Bảng giá đất thổ cư Tây Ninh dự kiến 2026 các xã: Đức hòa, Đức Huệ, Thạnh Lợi

BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi anh chị bảng giá đất ở đất thổ cư tại 3 xã Đức hòa, Đức Huệ, Thạnh Lợi đang trong quá trình lấy ý kiến áp dụng từ năm 2026, có đối chiếu với bảng giá hiện hành (kèm CV số 5713 của Sở NNMT)
*Chúng tôi chuyên đo đạc địa chính, định vị nhà đất bằng tọa độ khu vực tỉnh Tây Ninh mới bao gồm không chị Long An cũ

Tổng hợp bảng giá đất Tây Ninh 2026 dự kiến áp dụng: Link

XÃ ĐỨC HÒA

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

 

ĐOẠN TỪ . . . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ BGĐ HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

ĐVTV DỰ KIẾN ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

 

1

 

QL N2

Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa

 

1.820.000

 

3.090.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh)

Sông Vàm cỏ Đông - giao với ĐT

830

3.640.000

5.460.000

 

Giao với ĐT 830 - Cầu Cá trong

 

4.370.000

 

6.560.000

Cầu Cá trong - đường Võ Văn Tần

7.280.000

14.560.000

Đường Võ Văn Tần - ĐT 825

15.600.000

26.520.000

ĐT 825 - đường Võ Văn Ngân

11.700.000

17.550.000

Đường Võ Văn Ngân - cách 150m

tua I (ĐH Thượng)

5.850.000

8.780.000

Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa)

- cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh)

 

7.020.000

 

10.530.000

 

 

 

 

2

 

 

 

 

ĐT 825

Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh

Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824

9.750.000

16.580.000

Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825

11.700.000

17.550.000

ĐT 824 - đường Nguyễn Thị Thọ

(Ngọc Châu)

4.680.000

7.020.000

Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng

Ven

3.120.000

6.240.000

Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã

ba Hòa Khánh

2.190.000

3.290.000

 

 

3

 

ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư)

Ranh xã Lương Bình - Cầu An Hạ

2.550.000

3.830.000

Cầu An Hạ - ngã tư Hựu Thạnh

4.370.000

6.560.000

Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa

1.820.000

2.730.000

Cầu Đức Hòa - Cầu ông Huyện

1.060.000

1.590.000

Cầu ông Huyện - ĐT 822

710.000

1.070.000

4

Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2

Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa

1.820.000

2.730.000

 

 

 

5

 

 

 

ĐT 823D

Cách 150m tua 1 (hướng Đức Hòa Đông) – cách 150m tua 1 (hướng Thị trấn Đức Hòa, Đức Hòa

Thượng)

 

7.020.000

 

10.530.000

Đoạn còn lại kể cả Tuyến dọc khu

tái định cư 823D số 1 và số 2

5.520.000

8.280.000

Lô nền góc thuộc khu tái định cư

823D số 1 và số 2

6.624.000

9.940.000

C

ĐƯỜNG CÓ TÊN (ĐƯỜNG HUYỆN CŨ)

 

 

 

1

Đường Đức Hòa Thượng

Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824

4.680.000

7.020.000

 

2

 

Đường Nguyễn Văn Dương (Đức Hòa Đông cũ)

ĐT 824 - Cách 150m ĐT 824

3.510.000

5.270.000

Cách 150m ĐT 824 - ngã ba UBND

xã Đức Hòa Đông

2.930.000

4.400.000

 

3

 

Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh)

QL N2 - cách 150m QL N2

2.920.000

4.380.000

Cách 150m QL N2 - Sông Vàm Cỏ

Đông

1.100.000

1.650.000

4

Đường Hải Sơn - Tân Đức- xã Đức Hòa (xã

Đức Hòa Hạ cũ)

ĐT 825 - cách 150m ĐT 825

7.800.000

11.700.000

Đoạn còn lại

5.850.000

8.780.000

5

Đường vào Nghĩa trang Tân Đức- xã Đức Hòa

(Thị trấn Đức Hòa cũ và xã Đức Hòa Hạ cũ)

ĐT 824 - cách 150 ĐT 824

2.340.000

3.510.000

Đoạn còn lại

1.560.000

2.340.000

6

Đường đi khu di tích Óc Eo

 

1.560.000

2.340.000

 

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

 

ĐOẠN TỪ . . . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ BGĐ HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

ĐVTV DỰ KIẾN ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

a

Xã Đức Hòa (Thị trấn Đức Hòa cũ)

 

 

 

 

1

 

