BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi anh chị bảng giá đất ở đất thổ cư tại 3 phường Trảng Bàng - An Tịnh - Gia Lộc đang trong quá trình lấy ý kiến áp dụng từ năm 2026, có đối chiếu với bảng giá hiện hành (kèm CV số 5713 của Sở NNMT)
*Chúng tôi chuyên đo đạc nhà đất khu vực tỉnh Tây Ninh mới
Tổng hợp bảng giá đất Tây Ninh 2026 dự kiến áp dụng: Link
PHƯỜNG TRẢNG BÀNG
STT |
TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH (đồng/m2) | GIÁ ĐỀ XUẤT (đồng/m2) | |
TỪ |
ĐẾN | ||||
PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
A | QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||
1 |
BỜI LỜI (ĐT 782 cũ) | Ngân hàng Nông nghiệp | Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) | 5.280.000 | 16.529.000 |
Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) | Ranh P. Trảng Bàng – Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22 | 5.160.000 | 13.835.000 | ||
2 |
QUỐC LỘ 22 | Ranh P.Tr.Bàng -An Tịnh | Ngân hàng Nông nghiệp | 6.600.000 | 16.800.000 |
Ngân hàng Nông nghiệp | Bến xe | 10.440.000 | 32.200.000 | ||
Bến xe | Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc | 7.200.000 | 19.086.000 | ||
3 | TỈNH LỘ 6 (đường 787A) | Quốc lộ 22(Ngã 3 Vựa heo) | Ranh tỉnh Long An | 7.968.000 | 14.031.000 |
4 | TỈNH LỘ 6 (đường 787B) | Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) | Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc | 5.160.000 | 10.300.000 |
5 |
Đường ĐT 785 | Ranh hướng Bắc đường ĐH.816 (phía đối diện) | Ranh thị trấn Tân Châu (cũ) |
| 6.914.000 |
Ranh thị trấn Tân Châu | Hết ranh xã Thạnh Đông (cũ) |
| 6.881.000 | ||
B | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||
I | Các đường có tên | ||||
1 |
BẠCH ĐẰNG | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường Bời Lời | 2.040.000 | 5.519.000 |
Đường Nguyễn Văn Rốp | Nguyễn Trọng Cát | 2.040.000 | 5.519.000 | ||
2 | ĐẶNG VĂN TRƯỚC | Đ. Quang Trung | Đ.Trưng Trắc | 3.960.000 | 13.400.000 |
3 | ĐƯỜNG 22 - 12 | Đường Quốc lộ 22 | Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 5.400.000 | 15.112.000 |
4 | ĐƯỜNG 30/4 | Đường Quốc lộ 22 | Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Tr.Bàng) | 3.360.000 | 10.400.000 |
5 | ĐƯỜNG A chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) | Đường E chợ Trảng Bàng | 6.480.000 | 16.500.000 |
6 | Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) | TL787 | Đến Rạch | 3.312.000 | 9.800.000 |
7 | Đường An Hội 2 | Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) | Đường An hội 1 (nhà cha Binh) | 1.980.000 | 5.357.000 |
8 | Đường An Hội 3 | Đường An Hội 1 | Đường Bình Thủy | 1.440.000 | 3.743.000 |
9 | Đường An Hội 4 | Đường An Hội 1 | Đường An Hội 5 | 1.440.000 | 3.820.000 |
10 | Đường An Hội 5 | Đường An Hội 3 | Đường Bình Thủy | 1.440.000 | 3.720.000 |
11 | Đường An Lợi 1 | Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) | Đường Hòa Hưng 1 | 1.440.000 | 3.680.000 |
12 | Đường An Lợi 2 | Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) | Cầu Dừa | 1.440.000 | 3.597.000 |
13 | Đường An Lợi 3 | Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) | QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) | 1.440.000 | 3.804.000 |
