Bảng giá đất thổ cư Tây Ninh dự kiến 2026 các xã: Hưng Thuận, Dương Minh Châu, Truông Mít, Lộc Ninh, Cầu Khởi

BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi anh chị bảng giá đất ở đất thổ cư tại 5 xã Hưng Thuận, Dương Minh Châu, Truông Mít, Lộc Ninh, Cầu Khởi đang trong quá trình lấy ý kiến áp dụng từ năm 2026, có đối chiếu với bảng giá hiện hành (kèm CV số 5713 của Sở NNMT)
*Chúng tôi chuyên đo đạc địa chính, định vị nhà đất bằng tọa độ khu vực tỉnh Tây Ninh mới

Tổng hợp bảng giá đất Tây Ninh 2026 dự kiến áp dụng: Link

XÃ HƯNG THUẬN

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

 

TỪ

 

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

1

 

ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận (cũ))

UBND xã Hưng

Thuận (Ngã Tư Bùng Binh)

Ấp Xóm Suối

2.520.000

6.841.000

Ấp Xóm Suối

Chợ Cầu Xe

2.640.000

7.211.000

Chợ Cầu Xe

Cầu kênh Đông

1.680.000

4.591.000

 

 

2

 

ĐT 789 (Đoạn qua Hưng Thuận (cũ))

Giáp ranh Đôn Thuận (cũ) (Cầu cá Chúc)

Trường Tiểu học Bùng Binh

1.956.000

6.104.000

Trường Tiểu học Bùng Binh

Suối Ro Re

2.520.000

7.106.000

Suối Ro Re

Ngã 3 Cầu Cát

2.100.000

5.983.000

 

3

 

Đường 782

Cầu Kênh Đông

Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD)

3.060.000

6.300.000

Cầu Bến Sắn (Ranh

DMC-GD)

Ngã 3 Cây Me

1.800.000

5.700.000

 

 

4

 

Đường 789 (Đoạn qua Đôn Thuận (cũ))

Cầu Cá Chúc (giáp

ranh Hưng Thuận) (cũ)

Cầu Ngang

1.848.000

4.904.000

Cầu Ngang

Ngã 3 Cây Me – ranh xã Bến Củi

1.416.000

4.009.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Đường 15 Cục

Đường nông trường

Kênh Đông

 

2.700.000

2

Đường 3 cụm Lộc Trung

Kênh N23

kênh Đông

 

2.190.000

 

 

3

 

Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận)

Đường ĐT 787B (gần

chợ Cầu Xe)

Đường Hồ Chí

Minh

1.416.000

3.996.000

 

Đường Hồ Chí Minh

Ranh ấp Tân Thuận và Khu di

tích lịch sử Cách mạng Miền Nam

 

1.212.000

 

4.100.000

4

Đường Chiu Liu

Đường ĐT.787B

Đường ĐT.789

 

3.800.000

5

Đường Dầu Bà

Đường ĐT.787B

Đường Sông Lô

 

2.700.000

6

Đường Hồ Chí Minh

Xã Hưng Thuận

Giáp ranh P.Gia Lộc

1.416.000

3.831.000

7

Đường Lộc Phước-

Sông Lô

Kênh Đông (Cầu 3

Tấn)

Đường Sông Lô

 

2.700.000

8

Đường Lộc Thuận

Đường ĐT.789

Đường Lộc Phước-Sông Lô

 

2.700.000

9

Đường Lộc Trung

đường sông lô

kênh N23

 

2.700.000

10

Đường Mang Chà

Đường nông trường

Ranh KCN Phước Đông – Bời Lời

 

2.700.000

 

11

Đường nhà ông 6 Chinh

Kênh Đông

Đường Mang Chà

 

2.700.000

12

Đường Nông trường

Đôn Thuận

Mương Sáng

Ranh Nông trường

Dừa

1.848.000

4.328.000

13

Đường Sóc Lào

Đường Hương lộ 12

Đường Cách mạng Miền Nam

 