Đường Võ Văn Tần

Ngã ba cây xăng - chợ

17.550.000

26.330.000

Chợ - Bến xe

11.700.000

17.550.000

Bến xe - ĐT 824

3.120.000

4.680.000

2

Đường Võ Văn Tây

Từ Võ Văn Tần - Trần Văn Hý

9.750.000

14.630.000

Đoạn còn lại

5.850.000

8.780.000

3

Đường bến kênh (2 đường cặp kênh)

 

2.730.000

4.640.000

4

Khu vực bến xe mới

 

9.750.000

14.630.000

5

Đường Nguyễn Văn Phước

 

2.730.000

4.100.000

6

Đường Trần Văn Hý

 

2.730.000

4.100.000

7

Đường Nguyễn Văn Dương

 

1.560.000

2.650.000

8

Đường Nguyễn Thị Thọ

 

1.560.000

3.120.000

9

Đường Võ Văn Ngân

ĐT 824 (ngã ba chùa) - ĐT 825

1.560.000

2.340.000

ĐT 825 - ĐT 824 (quán bà Thân)

3.900.000

5.850.000

10

Đường Út An

 

1.560.000

2.340.000

11

Đường 3 Ngừa

 

1.560.000

2.340.000

d

Xã Đức Hòa (Xã Đức Hòa Hạ cũ)

 

 

 

1

Đường kênh Tư Thượng

 

2.340.000

3.510.000

2

Đường kênh Tám Chiếu

 

2.340.000

3.510.000

3

Đường vào Công ty Tường Phong

 

2.340.000

3.510.000

4

Đường Hai Lít

 

2.340.000

3.510.000

5

Đường Sáu Lộc

 

2.340.000

3.510.000

6

Đường kênh ranh Cầu Đôi

 

2.340.000

3.510.000

7

Đường nội bộ CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang)

 

2.340.000

3.510.000

8

Đường cây Dương (Xã Đức Hòa Hạ cũ)

 

3.120.000

4.680.000

9

Đường ranh Đức Hòa Hạ - Đức Hòa Đông

 

2.000.000

3.000.000

10

Đường nghĩa trang Tân Đức đi Toàn Gia Thịnh

 

1.170.000

1.760.000

11

Đường vào Cụm Phú Tân (Xã Đức Hòa Hạ cũ)

 

1.700.000

2.550.000

12

Đường vào khu di tích Óc Eo

Từ ĐT824 - đường đi khu di tích Óc

Eo

1.200.000

1.800.000

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

III

Các xã có đường giao thông nhựa, bê tông, trải đá, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại

1.560.000

2.030.000

IV

Các xã có đường giao thông nhựa, bê tông, trải đá, sỏi đỏ có nền đường ≥6m

 

2.640.000

V

Các xã có đường giao thông có nền đường bằng đất ≥3m còn lại

860.000

1.420.000

VI

Các xã có đường giao thông có nền đường bằng đất ≥6m còn lại

 

1.830.000

VII

Các xã có đường giao thông có nhựa, bê tông, trải đá, sỏi đỏ nền đường từ 2 đến

<3m

710.000

1.620.000

VIII

Các xã có đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2 đến <3m

710.000

810.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

1

Đường nội bộ khu dân cư và tái định cư Toàn

Gia Thịnh, xã Đức Hòa (xã Đức Hòa Hạ cũ)

 

3.900.000

5.850.000

 

2

Đường nội bộ khu dân cư - Phố chợ Cát Tường Đức Hòa, xã Đức Hòa (xã Hựu Thạnh cũ)

 

Các tuyến đường nội bộ

 

3.380.000

 

5.070.000

3

Đường nội bộ Khu nhà ở kinh doanh Bella Villa

- xã Đức Hòa (xã Đức Hòa Hạ cũ)

Các tuyến đường nội bộ

3.900.000

7.800.000

 

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

 

ĐOẠN TỪ . . . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ BGĐ HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

ĐVTV DỰ KIẾN ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

4

Đường nội bộ Khu dân cư Võ Tấn Tài - xã Đức

Hòa (thị trấn Đức Hòa cũ)

Các tuyến đường nội bộ

3.900.000

7.800.000

5

Khu dân cư Đức Hòa Hạ - xã Đức Hòa (xã Đức

Hòa Hạ cũ)

Các tuyến đường nội bộ

3.120.000

6.240.000

6

Đường nội bộ khu tái định cư IDICO - xã Đức

Hòa (xã Hựu Thạnh cũ)

các tuyến đường nội bộ

3.380.000

5.070.000

7

Đường nội bộ khu dân cư Quốc Linh, xã Đức

Hòa (xã Hựu Thạnh cũ)

các tuyến đường nội bộ

3.380.000

5.070.000

8

Đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Hựu Thạnh-

xã Đức Hòa (xã Hựu Thạnh cũ)