14 | Đường An Lợi 4 | Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) | Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) | 1.980.000 | 5.135.000 |
15 | Đường An Phú 1 | ĐT787 (nhà 2 Huệ) | Đường giếng mạch | 1.980.000 | 5.287.000 |
16 | Đường An Phú 2 | ĐT787 (nhà 6 Xê) | Đường giếng mạch | 1.980.000 | 5.118.000 |
17 | Đường An Phú 3 | ĐT787 (VP ấp cũ) | Đường giếng mạch | 1.980.000 | 5.255.000 |
18 | Đường An Phú 4 | ĐT787 (nhà út Nê) | Đường giếng mạch | 1.980.000 | 4.956.000 |
19 | Đường An Phú 5 | ĐT787 (nhà Út Măng) | Đường An Quới 1(2dân) | 1.980.000 | 5.357.000 |
20 | Đường An Quới 1 | ĐT 787 (nhà ông Thi) | Đường giếng mạch | 1.980.000 | 5.285.000 |
21 | Đường An Quới 2 | ĐT 787 (nhà ông Bỏng) | Đường An Quới 3 | 1.980.000 | 4.991.000 |
22 | Đường An Quới 3 | ĐT 787 (nhà ông Hồ) | Đường giếng mạch | 1.980.000 | 5.108.000 |
23 | Đường An Quới 4 | ĐT 787 (nhà bà Sứ) | Đường giếng mạch | 1.980.000 | 5.125.000 |
24 | Đường An Quới 5 | ĐT 787 (nhà ông Do) | Đường An Quới 4 | 1.980.000 | 5.185.000 |
25 | ĐƯỜNG B chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) | Đường E chợ Trảng Bàng | 6.480.000 | 16.500.000 |
26 |
Đường Bình Thủy | ĐT 787 | An Hội 5 (Đài 4) | 3.660.000 | 11.469.000 |
An Hội 5 (Đài 4) | Đường An Lợi 3 | 3.312.000 | 9.082.000 | ||
Đường An Lợi 3 | Ranh Gia Bình | 2.388.000 | 6.486.000 | ||
27 | Đường Cầu mương – miểu bà | Tiệm tạp hóa bà Hường | Rạch Trảng Bàng |
| 3.883.000 |
28 | ĐƯỜNG CHÙA ĐÁ | Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) | Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng | 1.440.000 | 3.588.000 |
29 |
ĐƯỜNG ĐÌNH GIA LỘC | Q.lộ 22 (Bến xe – Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp |
Bia tưởng niệm đội biệt động P.Trảng Bàng |
1.560.000 |
4.220.000 |
30 |
ĐƯỜNG ĐÌNH GIA LỘC | Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Trường Tiểu học Đặng Văn Trước |
1.560.000 |
4.184.000 |
31 | ĐƯỜNG E (Hậu chợ Tr.Bàng) | Đường Quốc lộ 22 | Đường TL 6B | 6.000.000 | 16.232.000 |
32 | Đường Gia Huỳnh | Đường Chùa Đá (nghĩa địa Gia Huỳnh) | Đường Ranh Gia Lộc – Trảng Bàng (chùa Bửu Lâm) |
| 3.600.000 |
|
| Bời Lời | Đường Gia Lộc – Trảng Bàng (Kênh N20-18) |
| 7.800.000 |
Đường Gia Lâm – Gia Huỳnh (Trường mần non) | Đường Chùa Đá (nghĩa địa Gia Huỳnh) |
| 3.600.000 | ||
33 | ĐƯỜNG GIA HUỲNH 1 | Nguyễn Văn Rốp | Lê Hồng Phong | 2.880.000 | 6.800.000 |
34 | ĐƯỜNG GIA HUỲNH 2 | Đường 787A | Bời Lời | 1.320.000 | 3.571.000 |
35 | ĐƯỜNG GIA HUỲNH 3 | Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An | Đường Gia Lộc – P.Tràng Bàng |
2.400.000 |
6.644.000 |
36 | ĐƯỜNG GIA LỘC P.TRẢNG BÀNG | Đường Gia Huỳnh – Gia Lộc (Kênh N20- 18) | Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) | 2.280.000 | 7.806.000 |
37 |
Đường giếng mạch | TL787(gần Cầu Quan) | Đường An Quới 4 | 2.496.000 | 6.925.000 |
Đường An Quới 4 | Cầu An Phú | 2.040.000 | 5.899.000 | ||
38 |
ĐƯỜNG HỒ BƠI | Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I |
Trường Tiểu học Đặng Văn Trước |
1.560.000 |
4.220.000 |
39 | Đường Hòa Bình 1 | ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) | QL 22 | 1.980.000 | 5.168.000 |
40 | Đường Hòa Bình 2 | ĐT 787 (Nhà ông Xia) | QL 22 | 1.980.000 | 5.215.000 |
