Bảng giá đất phường Trảng Bàng - An Tịnh - Gia Lộc tỉnh Tây Ninh dự kiến năm 2026 đối với đất ở thổ cư

BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi anh chị bảng giá đất ở đất thổ cư tại 3 phường Trảng Bàng - An Tịnh - Gia Lộc đang trong quá trình lấy ý kiến áp dụng từ năm 2026, có đối chiếu với bảng giá hiện hành (kèm CV số 5713 của Sở NNMT)
*Chúng tôi chuyên đo đạc nhà đất khu vực tỉnh Tây Ninh mới

Tổng hợp bảng giá đất Tây Ninh 2026 dự kiến áp dụng: Link

PHƯỜNG TRẢNG BÀNG

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

 

TỪ

 

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

1

 

BỜI LỜI (ĐT 782

cũ)

Ngân hàng Nông nghiệp

Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)

5.280.000

16.529.000

Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ)

Ranh P. Trảng Bàng –

Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22

5.160.000

13.835.000

 

 

2

 

 

QUỐC LỘ 22

Ranh P.Tr.Bàng -An Tịnh

Ngân hàng Nông nghiệp

6.600.000

16.800.000

Ngân hàng Nông nghiệp

Bến xe

10.440.000

32.200.000

Bến xe

Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc

7.200.000

19.086.000

3

TỈNH LỘ 6 (đường 787A)

Quốc lộ 22(Ngã 3 Vựa heo)

Ranh tỉnh Long An

7.968.000

14.031.000

4

TỈNH LỘ 6 (đường 787B)

Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ)

Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc

5.160.000

10.300.000

 

 

5

 

 

Đường ĐT 785

Ranh hướng Bắc đường ĐH.816 (phía đối diện)

Ranh thị trấn Tân Châu (cũ)

 

6.914.000

Ranh thị trấn Tân Châu

Hết ranh xã Thạnh Đông (cũ)

 

6.881.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

 

1

 

BẠCH ĐẰNG

Đường Nguyễn Văn Rốp

Đường Bời Lời

2.040.000

5.519.000

Đường Nguyễn Văn

Rốp

Nguyễn Trọng Cát

2.040.000

5.519.000

2

ĐẶNG VĂN TRƯỚC

Đ. Quang Trung

Đ.Trưng Trắc

3.960.000

13.400.000

3

ĐƯỜNG 22 - 12

Đường Quốc lộ 22

Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ)

5.400.000

15.112.000

4

ĐƯỜNG 30/4

Đường Quốc lộ 22

Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Tr.Bàng)

3.360.000

10.400.000

5

ĐƯỜNG A chợ Trảng Bàng

Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng)

Đường E chợ Trảng Bàng

6.480.000

16.500.000

6

Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái,

và phải)

TL787

Đến Rạch

3.312.000

9.800.000

7

Đường An Hội 2

Đường TL 787 (nhà 7 Lầm)

Đường An hội 1 (nhà cha Binh)

1.980.000

5.357.000

8

Đường An Hội 3

Đường An Hội 1

Đường Bình Thủy

1.440.000

3.743.000

9

Đường An Hội 4

Đường An Hội 1

Đường An Hội 5

1.440.000

3.820.000

 

10

Đường An Hội 5

Đường An Hội 3

Đường Bình Thủy

1.440.000

3.720.000

11

Đường An Lợi 1

Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa)

Đường Hòa Hưng 1

1.440.000

3.680.000

12

Đường An Lợi 2

Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp)

Cầu Dừa

1.440.000

3.597.000

13

Đường An Lợi 3

Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế)

QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào)

1.440.000

3.804.000

14

Đường An Lợi 4

Đường TL787 (Nhà 4 Chơi)

Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ)

1.980.000

5.135.000

15

Đường An Phú 1

ĐT787 (nhà 2 Huệ)

Đường giếng mạch

1.980.000

5.287.000

16

Đường An Phú 2

ĐT787 (nhà 6 Xê)

Đường giếng mạch

1.980.000

5.118.000

17

Đường An Phú 3

ĐT787 (VP ấp cũ)