Các tuyến đường nội bộ

2.730.000

4.100.000

 

9

Khu dân cư nhà nhựa -xã Đức Hòa (xã Đức Hòa Hạ cũ)

Đường chính (từ ĐT 825 vào –

Kênh An Hạ)

3.900.000

5.850.000

Các tuyến đường nội bộ

3.120.000

4.680.000

10

Khu dân cư An Nông 5- 4.4N2-Sông Tra, xã

Đức Hòa (xã Hựu Thạnh cũ)

Các tuyến đường nội bộ

3.900.000

7.800.000

11

Khu dân cư An Nông 7- 3,2 Hựu Thạnh –

ĐT824, xã Đức Hòa (xã Hựu Thạnh cũ)

Các tuyến đường nội bộ

3.380.000

5.070.000

12

Khu nhà ở công nhân của Công ty TNHH Liên

Hưng, Xã Đức Hòa (xã Đức Hòa Hạ cũ)

Tiếp giáp đường số 2

3.120.000

6.240.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

 

 

 

1

Sông Vàm Cỏ Đông

 

 

 

1.1

Xã Đức Hòa (Xã Hựu Thạnh cũ)

 

730.000

1.100.000

2

Kênh An Hạ

730.000

1.100.000

 

3

Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm

Cỏ Đông

 

 

580.000

 

870.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

510000

660.000

 

XÃ ĐỨC HUỆ

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

 

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ TRÊN BẢNG GIÁ ĐẤT HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

 

ĐVTV DỰ KIẾN ĐỀ

XUẤT (đồng/m2)

A

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

ĐT 839

Đường đi ấp 2 – Cầu Mỏ Heo

 

 

- Phía tiếp giáp đường

1.700.000

2.040.000

- Phía Tây ĐT 839 tiếp giáp đường bê tông

1.360.000

1.640.000

Cầu Mỏ Heo – Ranh đất trạm xăng Hòa Tây

- Bình Hòa Bắc

 

 

- Phía tiếp giáp đường

850.000

1.150.000

- Phía tiếp giáp kênh

680.000

820.000

Ranh đất trạm xăng Hòa Tây –Kênh lô 9

 

 

- Phía tiếp giáp đường

970.000

1.310.000

- Phía tiếp giáp kênh

850.000

1.020.000

Kênh lô 9 - Cống Hai Quang

 

 

- Phía tiếp giáp đường

730.000

1.100.000

- Phía tiếp giáp kênh

590.000

890.000

Cống Hai Quang – Cầu T62

1.160.000

1.740.000

 

 

 

2

 

 

 

ĐT 816

ĐT 839 - cầu Trà Cú

 

 

- Phía tiếp giáp đường

970.000

1.170.000

- Phía tiếp giáp kênh

600.000

720.000

Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện

Bến Lức

 

 

- Phía tiếp giáp đường

1.080.000

1.460.000

- Phía tiếp giáp kênh

660.000

800.000

 

3

 

ĐT 818

Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành

1.150.000

1.380.000

Ngã 5 Bình Thành - ĐT839

1.060.000

1.280.000

Ngã 5 Bình Thành - ĐT816

1.020.000

1.230.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

1

Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc)

ĐT 839 – Bến đò Trà Cú

 

 

- Phía tiếp giáp đường

730.000

990.000

- Phía tiếp giáp kênh

590.000

710.000

2

Đường kênh Trà Cú (BHB)

Đồn Trà Cú - Cầu kho Lương thực

600.000

720.000

3

Đường Cây Gáo

- Phía tiếp giáp đường

490.000

740.000

- Phía tiếp giáp kênh

390.000

470.000

4

ĐT 839 (Manh Manh) - đến cầu

Mareng

 

600.000

720.000

 

5

 

Đường vào UBND xã Bình Thành

ĐT 839 - ĐT 818

 

 

- Phía Tiếp giáp đường

490.000

590.000

- Phía Tiếp giáp kênh

390.000

470.000

 

 

6

 

 

Đường cặp kênh Thanh Hải

ĐT 816 - ĐT 818

 

 

- Phía Tiếp giáp đường

500.000

600.000

- Phía Tiếp giáp kênh

490.000

590.000

ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông

 

 

- Phía Tiếp giáp đường

610.000

920.000

- Phía Tiếp giáp kênh

600.000

720.000

 

7

Đường Cặp kênh Trà Cú Thượng (nhựa) xã Bình Thành, xã Bình Hòa

Bắc

 

 

460.000

 

560.000

II

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

1

Phía tiếp giáp đường

370.000

480.000

Phía tiếp giáp kênh

290.000

380.000

III

Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

1

Phía tiếp giáp đường

300.000

380.000

Phía tiếp giáp kênh

220.000

300.000

 