41 | Đường Hòa Bình 3 | ĐT 787 (Nhà ông Châu) | Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) | 1.980.000 | 5.339.000 |
42 | Đường Hòa Bình 4 | ĐT 787 (Nhà ông Tua) | Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) | 1.980.000 | 5.038.000 |
43 | Đường Hòa Bình 6 | Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) | Đường Hòa Bình3 (Nhà út Nê) | 1.440.000 | 3.883.000 |
44 | Đường Hòa Hưng 1 | ĐT 787 (Cây xăng) | Đường An Lợi 3 | 1.980.000 | 4.864.000 |
45 | Đường Hòa Hưng 2 | QL 22 | Đường Hòa Bình 3 | 1.440.000 | 3.883.000 |
46 | Đường Hòa Hưng 3 | ĐT 787 ( Nhà ông Xưởng) | Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) | 1.980.000 | 5.273.000 |
47 | Đường Hòa Hưng 4 | QL 22 (nhà ông Phúc) | Đường nhựa (ông 10 Chiêu) | 1.440.000 | 3.786.000 |
48 | Đường Lộc Du | Đường 22/12 | Ranh Gia Lộc | 2.640.000 | 7.460.000 |
49 | ĐƯỜNG LỘC DU 23 (CẶP BẾN XE CŨ) | Quốc lộ 22 | Bùi Thanh Vân | 3.240.000 | 9.700.000 |
50 | ĐƯỜNG LỘC DU 22 (LÀNG NGHỀ) | Nguyễn Trọng Cát | Bùi Thanh Vân | 3.000.000 | 8.280.000 |
51 | Đường Lộc Thành | Đường Duy Tân | Đường Hồ Bơi |
| 4.100.000 |
52 | Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới | Ranh An Hòa | Rạch Trảng Bàng | 1.440.000 | 3.883.000 |
53 | ĐƯỜNG NỐI 787B (KHU 27/7) | Từ ranh khu 27/7 | Trung Tâm y tế huyện Trảng Bàng | 4.080.000 | 13.500.000 |
54 | Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) | Quốc lộ 22 | Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng | 4.800.000 | 12.724.000 |
55 | ĐƯỜNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN | Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu |
Nguyễn Văn Chấu |
3.240.000 |
9.500.000 |
56 | Đường Xe Sâu | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Trọng Cát | 4.560.000 | 15.435.000 |
57 | DUY TÂN | Đ.Quang Trung | Đ.Đặng Văn Trước | 4.200.000 | 13.800.000 |
58 | GIA LONG | Đường Quốc lộ 22 | Cổng vào Huyện ủy | 4.320.000 | 13.200.000 |
59 |
HOÀNG DIỆU | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường Bời Lời | 2.040.000 | 5.637.000 |
Đường Nguyễn Văn Rốp | Nguyễn Trọng Cát | 2.040.000 | 5.501.000 | ||
60 | HUỲNH THỊ HƯƠNG (Lê Lợi cũ) | Đ.Đặng Văn Trước | Giáp ranh P.Gò Dầu | 5.400.000 | 14.314.000 |
61 | LÃNH BINH TÒNG | Nguyễn Văn Chấu | Đ.Trưng Nhị | 3.960.000 | 11.700.000 |
62 | LÊ HỒNG PHONG (Đường 30/4 cũ) | Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) | Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 4.440.000 | 14.600.000 |
63 | NGUYỄN DU (ĐƯỜNG XN cũ) | Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) | Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) | 3.600.000 | 11.900.000 |
64 | NGUYỄN TRỌNG CÁT (Đồng Tiến cũ) | Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) | Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) | 5.280.000 | 14.345.000 |
65 | NGUYỄN VĂN CHẤU | Đường Quốc lộ 22 | Lãnh Binh Tòng | 5.520.000 | 15.300.000 |
66 | NGUYỄN VĂN KIÊN | Lãnh Binh Tòng | Trọn đường (đường cùng) | 3.960.000 | 10.497.000 |
67 | NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ 19 cũ) | Ngã 4 Cầu Cống | Ngã 3 Hai Châu | 5.760.000 | 13.791.000 |
68 | QUANG TRUNG | Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) | Cổng vào Huyện ủy | 4.320.000 | 13.200.000 |