2.700.000

14

Đường Sông

Lô(Hưng Thuận)

Đường ĐT 787B

Đường ĐT 789

1.416.000

3.818.000

15

Đường Thuận Lợi

kênh N12

kênh N14

 

2.700.000

 

16

 

Đường Trảng Cỏ

 

Đường 15 Cục

Kênh N18 (giáp ranh kp Lộc Hòa, phường Lộc Hưng

cũ)

 

 

2.700.000

17

Đường Trảng Sa 1

Đường nông trường

Kênh Đông

 

2.700.000

18

Đường Trảng Sa 2

Đường nông trường

Đường Mang Chà

 

2.700.000

19

Đường Xóm Bến

Đường ĐT.789 (cặp bên hông UBND xã Đôn Thuận cũ)

Sông Sài Gòn

 

2.400.000

 

20

 

Đường Xóm Suối

 

Đường ĐT.787B

Đường Hương lộ 12 (thuộc ấp Sóc Lào, xã Đôn

Thuận)

 

 

2.700.000

21

Hương lộ 12 Đôn Thuận

Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào

Ranh KCN Phước Đông – Bời Lời

1.848.000

4.784.000

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được

trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

2.295.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được

trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

1.217.000

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m,

được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.630.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ

hoặc bằng đất

 

 

 

 

871.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng

dưới 3m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.217.000

6

Đường giao thông có nền đường rộng

 

 

 

623.000

 

 

dưới 3m, được trải

đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

C

KHU DÂN CƯ

 

1

Khu tái định cư trên

địa bàn thị xã Trảng Bàng

Đường Chiu Liu

 

 

3.800.000

Đường nội bộ trong khu tái định cư

 

 

2.300.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ

PHẦN II

 

436.000

 

XÃ DƯƠNG MINH CHÂU

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

TỪ

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm)

Trọn tuyến

 

1.656.000

5.400.000

2

Đường 781B (Đoạn thuộc

Khu phố 3)

Đường Nguyễn Chí

Thanh (Đường 781)

Đường Châu Văn

Liêm (ấp 3)

1.308.000

3.462.000

3

Đường 789

Trọn tuyến

 

1.068.000

3.600.000

 

 

4

 

 

Đường ĐT 781B

Đường Châu Văn Liêm (ấp 3)

ĐT 790 nối dài

1.764.000

4.669.000

ĐT 790 nối dài

Cống số 3 Bàu Vuông

1.236.000

3.271.000

Cống số 3 Bàu Vuông

Giáp ranh xã Tân Phú

864.000

2.245.000

 

 

5

 

 

Đường ĐT 790

Ranh phường Bình Minh (Khu du lịch

Núi Bà)

Đường Sơn Đình

2.520.000

5.837.000

Đường Sơn Đình

Đường DH 10

1.980.000

5.140.000

Đường DH 10

Đường ĐT 781B

1.584.000

4.192.000

 

 

6

 

 

Đường ĐT781

Ngã tư Nguyễn Chí

Thanh- Trịnh Đình Thảo

Ngã 3 Cây xăng Hữu Thuận

4.704.000

10.697.000

Ngã 3 Cây xăng Hữu Thuận

Ranh phường Ninh Thạnh

2.676.000

6.649.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

 

1

 

CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn

thuộc Khu phố 2)

Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé)

Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)

1.452.000

3.370.000

Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)

Giáp ranh Suối Đá

1.116.000

2.954.000

 

2

 

CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn

thuộc khu phố 3)

Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3)

Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)

1.524.000

3.922.000

Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)

Đường số 10 (cặp Bờ kênh)

1.452.000

3.488.000

 

 

3

 

 

CHU VĂN AN

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)

Đường số 37

2.136.000

5.708.000

Đường số 37

Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6

Đực)