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

 

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ TRÊN BẢNG GIÁ ĐẤT HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

 

ĐVTV DỰ KIẾN ĐỀ

XUẤT (đồng/m2)

IV

Đường giao thông khác nền đường ≥ 6m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

 

1

Phía tiếp giáp đường

 

620.000

Phía tiếp giáp kênh

 

490.000

V

Đường giao thông khác nền đường bằng đất ≥ 3m

 

 

1

Phía tiếp giáp đường

 

340.000

Phía tiếp giáp kênh

 

270.000

VI

Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2 đến <3m

 

 

1

Phía tiếp giáp đường

 

190.000

Phía tiếp giáp kênh

 

150.000

VII

Đường giao thông có nền bằng đất ≥ 6m

 

 

1

Phía tiếp giáp đường

 

430.000

Phía tiếp giáp kênh

 

340.000

C

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

1

Cụm dân cư xã Bình Hòa Bắc

Ấp Tân Hòa

730.000

1.100.000

 

2

 

Khu dân cư xã Bình Hòa Nam (Cũ)

Ngã 5

970.000

1.460.000

Kênh Thanh Hải

480.000

580.000

Trung tâm xã

1.210.000

1.820.000

 

3

 

Cụm dân cư xã Bình Thành (Cũ)

Cụm Trung tâm xã

1.080.000

1.300.000

Ngã 5

970.000

1.460.000

Giồng Ông Bạn

1.210.000

1.630.000

4

Khu chợ xã Bình Hòa Nam

 

1.620.000

2.430.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

 

 

1

Sông Vàm Cỏ Đông

 

 

 

a

Các xã Bình Hoà Nam, Bình Hoà Bắc

(Cũ)

 

300.000

360.000

2

Các sông, kênh còn lại

Áp dụng theo giá đất tại Phần III

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

220.000

290.000

 

XÃ THẠNH LỢI

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

 

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ BGĐ HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

ĐVTV DỰ KIẾN ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

A

QUỐC LỘ (QL)

 

 

 

1

QL N2

Sông Vàm Cỏ Đông - xã Tân Long

1.420.000

2.840.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

ĐT 830

Kênh Xáng Lớn - Ranh xã Đức Hòa

2.600.000

5.200.000

2

ĐT 816

Kênh Ba Vồn Lớn - Ranh xã Đức Huệ

1.170.000

1.760.000

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

 

Đường số 1 - Khu dân cư Lagocentro (xã Lương Bình), (áp dụng cho phần đất ngoài dự án)

 

Đường số 1

 

3.900.000

 

5.850.000

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

1

Đường ấp 4 xã Lương Bình cũ

ĐT830- Sông Vàm Cỏ Đông

1.230.000

1.850.000

2

Đường Rạch cát - Tam Hùng (xã

Lương Bình cũ)

 

910.000

1.370.000

3

Đường giao thông nông thôn ấp 4

(kênh ranh giáp xã Tân Long)

QL N2- Ranh xã Đức Huệ

810.000

1.220.000

4

Đường Ba Vồn Lớn

 

1.050.000

1.580.000

5

Đường T4-3 liên xã Thạnh Hòa-Thạnh

Lợi (cũ)

 

1.100.000

1.650.000

6

Đường KDC ấp 2, ấp 4 xã Thạnh Hòa

(cũ)

 

1.920.000

2.880.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

680.000

880.000

IV

Đường giao thông khác nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

550.000

700.000

V

Đường giao thông khác nền đường ≥ 6m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

 

1.140.000

VI

Đường giao thông khác nền đường bằng đất ≥ 3m

 

620.000

VII

Đường giao thông khác nền đường bằng đất từ 2 đến < 3m

 

530.000

VIII

Đường giao thông khác nền đường bằng đất ≥ 6m

 

790.000

D

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

1

Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi (cũ)

Ấp 5

1.370.000

2.060.000

Ấp 6

820.000

1.640.000

2

Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hòa (cũ)

Ấp 1

1.100.000

1.650.000

3

Ấp 2

1.370.000

2.740.000

4

Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình

(cũ)

Ấp 1

1.100.000

2.200.000

Ấp 4

1.640.000

3.280.000

 

5

 

Khu dân cư Lago Centro City (xã Lương Bình cũ)

Đường số 1

3.900.000

5.850.000

Đường số 4

3.250.000

6.500.000

Các đường còn lại

2.600.000

5.200.000

 

 

 

6

Khu dân cư Quốc Linh

Các đường nội bộ

3.380.000

6.760.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

 

 

Áp dụng giá đất tại PHẦN III

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

410.000

530.000