69 | TRẦN THỊ NGA | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường Bời Lời | 2.040.000 | 5.631.000 |
70 | TRƯNG NHỊ | Lãnh Binh Tòng | Trọn đường(đườngcùng) | 3.840.000 | 10.179.000 |
71 | TRƯNG TRẮC | Đ.Đặng Văn Trước | Giáp ranh An Tịnh | 4.920.000 | 12.958.000 |
72 | VÕ TÁNH | Đường Đặng Văn Trước | Đường Lãnh Binh Tòng | 2.400.000 | 6.472.000 |
II | Các đường chưa có tên | ||||
1 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
4.012.000 |
2 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải |
|
|
| 1.397.000 |
| đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
|
3 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
2.748.000 |
4 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
1.108.000 |
5 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
1.397.000 |
6 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
824.000 |
PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH | |||||
1 | Áp dụng giá đất tại phần III |
|
|
|
|
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
| 577.000 |
PHƯỜNG AN TỊNH
STT |
TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH (đồng/m2) | GIÁ ĐỀ XUẤT (đồng/m2) | |
TỪ | ĐẾN | ||||
PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
A | QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||
1 |
QUỐC LỘ 22 | Ranh TP Hồ Chí Minh | VP ấp An Bình | 7.188.000 | 16.793.000 |
VP ấp An Bình | Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh) (cũ) | 4.800.000 | 12.870.000 | ||
2 |
TỈNH LỘ 6 (đường 787B) | Ranh G.Lộc- L.Hưng (cũ) | Ngã ba chùa Mội | 3.312.000 | 9.800.000 |
Ngã ba chùa Mội | Cống ông 10 tai | 3.660.000 | 11.300.000 | ||
Cống ông 10 tai | Giáp ranh Hưng Thuận (cũ) (Cầu kênh Đông) | 3.312.000 | 9.917.000 | ||
3 |
Đường ĐT 785 | Ranh hướng Bắc đường ĐH.816 (phía đối diện) | Ranh thị trấn Tân Châu (cũ) |
| 6.914.000 |
Ranh thị trấn Tân Châu | Hết ranh xã Thạnh Đông (cũ) |
| 6.881.000 | ||
B | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||
I | Các đường có tên | ||||
1 | Đường Cầu Chùa | Ngã 3 Chùa Mội (Đường 787B) | Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) | 1.440.000 | 3.870.000 |
2 | Đường An Bình (đường nhà thầy Đồng) | QL22 | Đường HL2 |
| 7.300.000 |
3 |
Đường An Bình - An Thới | QL22 Nhà ông Bường | Kênh N12 | 2.880.000 | 7.301.000 |
Kênh N12 | Đường Địa đạo An Thới | 2.040.000 | 5.519.000 | ||
4 | Đường An Bình – Bàu Mây | Trạm y tế | Kênh N12 | 2.880.000 | 6.800.000 |
Kênh N12 | Nhà ông Son | 2.040.000 | 5.610.000 | ||
5 | Đường An Bình (Quán bò Xuân Trang) | QL22 | An Thới |
| 7.300.000 |
6 | Đường An Đước (Bàu Tràm) | Đường Suối Sâu – Màu Mây – Tịnh Phong | Đường Suối Sâu – An Đước (nhà ông Lập) |
| 3.883.000 |
7 | Đường An Đước (Rừng Rong) | Đường Suối Sâu – Màu Mây – Tịnh Phong | Đường Suối Sâu – An Đước (nhà ông Thức) |
| 3.883.000 |
8 | Đường An Khương | Vp Ấp Khương | Trại cưa ông Lùn | 1.440.000 | 3.735.000 |
9 |
Đường An Khương- An Thành | Nhà ông Thân Văn Quí | Trường MG Rạng Đông, An Thành | 1.440.000 | 3.668.000 |
Đất bà Phỉ | Bến Tắm Ngựa | 1.440.000 | 3.641.000 |
10 | Đường An Phú | HL10- Cổng chào ấp An Phú | Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 3 | 1.440.000 | 3.567.000 |