2.028.000

5.394.000

4

CÙ CHÍNH LAN

Đường Trịnh Đình

Thảo (Đường vào cơ giới)

Đường Dương Minh Châu

3.252.000

7.629.000

5

Đường 13-13

Đường ĐT 781

Nghĩa trang liên xã

 

4.800.000

 

6

Đường 16-16

ĐT 781

Suối Đá - P.Ninh - P.Minh (cũ)

 

2.010.000

7

Đường 18-18

Đường Châu Văn

Liêm (ấp 2)

Đường tổ 16 ấp

Phước Hội

 

2.440.000

8

Đường 20-20

Đường Châu Văn Liêm (ấp 2)

Đường số 12 (cặp bờ kênh)

 

1.477.000

9

Đường 3-3

Cầu Láng Liêm

Đường 19-19

 

981.000

10

Đường 9-9

ĐT 781

Đường Suối đá - KheDol

 

4.120.000

11

Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu

Đường Nguyễn Bình

Đường số 27

2.712.000

6.282.000

 

 

 

12

 

 

Đường Chu Văn An ( nối dài)

Đoạn 1: đường số 39 (cuối đường nhà ông 6 Đực)

ngã ba đất bà Trắng

 

3.300.000

Đoạn 2: ngã ba đất bà Trắng

Đường 781 (chốt Công an hồ nước)

 

3.300.000

Đoạn 3: ngã ba đất bà Trắng

Đường 781 (vườn xà cừ huyện ủy)

 

3.300.000

 

13

 

Đường Cơ Giới

Đường Trịnh Đình Thảo

Nhà văn hóa ấp Tân Định 2

 

4.680.000

Nhà văn hóa ấp Tân Định 2

Kênh Tây

 

2.000.000

14

Đường D11A (cặp UBND huyện)

Nguyễn Chí Thanh

Dương Minh Châu

1.824.000

4.750.000

15

Đường Đắp mới

Xã Suối Đá

Đường ĐH11

 

1.920.000

16

Đường Đắp mới

Suối Đá - P.Ninh - P.Minh

Ranh Phan (cũ)

 

4.400.000

 

17

 

Đường DH 10

Ngã 3 đường DH 10

Trường Tiểu học Phước Bình 1

1.440.000

3.634.000

Trường Tiểu học Phước Bình 1

Kênh Tân Hưng

1.008.000

3.200.000

18

Đường ĐH14

Đường 13-13

Đường ấp Phước Tân

2

 

1.920.000

 

 

19

 

 

DƯƠNG MINH CHÂU

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Ung Văn Khiêm

4.056.000

9.607.000

Đường Ung Văn Khiêm

Đường Lê Thị Riêng

(Hết khu TTCUDVC xã DMC)

3.240.000

7.495.000

20

Đường Nguyễn Bình (nối dài)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Châu Văn Liêm

 

8.300.000

21

Đường nhựa nhánh rẽ

Đường số 14

Đường số 20 (nhà thầy 5)

 

2.400.000

22

Đường nhựa tổ 5 ấp Phước Hội

Đường ĐH10

đường nhánh 18-18

 

960.000

23

Đường nội bộ quy hoạch các khu phố

Trọn tuyến

 

1.020.000

2.700.000

24

Đường Phạm Ngọc Thảo

Trọn tuyến

 

600.000

2.002.000

25

Đường số 1

Trọn tuyến

 

780.000

2.633.000

26

Đường số 10 (cặp bờ kênh

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường ĐT 790B

 

4.000.000

 

27

Đường số 11

Nguyễn Chí Thanh

Đường số 37

816.000

2.560.000

28

Đường số 12 (cặp bờ kênh)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường 790B

1.212.000

3.208.000

29

Đường số 13

Nguyễn Chí Thanh

Đường số 37

816.000

2.536.000

30

Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy)

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)

Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)

2.736.000

6.111.000

31

Đường số 16 (Đường vào

huyện đoàn)

