Bảng giá đất ở thổ cư tại Củ Chi áp dụng đến tháng 12/2025

Đây là bảng giá đất ở đất thổ cư dùng để tính tiền sử dụng đất khi khách hàng làm hồ sơ chuyển mục đích. Bảng giá này áp dụng cho thửa đất có vị trí 1 mặt tiền tiếp giáp đường có tên trong bảng giá đất.

STTTÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ ĐẤT
TỪ
 (ĐIỂM ĐẦU)
ĐẾN
 (ĐIỂM CUỐI)
1AN NHƠN TÂYTRỌN ĐƯỜNG               6,400
2BÀ THIÊNTRỌN ĐƯỜNG               6,400
3BÀU LÁCHTRỌN ĐƯỜNG               6,400
4BÀU TRÂMTRỌN ĐƯỜNG               7,200
5BÀU TRETRỌN ĐƯỜNG               7,300
6BẾN CỎTỈNH LỘ 15SÔNG SÀI GÒN              5,400
7BẾN ĐÌNHTRỌN ĐƯỜNG               5,900
8BẾN SÚCTRỌN ĐƯỜNG               5,600
9BÌNH MỸTỈNH LỘ 9VÕ VĂN BÍCH            14,900
10BÙI THỊ ĐIỆTTRỌN ĐƯỜNG               6,400
11BÙI THỊ HETRỌN ĐƯỜNG             14,600
12CÁ LĂNGTRỌN ĐƯỜNG               5,400
13CAN TRƯỜNGTRỌN ĐƯỜNG             11,700
14CÂY BÀITỈNH LỘ 8CẦU PHƯỚC VĨNH AN              8,600
CẦU PHƯỚC VĨNH ANĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ              6,900
15CÂY GÕTRỌN ĐƯỜNG               5,600
16CÂY TRÔM-MỸ KHÁNHQUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 7              7,200
17ĐÀO VĂN THỬTRỌN ĐƯỜNG             10,400
18ĐINH CHƯƠNG DƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG             11,700
19ĐINH KIẾNTRỌN ĐƯỜNG             14,600
20ĐỖ ĐĂNG TUYẾNTỈNH LỘ 7NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG)              6,800
21ĐỖ ĐÌNH NHÂNTRỌN ĐƯỜNG             14,600
22ĐỖ NGỌC DUTRỌN ĐƯỜNG             14,600
23ĐỖ CƠ QUANGTRỌN ĐƯỜNG             14,600
24NGUYỄN THỊ TIỆPTRỌN ĐƯỜNG             15,700
25ĐƯỜNG 35, 40TRỌN ĐƯỜNG             11,900
26ĐƯỜNG 41TRỌN ĐƯỜNG               9,200
27ĐƯỜNG 42 (THỊ TRẤN CỦ CHI)TRỌN ĐƯỜNG               9,200
28BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4)NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆPTỈNH LỘ 15            13,400
29ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆPTỈNH LỘ 15ĐƯỜNG TRUNG AN              9,300
30GIÁP HẢITRỌN ĐƯỜNG             14,100
31HOÀNG ĐÌNH NGHĨACẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHITỈNH LỘ 2            14,100
32HÀ VĂN LAOTRỌN ĐƯỜNG             10,400
33HỒ VĂN TẮNGQUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 15            13,400
34HOÀNG BÁ HUÂNTRỌN ĐƯỜNG             14,600
35HƯƠNG LỘ 10TỈNH LỘ 7KÊNH T38              8,500
36HUỲNH MINH MƯƠNGTỈNH LỘ 15TỈNH LỘ 8            13,400
37HUỲNH THỊ BẲNGTRỌN ĐƯỜNG               6,900
38HUỲNH VĂN CỌTRỌN ĐƯỜNG               9,700
39LÁNG THETỈNH LỘ 8TỈNH LỘ 15              9,000
40LÊ MINH NHỰTTRỌN ĐƯỜNG               9,500
41LÊ THỊ SIÊNGTỈNH LỘ 15TỈNH LỘ 8              8,300
42LÊ THỌ XUÂNTRỌN ĐƯỜNG             11,000
43LÊ VĨNH HUYTRỌN ĐƯỜNG             14,600
44ĐƯỜNNG CAO THỊ NIỆM, ĐƯỜNG 457TỈNH LỘ 8ĐƯỜNG 461              9,700
45NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI)QUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 8            13,400
46ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘINGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI)BÀ THIÊN              9,200
47ĐƯỜNG TRUNG LẬPTỈNH LỘ 7TỈNH LỘ 6              7,800
48LIÊU BÌNH HƯƠNGQUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 8            14,600
49LƯU KHAI HỒNGTRỌN ĐƯỜNG             12,300
50NGÔ TRÍ HÒATRỌN ĐƯỜNG             10,200
51NGUYỄN ĐẠI NĂNGTRỌN ĐƯỜNG             13,100
52NGUYỄN ĐÌNH HUÂNTRỌN ĐƯỜNG             12,300
53NGUYỄN GIAOTRỌN ĐƯỜNG             15,700
54NGUYỄN KIM CƯƠNGTỈNH LỘ 15TỈNH LỘ 8            10,100
55NGUYỄN THỊ NÊNGÃ TƯ BẾN MƯƠNGTỈNH LỘ 15              9,200
56NGUYỄN THỊ RÀNHQUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 2            12,700
TỈNH LỘ 2UBND XÃ NHUẬN ĐỨC              8,000
UBND XÃ NHUẬN ĐỨCTỈNH LỘ 15              7,300
57NGUYỄN PHONG SẮCTRỌN ĐƯỜNG             11,000
58NGUYỄN PHÚC TRÚTRỌN ĐƯỜNG             13,100
59NGUYỄN THỊ LẮMTRỌN ĐƯỜNG             14,600
60NGUYỄN THỊ RƯTRỌN ĐƯỜNG             13,100
61NGUYỄN THỊ TRIỆUTRỌN ĐƯỜNG             15,700
62NGUYỄN VĂN KHẠBƯU ĐIỆN CỦ CHITỈNH LỘ 2            14,600
63NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI)TỈNH LỘ 2TỈNH LỘ 15              9,200
64NGUYỄN VĂN NITRỌN ĐƯỜNG             15,700
65NGUYỄN VĂN NÌTRỌN ĐƯỜNG             14,600
66NGUYỄN VĂN ONTRỌN ĐƯỜNG             14,600
67NGUYỄN VĂN TỶTRỌN ĐƯỜNG             14,600
68NGUYỄN VĂN XƠTRỌN ĐƯỜNG             13,100
69NGUYỄN VIẾT XUÂNTRỌN ĐƯỜNG             13,100
70NHỮ TIẾN HIỀNTRỌN ĐƯỜNG             13,100
71NHUẬN ĐỨCUBND XÃ NHUẬN ĐỨCNGÃ TƯ BẾN MƯƠNG              9,200
72NINH TỐNTRỌN ĐƯỜNG             14,600
73ÔNG ÍCH ĐƯỜNGTRỌN ĐƯỜNG             13,100
74PHẠM HỮU TÂMTRỌN ĐƯỜNG             14,600
75PHẠM PHÚ TIẾTTRỌN ĐƯỜNG             12,300
76PHẠM VĂN CHÈOTRỌN ĐƯỜNG             13,100
77PHẠM THỊ HỐITRỌN ĐƯỜNG             14,600
78QUỐC LỘ 22CẦU AN HẠHỒ VĂN TẮNG            16,900
HỒ VĂN TẮNGTRẦN TỬ BÌNH            21,200
TRẦN TỬ BÌNHNGUYỄN THỊ TRIỆU            21,800
NGUYỄN THỊ TRIỆUĐÀO VĂN THỬ            26,300
ĐÀO VĂN THỬCỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI            32,900
CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHINGÃ BA BÀU TRE            21,800
NGÃ BA BÀU TRETRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH            16,300
TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNHQUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH)            18,400
QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH)SUỐI SÂU            14,500
79SÔNG LUTỈNH LỘ 8SÔNG SÀI GÒN              8,700
80SUỐI LỘIQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG              8,300
81TAM TÂNTRỌN ĐƯỜNG               5,400
82TỈNH LỘ 15CẦU BẾN SÚCĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ              9,300
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊCÔNG TY CARIMAR            13,700
CÔNG TY CARIMARXƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI            16,100
XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUICÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI)            12,000
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI)CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN)            14,700
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN)CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN)            14,700
83TỈNH LỘ 2QUỐC LỘ 22SUỐI LỘI            13,500
SUỐI LỘITỈNH LỘ 8            13,100
TỈNH LỘ 8NGUYỄN VĂN KHẠ              7,900
ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀINGÃ TƯ SỞ              7,900
NGÃ TƯ SỞRANH TỈNH TÂY NINH              8,700
84TỈNH LỘ 6TRỌN ĐƯỜNG               6,400
85TỈNH LỘ 7CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN)CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ)              8,500
CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ)NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH              9,900
NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNHKÊNH ĐÔNG (CHÍNH)              9,900
KÊNH ĐÔNG (CHÍNH)TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ              8,700
TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠCÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY)              8,700
CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300 M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY)NGÃ TƯ LÔ 6              6,900
NGÃ TƯ LÔ 6BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY              6,900
BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂYCÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN)              8,700
CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN)BẾN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY)              8,300
86TỈNH LỘ 8CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI)CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN            16,500
CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂNTRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI            35,800
TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHINGÃ BA TỈNH LỘ 2            29,900
NGÃ BA TỈNH LỘ 2NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN)            19,800
NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN)CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI)            17,200
CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI)TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ            19,900
TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚNGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN)            16,100
NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN)CẦU BÀ BẾP            16,900
CẦU BÀ BẾPCẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG)            16,900
87HÀ DUY PHIÊNTỈNH LỘ 8CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN)            14,900
88TRẦN THỊ NGẦNTRỌN ĐƯỜNG             11,900
89TRẦN TỬ BÌNHTRỌN ĐƯỜNG             13,100
90TRẦN VĂN CHẨMTRỌN ĐƯỜNG             11,000
91TRUNG ANTỈNH LỘ 8CẦU RẠCH KÈ              8,700
CẦU RẠCH KÈGIÁP SÔNG SÀI GÒN              8,000
92TRƯƠNG THỊ KIỆNTRỌN ĐƯỜNG               5,400
93VÕ THỊ HỒNGTRỌN ĐƯỜNG             13,600
94VÕ VĂN BÍCHTRỌN ĐƯỜNG             14,900
95VÕ VĂN ĐIỀUTRỌN ĐƯỜNG               8,200
96VŨ DUY CHÍTRỌN ĐƯỜNG             11,000
97VŨ TỤTRỌN ĐƯỜNG             12,300
98ĐOÀN TRIẾT MINHTRỌN ĐƯỜNG               5,400
99PHÚ THUẬNTRỌN ĐƯỜNG               8,600
100NGUYỄN THỊ NÀTỈNH LỘ 15CÂY GÕ              4,800
101NGUYỄN THỊ GẮNGCÂY GÕĐỖ THỊ CÓ              4,300
102ĐƯỜNG BA SAQUỐC LỘ 22TỈNH LỘ 2              5,400
103NGUYỄN THỊ NỊQUỐC LỘ 22KÊNH CHÍNH ĐÔNG              4,900
104NGUYỄN THỊ NHIAQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG BA SA              4,900
105NGUYỄN THỊ TIẾPĐƯỜNG TRUNG VIẾTCUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)              4,900
106NGUYỄN THỊ THẠOĐƯỜNG BA SAKÊNH QUYẾT THẮNG              4,900
107ĐƯỜNG SỐ 613CAO THỊ BÈOCUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)              4,900
108ĐƯỜNG SỐ 615ĐƯỜNG SỐ 617CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)              4,900
109PHẠM THỊ MỊNHĐƯỜNG SỐ 614CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)              4,900
110ĐƯỜNG SỐ 618QUỐC LỘ 22ĐƯỜNG SỐ 628              4,900
111ĐƯỜNG SỐ 619ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNHCUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)              4,900
112PHAN THỊ DƯ QUỐC LỘ 22CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH              5,400
113TRỊNH THỊ CHẮCCÂY TRÔM - MỸ KHÁNHĐƯỜNG 619              5,400
114ĐƯỜNG SỐ 623NGUYỄN THỊ RÀNHĐƯỜNG SỐ 624              4,900
115NGUYỄN THỊ KIỆPĐƯỜNG SỐ 623XÃ TRUNG LẬP HẠ              4,300
116ĐƯỜNG SỐ 625CAO THỊ BÈORANH XÃ TÂN AN HỘI              4,900
117ĐƯỜNG 626, 627TRỌN ĐƯỜNG               5,400
118LÊ THỊ CHỪNG, ĐƯỜNG 628TRỌN  ĐƯỜNG               4,300
119ĐƯỜNG TRUNG VIẾTQUỐC LỘ 22NGUYỄN THỊ RÀNH              4,300
120CÂY TRẮCNGUYỄN VĂN KHẠTỈNH LỘ 15              5,400
121NGUYỄN THỊ NGỌTNGUYỄN THỊ NÊĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ              6,800
122NGUYỄN THỊ ĐÓTỈNH LỘ 15ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ              5,400
123ĐƯỜNG SỐ 436ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ              4,900
124NGUYỄN THỊ CHẮCTỈNH LỘ 15ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG              5,400
125LÝ THỊ CHỪNGTỈNH LỘ 15CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI)              5,400
126NGUYỄN THỊ CHÂUTỈNH LỘ 15TỈNH LỘ 15              5,400
127ĐƯỜNG SỐ 813TỈNH LỘ 15KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN)4,400
128VÕ THỊ MẸOTỈNH LỘ 15KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN)4,400
129VÕ THỊ BÀNGTỈNH LỘ 15TRUNG LẬP              5,400
130CÁNH ĐỒNG DƯỢCTỈNH LỘ 15CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)4,300
131ĐƯỜNG BÀU GIÃTỈNH LỘ 2ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG              5,700
132ĐƯỜNG SỐ 01ĐƯỜNG SỐ 28ĐƯỜNG SỐ 414              5,700
133ĐƯỜNG SỐ 28TỈNH LỘ 2RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI              5,700
134ĐƯỜNG SỐ 405ĐƯỜNG SỐ 406ĐƯỜNG BÀU GIà             5,700
135ĐƯỜNG SỐ 406TỈNH LỘ 2CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)              5,700
136LÊ THỊ TRUYỀNĐƯỜNG SỐ 405ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG              5,700