11 | Đường An Thới | HL2 Nhà Lân Heo | Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc | 1.440.000 | 3.896.000 |
12 | Đường An Thới (Đường nhà chú 3 Cờ) | HL2 | Suối |
| 3.600.000 |
13 | Đường An Thới (đường trường học) | HL2 | Nhà ông Đực |
| 3.600.000 |
14 | Đường Cầu Chùa | Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) | Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) | 1.440.000 | 3.831.000 |
15 | Đường Cây Dương - Trung Hưng | Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) | Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) | 1.440.000 | 3.797.000 |
16 | Đường D14(Lộc Thọ) | Đường Hương Lộ 2 | Đường Tỉnh lộ 6( đường 787B) |
| 3.700.000 |
17 | Đường Địa đạo An Thới | HL 2 | Địa đạo An Thới | 1.440.000 | 3.896.000 |
18 | Đường Lộc Chánh 2 | Ngã 3 Chùa Mội | Đường Cầu Chùa |
| 3.870.000 |
19 |
Đường Lộc Hòa – Trảng Cỏ | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) | Cống qua đường (Nhà ông Minh) | 1.440.000 | 3.819.000 |
Cống qua đường (Nhà ông Minh) | Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) (cũ) | 1.008.000 | 2.718.000 | ||
20 |
Đường Lộc Phước – Sông Lô (Lộc Hưng) | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) | Kênh N22 | 3.312.000 | 9.600.000 |
Kênh N22 | Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận) (cũ) | 2.388.000 | 5.928.000 | ||
21 |
Đường Lộc Tân –Lộc Châu | 787B (nhà ông Vũ) | Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) | 1.440.000 | 3.883.000 |
Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) | Ranh Đôn Thuận (cũ) (Kênh 20) | 1.008.000 | 2.718.000 | ||
22 | Đường Lộc Thành 1 | Ngã 4 Bố Heo | Kênh Đông |
| 3.600.000 |
23 | Đường Lộc Thành 2 | Đường Lộc Thành 1 | Đường Hương Lộ 2 |
| 3.600.000 |
24 | Đường Lộc Thọ 1 | Đường Tỉnh lộ 6( đường 787B) | Đường Hương Lộ 2 |
| 3.700.000 |
25 | Đường Lộc Tiến -Lộc Châu | Tỉnh lộ 6( đường 787B) | Nhà ông Út Đèo |
| 3.600.000 |
26 | Đường Lộc Vĩnh – Lộc Chánh | Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) | Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) | 1.440.000 | 4.312.000 |
27 |
ĐƯỜNG QUANH KCN Trảng Bàng |
Suối Lồ Ô | Ngã 3 An Khương- Ngã 3 Cây Khế - Ranh KCN Linh Trung |
3.708.000 |
9.346.000 |
Ranh KCN Linh Trung | Quốc lộ 22A | 3.768.000 | 9.617.000 | ||
28 |
Đường Suối Sâu- An Đước | QL22(Quán café Bin Bo) | Ngã 4 Nhà ông Vui | 2.880.000 | 6.800.000 |
Ngã 4 Nhà ông Vui | Nhà ông Thức | 2.016.000 | 5.627.000 | ||
Nhà ông Thức | Nhà ông Lập | 1.440.000 | 3.883.000 |
29 |
Đường Suối Sâu- Bàu Mây – Tịnh Phong | QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ | Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây | 2.880.000 | 6.868.000 |
Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây | Hương lộ 2 | 2.280.000 | 5.138.000 | ||
30 |
Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ | Cổng chào ấp Suối Sâu | Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh | 2.940.000 | 7.523.000 |
Đường Lò Mổ | Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh | 2.220.000 | 5.981.000 | ||
31 |
Hương lộ 10 (P.An Tịnh) | Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng – An Tịnh) (cũ) | Cầu Mương (giáp ranh Tp.HCM) |
3.708.000 |
8.877.000 |
32 |