Đường Nguyễn Chí

Thanh (Đường 781)

Đường số 20 (Ngã 4

nhà anh Bảnh)

2.652.000

6.066.000

32

Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc)

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)

Đường Châu Văn Liêm

2.664.000

6.134.000

33

Đường số 19

Trọn tuyến

 

2.220.000

5.626.000

34

Đường số 19-19

Đường ĐT 790B

Đường ĐT 781B

 

1.280.000

35

Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781)

Hết ranh thị trấn

1.104.000

2.989.000

36

Đường số 20 (trọn tuyến)

Đường số 16

Suối Xa Cách

1.212.000

3.794.000

37

Đường số 22

Trọn tuyến

 

1.452.000

4.193.000

 

38

 

Đường số 2-2

Đường Châu Văn Liêm (ấp 3)

Nhà văn hóa ấp Phước Lợi 2

 

1.840.000

Nhà văn hóa ấp Phước Lợi 2

Đường ĐT 790B

 

1.840.000

39

Đường số 23

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Cù Chính Lan

3.408.000

7.768.000

40

Đường số 25

Trịnh Đình Thảo

Nguyễn Bình

2.124.000

5.531.000

 

41

Đường số 27 (Đường vào trường cấp III)

Đường Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học

Ngô Văn Rạnh)

Đường Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)

 

2.976.000

 

6.885.000

42

Đường số 29

Trịnh Đình Thảo

Đường số 31

852.000

2.297.000

43

Đường số 31

Lê Thị Riêng

Đường số 29

2.160.000

5.490.000

44

Đường số 35

Trọn tuyến

 

1.476.000

3.290.000

45

Đường số 37

Suối Xa Cách

ĐT 781 (bờ hồ)

1.260.000

2.827.000

46

Đường số 39

Trọn tuyến

 

600.000

2.106.000

47

Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3)

Trọn tuyến

 

600.000

2.079.000

48

Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B)

Trọn tuyến

 

600.000

1.901.000

49

Đường số 41 (nối dài

Đường số 41

Đường Chu Văn An ( nối dài)

 

1.900.000

 

50

 

Đường số 43

Đoạn 1: Đường Chu Văn An

Nhà ông Chi

 

1.620.000

Đoạn 2: Đất nhà ông Chi

Đường 37

 

1.900.000

51

Đường số 4-4

Đường Suối Đá- kheldon

ĐH 10

 

3.600.000

52

Đường số 5 (xưởng cưa)

Nguyễn Chí Thanh

Đường số 37

600.000

1.999.000

Đường số 37

Hết đường

600.000

1.999.000

53

Đường số 5-5

ĐH 10

Đường 3-3

 

1.640.000

54

Đường số 6

Trọn tuyến (tương đương đường số 9)

 

672.000

2.465.000

 

55

Đường số 7

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường số 37

 

2.000.000

56

Đường số 8 (Đoạn thuộc

khu phố 3)

Trọn tuyến

 

600.000

2.026.000

57

Đường số 9 (Bác sĩ Tồn)

Nguyễn Chí Thanh

Đường số 37

1.224.000

3.116.000

Đường số 37

Hết đường

912.000

2.319.000

58

Đường Sơn Đình

Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan)

Đường ĐT 790

1.896.000

4.784.000

 

59

 

Đường Suối Đá - Khedol

Đường ĐT 781

Ngã 3 đường DH 10

2.460.000

5.927.000

Ngã 3 đường DH 10

Ranh xã DMC - Phường Bình Minh

2.520.000

6.600.000

60

Đường Suối Đá - Phan

Đường ĐT 790

Xã Suối Đá

 

4.800.000

61

Đường Suối Đá - Phước Ninh (cũ)

Ngã 3 Cây xăng Hữu Thuận

Cầu kênh tây

1.512.000

4.400.000

62

Đường Trịnh Đình Thảo

Đường Trịnh Đình

Thảo ( Suối Cạn)

Đường số 35

 