137ĐƯỜNG SỐ 409TỈNH LỘ 2ĐƯỜNG SUỐI LỘI              5,700
138LÊ THỊ NGÀTỈNH LỘ 2ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM              5,700
139ĐƯỜNG SỐ 414TỈNH LỘ 2RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI              5,700
140MAI THỊ BUỘITỈNH LỘ 8ĐƯỜNG SỐ 417              5,700
141ĐƯỜNG SỐ 417TỈNH LỘ 8ĐƯỜNG CÂY BÀI              5,700
142ĐẶNG THỊ DỢTTỈNH LỘ 8KÊNH N31A-17              5,700
143NGUYỄN THỊ XẠNHTỈNH LỘ 8RANH ĐỒNG DÙ              5,700
144ĐƯỜNG SỐ 420TỈNH LỘ 8KÊNH T31A-17              5,700
145TRẦN THỊ TIATỈNH LỘ 8ĐƯỜNG CÂY BÀI              5,700
146ĐƯỜNG SỐ 426TỈNH LỘ 8KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN              5,700
147LÊ THỊ CHÍNHĐƯỜNG SUỐI LỘIĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG              5,700
148ĐƯỜNG SỐ 430ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNGCUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)              5,700
149NGUYỄN THỊ NỈTỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG)CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)              9,200
150ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀIQUỐC LỘ 22RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC            14,900
151ĐƯỜNG SỐ 355QUỐC LỘ 22KÊNH N46              6,700
152TRẦN THỊ BÀUQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT              6,700
153ĐƯỜNG SỐ 364TỈNH LỘ 8ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT              5,900
154ĐƯỜNG SỐ 365TỈNH LỘ 8ĐƯỜNG SỐ 363              6,700
155NGUYỄN THỊ RÕTỈNH LỘ 8CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)              6,700
156ĐƯỜNG SỐ 369KÊNH N46RANH XÃ PHƯỚC HIỆP              6,700
157LÊ THỊ DỆTQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG SỐ 377            10,200
158ĐƯỜNG SỐ 374QUỐC LỘ 22ĐƯỜNG SỐ 377            10,200
159NGUYỄN THỊ HẸTỈNH LỘ 7CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)4,300
160TRẦN THỊ NỊTỈNH LỘ 2CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)4,300
161ĐƯỜNG SỐ 710TỈNH LỘ 2ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG4,300
162ĐƯỜNG SỐ 711TỈNH LỘ 2CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)4,300
163PHẠM THỊ ĐIỆPĐƯỜNG TRUNG LẬPĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU4,900
164TRUNG HƯNGĐƯỜNG TRUNG LẬPKÊNH CHÍNH ĐÔNG              5,000
165HUỲNH THỊ ĐỪNGĐƯỜNG TRUNG LẬPĐƯỜNG SỐ 7264,300
166TRẦN THỊ ĐẲNGKÊNH N25CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN)4,300
167ĐẶNG CHIÊMNGUYỄN VĂN KHẠGIÁP HẢI            11,000
168ĐƯỜNG 12BĐỖ ĐÌNH NHÂNĐƯỜNG SỐ 12A              7,300
169ĐƯỜNG KHU PHỐ 4VŨ DUY CHÍNGUYỄN VĂN NI              7,300
170ĐƯỜNG SỐ 8ANGUYỄN THỊ TRIỆUĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2              7,300
171LÊ CẨNNGUYỄN THỊ TRIỆUĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2              9,700
172NGUYỄN THỊ SẲNGTRỌN ĐƯỜNG             13,100
173ĐƯỜNG 183NGÃ BA BÌNH MỸBẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG)            12,000
174VÕ THỊ TRÁIKÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1, XÃ PHƯỚC VĨNH ANĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG              5,700
175VÕ THỊ LỢIĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNGĐƯỜNG SỐ 430              5,700
176TRẦN THỊ HẢIĐƯỜNG LÊ MINH NHỰTĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT              5,100
177CAO THỊ BÈOQUỐC LỘ 22PHẠM THỊ THÀNG              5,000
178PHẠM THỊ THÀNGĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNHĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH              5,000
179PHẠM THỊ THUNGQUỐC LỘ 22ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH              5,400
180Đường D1 (trong Khu tái định cư Vành đai 3) Lộ giới              13,700
181Đường NB1 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)              16,900
182Đường NB2 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)              16,900
183Đường NB3 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)              13,700
184Đường NB4, NB5 (trong Khu tái định cư Vành đai 3)              13,700