĩnh (cũ))

Cầu Gò Chai

Ngã 4 chợ Long Vĩnh (xã Long Vĩnh cũ)

2.400.000

3.900.000

Ngã 4 chợ Long Vĩnh (xã Long Vĩnh cũ)

Hết ranh xã Long Vĩnh (cũ)

1.800.000

4.217.000

 

 

 

2

 

 

 

Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ

Cầu Xóm Khách

Đến Cầu Đình Long Chữ

1.116.000

2.849.000

Cầu Đình Long Chữ

Đến trường Mẫu giáo Long Chữ

1.164.000

2.665.000

Từ trường mẫu giáo Long Chữ

Đường Bàu Bàng

1.260.000

3.067.000

Đường Bàu Bàng

Đến giáp ranh

xã Long Vĩnh (cũ)

1.200.000

2.478.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa,

bê tông

 

 

 

 

1.131.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá,

sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

569.000

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải

nhựa, bê tông

 

 

 

 

893.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải

đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

463.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê

tông

 

 

 

 

569.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi

đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

384.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

 

269.000

 

XÃ LONG THUẬN

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

TỪ

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

1

 

 

Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận

Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận (cũ)

Nhà văn hóa ấp Long Phi

1.884.000

4.530.000

Nhà văn hóa ấp Long Phi

Cây xăng Xuân Lâm

2.472.000

5.449.000

Cây xăng Xuân Lâm

Nhà ông Quyền

1.176.000

2.906.000

Nhà ông Quyền

Cầu Xóm Khách

1.128.000

2.778.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m

trở lên, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.131.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi

đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

569.000

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải

nhựa, bê tông

 

 

 

 

893.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải

đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

463.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng dưới

3m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

569.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ

hoặc bằng đất

 

 

 

 

384.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

 

268.900

 

XÃ NINH ĐIỀN

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

TỪ

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Tỉnh Lộ 781

Cầu Bến Sỏi

Trạm Biên phòng Phước Tân

 

2.945.000

2

Tỉnh Lộ 796

Tỉnh lộ 781

Cầu Bàu Quan Ranh xã Long Chữ

 

3.900.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

 

1

Đường huyện 18 (ĐH.18)

 

Tỉnh lộ 796

Giáp ranh xã Long Chữ (đường tuần tra

biên giới)

 

 

1.950.000

2

Đường huyện 22 (ĐH.22)

Tỉnh Lộ 781

Kênh thủy lợi

 

1.178.000

3

Đường huyện 23 (ĐH.23)

Tỉnh Lộ 781

Cầu Ông Cố (giáp ranh xã Hòa Hội)

 

2.945.000

4

Đường huyện 7 (ĐH.7)

Tỉnh Lộ 781

Tạp hóa Loan (giáp ranh xã Hòa

Hội)

 

1.178.000

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được

trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.131.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được

trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

569.000

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa, bê

tông

 

 

 

 

893.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ

hoặc bằng đất

 

 

 

 

463.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng

dưới 3m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

569.000

 

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc

bằng đất

 

 

 

 

384.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

269.000