5.000.000

63

Đường Trịnh Đình Thảo (nối dài)

Đường Trịnh Đình

Thảo (đoạn Suối Cạn)

Đường số 35

 

2.400.000

64

LÊ THỊ RIÊNG

Trịnh Đình Thảo

Dương Minh Châu

2.364.000

5.995.000

65

Ngô Văn Rạnh

Trọn tuyến

 

780.000

2.603.000

66

NGUYỄN BÌNH

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Lê Thị Riêng

4.140.000

8.289.000

 

 

67

 

 

NGUYỄN CHÍ THANH

Ngã tư Nguyễn Chí Thanh- Trịnh Đình

Thảo

Đường số 16

5.940.000

13.914.000

Đường số 16

Cầu Xa Cách

8.568.000

19.821.000

Cầu Xa Cách

Ngô Văn Rạnh

4.320.000

10.038.000

Ngô Văn Rạnh

Ngã 3 Bờ Hồ

3.660.000

8.638.000

 

 

 

68

 

 

 

TRỊNH ĐÌNH THẢO

Ngã tư Nguyễn Chí Thanh- Trịnh Đình

Thảo

Đường Ung Văn Khiêm

5.124.000

11.854.000

Ung Văn Khiêm

Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)

1.944.000

5.062.000

Đường số 27 (Ngã

tư nhà ông 2 Háo)

Suối Cạn

1.764.000

5.022.000

69

TRỊNH ĐÌNH THẢO

Ngã tư Nguyễn Chí

Thanh- Trịnh Đình Thảo

Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)

1.644.000

4.351.000

70

UNG VĂN KHIÊM

Trịnh Đình Thảo

Dương Minh Châu

1.680.000

4.446.000

II

Các đường chưa có tên

Khu vực thuộc thị trấn Dương Minh Châu cũ

1

Đường giao thông có nền

đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

2.295.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc

bằng đất

 

 

 

 

1.217.000

 

3

Đường giao thông có nền

đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

1.630.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ

hoặc bằng đất

 

 

 

 

871.000

5

Đường giao thông có nền

đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

1.217.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng

đất

 

 

 

 

623.000

Khu vực thuộc xã Phan, Suối Đá cũ

7

Đường giao thông có nền

đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

1.783.000

 

8

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc

bằng đất

 

 

 

 

1.022.000

9

Đường giao thông có nền

đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

1.329.000

 

10

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ

hoặc bằng đất

 

 

 

 

755.000

11

Đường giao thông có nền

đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

1.022.000

 

12

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng

đất

 

 

 

 

590.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Xã Dương Minh Châu (thị trấn Dương Minh Châu cũ)

 

 

 

436.000

2

Xã Dương Minh Châu (các

xã cũ còn lại)

 

 

 

413.000

 

XÃ TRUÔNG MÍT

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

TỪ

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

 

 

 

Đường 782

Suối Cầu Đúc

Đường ngã 3 Chùa Phước Minh

5.400.000

11.894.000

Đường ngã 3 Chùa Phước Minh

Ngã 3 cây xăng Công Lý

4.524.000

9.263.000

Ngã 3 cây xăng Công Lý

đường xe nước

3.300.000

7.180.000

đường xe nước

cầu kênh Đông

2.940.000

6.017.000

cầu kênh Đông

Ranh Bàu Đồn cũ

3.060.000

6.313.000

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Đường ĐT784

Ngã 3 cây xăng Công Lý

Kênh T4-B-2

3.732.000

10.995.000

Kênh T4-B-2

Kênh N10

3.120.000

6.788.000

Kênh N10

Ranh Bàu Đồn cũ

2.712.000

6.919.000

Ranh Bàu Đồn - Truông Mít (cũ)

Đường 17-17

2.700.000

6.337.000

Đường 17-17

Đường số 3-3 (nhà

Ô.Tư Rẫy)

4.056.000

9.499.000

Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy)