HƯƠNG LỘ 2 | Ngã 4 An Bình | Suối Lồ Ô | 6.180.000 | 16.382.000 |
Ngã 4 An Bình | Cống Ông Cả | 3.720.000 | 11.000.000 | ||
Cống Ông Cả | Ranh An Tịnh – Lộc Hưng (Củ) | 3.312.000 | 9.800.000 | ||
Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (cũ) (hướng Ngã 4 Cây Dương) |
Ngã 4 Bố Heo |
2.388.000 |
6.351.000 | ||
Ngã 4 Bố Heo | Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi | 2.388.000 | 6.395.000 | ||
Ngã 4 Bố Heo | Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh | 2.388.000 | 6.100.000 | ||
Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh | Đường 787B (Chợ Lộc Hưng) | 3.312.000 | 9.800.000 | ||
Ngã 3 Lộc Thanh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng (cũ)300m) | Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) |
3.312.000 |
9.800.000 | ||
Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) | Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (cũ)(vựa ớt ông Hiếu) | 2.388.000 | 6.537.000 | ||
II | Các đường chưa có tên | ||||
1 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa, bê tông |
|
|
| 4.012.000 |
2 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
1.397.000 |
3 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
| 2.748.000 |
4 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới |
|
|
| 1.108.000 |
| 6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
|
5 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
| 1.397.000 |
6 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
| 824.000 |
PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH | |||||
1 | Áp dụng giá đất tại phần III |
|
|
|
|
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
| 577.000 |
PHƯỜNG GIA LỘC
STT |
TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH (đồng/m2) | GIÁ ĐỀ XUẤT (đồng/m2) | |
TỪ |
ĐẾN | ||||
PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
A | QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||
1 | QUỐC LỘ 22 | Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc | Giáp ranh H. Gò Dầu | 3.660.000 | 11.210.000 |
2 |
TỈNH LỘ 6 (đường 787B) | Ranh P.Trảng Bàng – Gia Lộc | Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh | 3.660.000 | 11.280.000 |
Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh | Ranh Gia Lộc - An Tịnh (Kênh Gia Lâm) | 3.312.000 | 9.800.000 | ||
3 |
Đường ĐT 782 | Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 | Cầu Bàu Rông | 3.660.000 | 9.100.000 |
Cầu Bàu Rong | Ranh Phước Đông (Cầu Cây Trường) |
| 10.700.000 | ||
Cầu Cây Trường | Đường số 23 | 4.914.000 | 10.656.000 | ||
Đường số 23 | Suối Cầu Đúc | 7.020.000 | 13.833.000 | ||
B | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||
I | Các đường có tên | ||||
1 |
BÙI THANH VÂN (P.Tr.Bàng – Gia Lộc) |
Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa | Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22- 782 (hướng Karaokê Thành Nhân) Lộc Trát P. Gia Lộc |
3.240.000 |
9.404.000 |
2 | Đường Bàu Chèo | Hương lộ 2 (ông Huệ) | Ngã 4 cây sai | 1.440.000 | 3.568.000 |
3 |
Đường Bùi Thanh Vân(Tân Lộc) |
Quốc lộ 22 | Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) – đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) |
3.240.000 |
9.500.000 |
4 | Đường Cầu Ô | Đường 782 | Cầu Ô | 4.800.000 | 10.443.000 |