Đường giếng mạch

1.980.000

5.255.000

18

Đường An Phú 4

ĐT787 (nhà út Nê)

Đường giếng mạch

1.980.000

4.956.000

19

Đường An Phú 5

ĐT787 (nhà Út Măng)

Đường An Quới 1(2dân)

1.980.000

5.357.000

20

Đường An Quới 1

ĐT 787 (nhà ông Thi)

Đường giếng mạch

1.980.000

5.285.000

21

Đường An Quới 2

ĐT 787 (nhà ông Bỏng)

Đường An Quới 3

1.980.000

4.991.000

22

Đường An Quới 3

ĐT 787 (nhà ông Hồ)

Đường giếng mạch

1.980.000

5.108.000

23

Đường An Quới 4

ĐT 787 (nhà bà Sứ)

Đường giếng mạch

1.980.000

5.125.000

24

Đường An Quới 5

ĐT 787 (nhà ông Do)

Đường An Quới 4

1.980.000

5.185.000

25

ĐƯỜNG B chợ

Trảng Bàng

Đường Quốc lộ 22

(chợ Trảng Bàng)

Đường E chợ Trảng

Bàng

6.480.000

16.500.000

 

26

 

Đường Bình Thủy

ĐT 787

An Hội 5 (Đài 4)

3.660.000

11.469.000

An Hội 5 (Đài 4)

Đường An Lợi 3

3.312.000

9.082.000

Đường An Lợi 3

Ranh Gia Bình

2.388.000

6.486.000

27

Đường Cầu mương – miểu bà

Tiệm tạp hóa bà Hường

Rạch Trảng Bàng

 

3.883.000

28

ĐƯỜNG CHÙA ĐÁ

Quốc lộ 22 (gần

Ngân hàng Nông nghiệp)

Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng

1.440.000

3.588.000

 

29

 

ĐƯỜNG ĐÌNH GIA LỘC

Q.lộ 22 (Bến xe – Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông

nghiệp

 

Bia tưởng niệm đội biệt động P.Trảng Bàng

 

1.560.000

 

4.220.000

 

30

 

ĐƯỜNG ĐÌNH GIA LỘC

Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện

Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

Trường Tiểu học Đặng Văn Trước

 

1.560.000

 

4.184.000

31

ĐƯỜNG E (Hậu chợ Tr.Bàng)

Đường Quốc lộ 22

Đường TL 6B

6.000.000

16.232.000

32

Đường Gia Huỳnh

Đường Chùa Đá (nghĩa địa Gia

Huỳnh)

Đường Ranh Gia Lộc – Trảng Bàng (chùa Bửu

Lâm)

 

3.600.000

 

 

 

Bời Lời

Đường Gia Lộc – Trảng Bàng (Kênh N20-18)

 

7.800.000

Đường Gia Lâm –

Gia Huỳnh (Trường mần non)

Đường Chùa Đá (nghĩa địa Gia Huỳnh)

 

3.600.000

33

ĐƯỜNG GIA HUỲNH 1

Nguyễn Văn Rốp

Lê Hồng Phong

2.880.000

6.800.000

34

ĐƯỜNG GIA HUỲNH 2

Đường 787A

Bời Lời

1.320.000

3.571.000

 

35

ĐƯỜNG GIA HUỲNH 3

Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải

nhà trọ Trường An

Đường Gia Lộc – P.Tràng Bàng

 

2.400.000

 

6.644.000

36

ĐƯỜNG GIA LỘC P.TRẢNG BÀNG

Đường Gia Huỳnh –

Gia Lộc (Kênh N20- 18)

Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp)

2.280.000

7.806.000

 

37

 

Đường giếng mạch

TL787(gần Cầu Quan)

Đường An Quới 4

2.496.000

6.925.000

Đường An Quới 4

Cầu An Phú

2.040.000

5.899.000

 

38

 

ĐƯỜNG HỒ BƠI

Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện

bánh canh Hoàng Minh I

 

Trường Tiểu học Đặng Văn Trước

 

1.560.000

 

4.220.000

39

Đường Hòa Bình 1

ĐT 787 (Nhà máy 2

Đức)