Cách Ngã 3 Đất Sét 500m

2.796.000

6.405.000

Cách Ngã 3 Đất Sét

500m

Ranh Bàu Đồn -

Truông Mít (cũ)

4.008.000

9.533.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Đường Đất sét – Bến củi ( tuyến tránh)

Giáp đường ĐT.784

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

 

5.800.000

2

Đường Mang Chà

Đường 782

Kênh N14

3.000.000

7.735.000

Kênh N14

Ranh Bàu Đồn cũ

2.580.000

6.652.000

3

Đường nhựa Bàu Đồn – Xóm Bố

ĐT784

Giáp ranh xã Hiệp Thạnh

 

5.498.000

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m

trở lên, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

2.295.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi

đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

1.217.000

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải

nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.630.000

 

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m

đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

871.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng dưới

3m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.217.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ

hoặc bằng đất

 

 

 

 

623.000

C

KHU DÂN CƯ

 

 

 

 

1

 

 

Khu đô thị - Tái định cư phục vụ Khu liên hợp Phước Đông - Bời Lời (12,082 ha)

Đường 782

 

 

6.200.000

Các đường N14, Đ9 (lộ giới 31m)

 

 

3.500.000

Các đường N7, N18, Đ7, Đ11, Đ12

(lộ giới 15m)

 

 

3.000.000

Các đường N10, N20, Đ8, Đ10 (lộ

giới 12m)

 

 

2.900.000

2

Khu tái định cư Ấp 6 xã Bàu Đồn (5,7ha)

Các đường nội bộ

trong khu tái định cư

 

 

2.900.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ

PHẦN II

 

436.000

 

XÃ LỘC NINH

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

 

TỪ

 

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Đường 782

Ngã 3 Cây Me

Cầu Bến Sắn (Giáp ranh xã Truông Mít)

1.800.000

4.687.000

2

Đường ĐT 781B

Đường 782B

Ranh Cầu Khởi - Lộc

Ninh (Cty trà hoàng Ngọc)

 

3.120.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

 

1

 

Đường Đất Sét - Bến Củi

Cống ông Bình (giáp ranh xã Truông Mít)

Cầu K8

2.964.000

6.705.000

Cầu K8

Cầu Bến Củi (Cầu Tàu)

2.640.000

6.517.000

2

Đường Đất Sét - Bến Củi

Đường Đất sét - Bến củi (UBND xã Bến

củi củ)

Cầu Bình Tây.

 

3.900.000

3

Đường Đất sét – Bến củi ( tuyến tránh)

Giáp đường Đất sét –

Bến củi và đường ĐH1

Ranh mương nước nhà ông Út Mười

 

5.200.000

4

Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22)

Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ

Giáp ranh xã Truông Mít

2.160.000

5.711.000

5

Đường ĐH 16

Cổng văn hóa ấp Phước Lộc A (tiếp giáp đường 782B)

Đường liên ấp Phước Bình/B2

 

4.100.000

6

Đường ĐH 16

Cổng văn hóa ấp 3 (tiếp giáp đường đất

Sét – Bến Củi)

Giáp Kênh Đông (cầu 10 Dê)

 

4.100.000

7

Đường ĐH 5

Tiếp giáp đường Lộ Kiểm

Cầu Đôi Kênh N2A

(tiếp giáp ranh xã Cầu Khởi)

 

4.100.000

 

8

 

Đường ĐH 7

Cổng văn hóa ấp Phước Lộc B (tiếp

giáp đường Phước Ninh - Phước Minh)

 

Đường Lộ Kiểm

 

 

4.100.000

9

Đường ĐH 9

Giáp đường Phước Ninh - Phước Minh

Cống kênh TN0-6 (tiếp giáp ranh xã Cầu Khởi)

 

4.100.000

 

10

 

Đường ĐH1

Cổng Văn hóa ấp Lộc Thuận (tiếp giáp đường đất Sét – Bến

Củi)