5 | Đường Cây Me | Đường ĐT 782 | BCH Quân sự huyện |
| 6.100.000 |
6 | Đường Gia Lâm – Gia Huỳnh | Đường 787B | Gia Lâm 29 (ngã 4 Vườn Nhãn) | 1.440.000 | 3.579.000 |
7 | Đường Gia Lâm – Gia Tân | Đường 787 B (thầy Cứ) | Nhựa Gia Tân (3 Me) | 1.440.000 | 3.656.000 |
8 | Đường Gia Lâm 29 | Đường 787B (VP ấp) | Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng | 1.440.000 | 3.896.000 |
9 | Đường Gia Lâm 5 | Đường 787B nhà ông Thắng | Nhà Ông Tư Mẻ |
| 3.700.000 |
10 | Đường Gia Tân 2 | Đường 787B (Nhà nghỉ 7777) | Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) | 1.440.000 | 3.593.000 |
11 | Đường Hồ Chí Minh | Đường ĐT 782 | Suối Cao (Ranh Gia Lộc - Phước Đông cũ) |
| 6.700.000 |
12 | Đường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình) | Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận | Ranh P.Trảng Bàng | 2.388.000 | 6.439.000 |
13 | Đường Hương lộ 1 | Đường Pháo Binh | Kênh N18-18 | 2.220.000 | 6.815.000 |
Kênh N18-18 | đường 782 | 2.364.000 | 7.348.000 | ||
14 | Đường Hương lộ 2 | Đường 782 | hết ranh Phường Gia Lộc (ranh xã Phước Đông cũ) | 2.160.000 | 5.778.000 |
15 | Đường Lộc Trát | Đường 782 (ông 3 Thượng) | Tránh Xuyên Á | 1.440.000 | 3.688.000 |
16 |
Đường Lộc Trát – Tân Lộc | Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) | Quốc lộ 22 | 1.440.000 | 3.794.000 |
QL 22 (Đất ông 7 Sơn) | Miếu Bà Chúa Sứ (Quán Ao Đôi) |
| 3.600.000 | ||
17 | Đường Lộc Trát 1 | Đường 782 (Nhà ông Hòa) | QL 22 (Nhà ông 3 Hạt) |
| 3.700.000 |
18 | Đường Lộc Trát 3 | Đường 782 (Ông Hòa) | QL 22 (ông 3 Hạt) | 1.440.000 | 3.922.000 |
19 | Đường Nhựa Gia Tân | Đường 782 | Hương lộ 2 | 1.440.000 | 3.694.000 |
20 | Đường Nông trường | Đường 782 | hết ranh Phường Gia Lộc (ranh xã Phước Đông cũ) | 6.240.000 | 10.906.000 |
21 | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Cầu Thôn The | Đường 782 | 2.640.000 | 6.964.000 |
22 | Đường sau siêu thị (đường 782 cũ) | Đường 782 | Đường số 4/782 |
| 10.443.000 |
23 | Đường số 5/782 | Từ đường số 782 | Đường số 1/ Nông Trường |
| 5.453.000 |
24 | Đường tránh Quốc lộ 22 | Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng – Gia Lộc) | Ngã 3 đường Quốc lộ 22 | 3.660.000 | 11.300.000 |
25 | Gia Lâm 8 | Nhà ông Quen | Đường Xe hố |
| 3.700.000 |
26 |
HƯƠNG LỘ 2 | Ranh An Tịnh- Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) | Đường Hồ Chí Minh | 3.312.000 | 9.800.000 |
Đường Hồ Chí Minh | Suối Cao | 2.388.000 | 6.439.000 | ||
Ngã 3 Lộc Khê | Ngã 4 Bà Biên | 2.040.000 | 5.638.000 | ||
27 | Lộc Khê 18 | Nhà ông Diện | Suối sộp Phước Đông |
| 3.700.000 |
II | Các đường chưa có tên | ||||
1 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
2.295.000 |
2 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
1.217.000 |
3 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
1.630.000 |
4 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
871.000 |
5 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
1.217.000 |
6 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
623.000 |
PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH | |||||
1 | Áp dụng giá đất tại phần III |
|
|
|
|
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
| 436.000 |