QL 22

1.980.000

5.168.000

40

Đường Hòa Bình 2

ĐT 787 (Nhà ông Xia)

QL 22

1.980.000

5.215.000

41

Đường Hòa Bình 3

ĐT 787 (Nhà ông

Châu)

Đường Hòa Hưng 3

(Nhà ông Đức)

1.980.000

5.339.000

42

Đường Hòa Bình 4

ĐT 787 (Nhà ông Tua)

Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng)

1.980.000

5.038.000

43

Đường Hòa Bình 6

Đường Hòa Bình 2

(Nhà Hân)

Đường Hòa Bình3 (Nhà

út Nê)

1.440.000

3.883.000

44

Đường Hòa Hưng 1

ĐT 787 (Cây xăng)

Đường An Lợi 3

1.980.000

4.864.000

45

Đường Hòa Hưng 2

QL 22

Đường Hòa Bình 3

1.440.000

3.883.000

46

Đường Hòa Hưng 3

ĐT 787 ( Nhà ông Xưởng)

Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng)

1.980.000

5.273.000

47

Đường Hòa Hưng 4

QL 22 (nhà ông Phúc)

Đường nhựa (ông 10 Chiêu)

1.440.000

3.786.000

48

Đường Lộc Du

Đường 22/12

Ranh Gia Lộc

2.640.000

7.460.000

49

ĐƯỜNG LỘC DU 23 (CẶP BẾN XE

CŨ)

Quốc lộ 22

Bùi Thanh Vân

3.240.000

9.700.000

50

ĐƯỜNG LỘC

DU 22 (LÀNG NGHỀ)

Nguyễn Trọng Cát

Bùi Thanh Vân

3.000.000

8.280.000

51

Đường Lộc Thành

Đường Duy Tân

Đường Hồ Bơi

 

4.100.000

52

Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới

Ranh An Hòa

Rạch Trảng Bàng

1.440.000

3.883.000

 

53

ĐƯỜNG NỐI 787B (KHU 27/7)

Từ ranh khu 27/7

Trung Tâm y tế huyện Trảng Bàng

4.080.000

13.500.000

54

Đường siêu thị Trảng

Bàng (Đường QH15m)

Quốc lộ 22

Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng

4.800.000

12.724.000

 

55

ĐƯỜNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN

Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện

chùa Phước Lưu

 

Nguyễn Văn Chấu

 

3.240.000

 

9.500.000

56

Đường Xe Sâu

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Trọng Cát

4.560.000

15.435.000

57

DUY TÂN

Đ.Quang Trung

Đ.Đặng Văn Trước

4.200.000

13.800.000

58

GIA LONG

Đường Quốc lộ 22

Cổng vào Huyện ủy

4.320.000

13.200.000

 

59

 

HOÀNG DIỆU

Đường Nguyễn Văn Rốp

Đường Bời Lời

2.040.000

5.637.000

Đường Nguyễn Văn

Rốp

Nguyễn Trọng Cát

2.040.000

5.501.000

60

HUỲNH THỊ

HƯƠNG (Lê Lợi cũ)

Đ.Đặng Văn Trước

Giáp ranh P.Gò Dầu

5.400.000

14.314.000

61

LÃNH BINH TÒNG

Nguyễn Văn Chấu

Đ.Trưng Nhị

3.960.000

11.700.000

62

LÊ HỒNG PHONG

(Đường 30/4 cũ)

Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ)

Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ)

4.440.000

14.600.000

63

NGUYỄN DU (ĐƯỜNG XN cũ)

Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ)

Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ)

3.600.000

11.900.000

64

NGUYỄN TRỌNG

CÁT (Đồng Tiến cũ)

Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá

cũ)

Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ)

5.280.000

14.345.000

65

NGUYỄN VĂN CHẤU

Đường Quốc lộ 22

Lãnh Binh Tòng

5.520.000

15.300.000

66

NGUYỄN VĂN

KIÊN

Lãnh Binh Tòng

Trọn đường (đường

cùng)

3.960.000

10.497.000

67

NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ 19 cũ)