Cống qua đường – Bàu Láng Biển (tiếp giáp ranh xã Cầu

Khởi)

 

 

4.100.000

 

11

Đường Lộ Kiểm

Cổng văn hóa ấp

Phước Lộc A (tiếp giáp đường 782B)

Ranh xã Cầu Khởi

 

4.100.000

12

Đường Lộc Tân – Suối Nhánh

Cổng văn hóa ấp Lộc Tân (tiếp giáp đường đất Sét – Bến Củi)

Cống Suối Nhánh (tiếp giáp ranh xã Truông Mít)

 

4.100.000

 

 

 

 

13

 

 

 

 

Đường Phước Minh - Lộc Ninh

 

Đầu tuyến

Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi

Dầu Tiếng – Phước Hòa)

 

1.092.000

 

2.869.000

Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước

Hòa)

Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A

 

1.596.000

 

4.176.000

Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A

Cầu K8 - Lộc Ninh

1.080.000

2.642.000

 

 

14

 

Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh

Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo

Kênh TN06 (ranh Phước Ninh - Phước Minh cũ)

1.080.000

3.406.000

Kênh TN0-6 (giáp ranh xã Cầu Khởi)

Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội)

1.080.000

3.500.000

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa, bê

tông

 

 

 

 

2.295.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở

lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

1.217.000

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến

dưới 6m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.630.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá,

sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

871.000

5

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

1.217.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m,

được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

623.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

 

436.000

 

XÃ CẦU KHỞI

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

 

TỪ

 

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Đường ĐT 784B (ĐH

Cầu Khởi - Thạnh Đức)

Đường ĐT 784

Giáp ranh xã Thạnh Đức

 

3.040.000

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)

Đường ĐT 784

Ranh Phước Ninh -

Chà Là cũ

2.376.000

6.103.000

Ranh Phước Ninh - Chà Là cũ

Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo (thửa 358, tờ BĐ số 37, xã

Cầu Khởi mới)

 

1.080.000

 

3.031.000

Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo (thửa 358, tờ BĐ

số 37, xã Cầu Khởi mới)

Nhà văn hóa Phước Ninh cũ

 

2.160.000

 

5.625.000

Nhà văn hóa Phước Ninh cũ

Cầu Thống Nhất

1.080.000

1.900.000

 

3

 

Đường ĐT784

Ranh Truông Mít- Cầu Khởi

Đường số 13

2.676.000

5.817.000

Đường số 13

cầu Cầu Khởi

3.624.000

7.632.000

cầu Cầu Khởi

Kênh tiêu Bến Đình

2.640.000

5.941.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Đường ĐH Cầu Khởi - Truông Mít

Đường ĐT 784

Đường số 11 (ấp Khởi An)

 

3.800.000

2

Đường ĐH1

Đường ĐT 784

Giáp ranh xã Lộc

Ninh

 

3.040.000

3

Đường ĐH2

Đường ĐH 1

Giáp ranh xã Truông Mít

 

2.128.000

4

Đường ĐH3

Đường ĐT 784B

Kênh Tây

 

2.700.000

5

Đường ĐH4

Đường ĐT 784

Đường ĐH 2

 

3.800.000

6

Đường ĐH5

Đường ĐH 1

Đường Lộ Kiểm

 

2.128.000

7

Đường khu E

Đường ĐT 784

Giáp ranh xã Thạnh Đức

 

1.740.000

8

Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh

Cầu Phước Ninh (cũ)

Kênh TN0-2A

1.512.000

4.434.000

Kênh TN0-2A

Đường ĐT 784B

2.160.000

5.665.000

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa,

bê tông

 

 

 

 

2.295.000

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m

 

 

 

1.217.000

 

 

trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải

nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.630.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m

đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

871.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê

tông

 

 

 

 

1.217.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ

hoặc bằng đất

 

 

 

 

623.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

436.000