Ngã 4 Cầu Cống

Ngã 3 Hai Châu

5.760.000

13.791.000

68

QUANG TRUNG

Quang Trung (ngã 4

Cầu Cống cũ)

Cổng vào Huyện ủy

4.320.000

13.200.000

69

TRẦN THỊ NGA

Đường Nguyễn Văn Rốp

Đường Bời Lời

2.040.000

5.631.000

70

TRƯNG NHỊ

Lãnh Binh Tòng

Trọn đường(đườngcùng)

3.840.000

10.179.000

71

TRƯNG TRẮC

Đ.Đặng Văn Trước

Giáp ranh An Tịnh

4.920.000

12.958.000

72

VÕ TÁNH

Đường Đặng Văn Trước

Đường Lãnh Binh Tòng

2.400.000

6.472.000

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải

nhựa, bê tông

 

 

 

 

4.012.000

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ

6m trở lên, được trải

 

 

 

1.397.000

 

 

đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m,

được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

2.748.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m,

được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

1.108.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa,

bê tông

 

 

 

 

1.397.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi

đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

824.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

 

577.000

PHƯỜNG AN TỊNH

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

TỪ

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

1

 

 

QUỐC LỘ 22

Ranh TP Hồ Chí Minh

VP ấp An Bình

7.188.000

16.793.000

VP ấp An Bình

Cầu Trưởng Chừa

(Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh) (cũ)

4.800.000

12.870.000

 

 

2

 

 

TỈNH LỘ 6 (đường 787B)

Ranh G.Lộc- L.Hưng (cũ)

Ngã ba chùa Mội

3.312.000

9.800.000

Ngã ba chùa Mội

Cống ông 10 tai

3.660.000

11.300.000

Cống ông 10 tai

Giáp ranh Hưng

Thuận (cũ) (Cầu kênh Đông)

3.312.000

9.917.000

 

 

3

 

 

Đường ĐT 785

Ranh hướng Bắc đường ĐH.816 (phía đối diện)

Ranh thị trấn Tân Châu (cũ)

 

6.914.000

Ranh thị trấn Tân Châu

Hết ranh xã Thạnh Đông (cũ)

 

6.881.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Đường Cầu Chùa

Ngã 3 Chùa Mội (Đường 787B)

Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2)

1.440.000

3.870.000

2

Đường An Bình (đường nhà

thầy Đồng)

QL22

Đường HL2

 

7.300.000

 

3

 

Đường An Bình - An Thới

QL22 Nhà ông Bường

Kênh N12

2.880.000

7.301.000

Kênh N12

Đường Địa đạo An

Thới

2.040.000

5.519.000

4

Đường An Bình – Bàu Mây

Trạm y tế

Kênh N12

2.880.000

6.800.000

Kênh N12

Nhà ông Son

2.040.000

5.610.000

5

Đường An Bình (Quán bò Xuân Trang)

QL22

An Thới

 

7.300.000

6

Đường An Đước (Bàu Tràm)

Đường Suối Sâu –

Màu Mây – Tịnh Phong

Đường Suối Sâu –

An Đước (nhà ông Lập)

 

3.883.000

7

Đường An Đước (Rừng Rong)

Đường Suối Sâu – Màu Mây – Tịnh Phong

Đường Suối Sâu – An Đước (nhà ông Thức)

 

3.883.000

8

Đường An Khương

Vp Ấp Khương

Trại cưa ông Lùn

1.440.000

3.735.000

 

9

 

Đường An Khương- An Thành

Nhà ông Thân Văn Quí

Trường MG Rạng Đông, An Thành

1.440.000

3.668.000

Đất bà Phỉ

Bến Tắm Ngựa

1.440.000

3.641.000

 

10

Đường An Phú

HL10- Cổng chào ấp An Phú

Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 3

1.440.000

3.567.000

11

Đường An Thới

HL2 Nhà Lân Heo

Rạch Trảng chừa -

Cầu Gia Lộc

1.440.000

3.896.000

12

Đường An Thới (Đường nhà chú 3 Cờ)

HL2

Suối

 

3.600.000

13

Đường An Thới (đường trường

học)

HL2

Nhà ông Đực

 

3.600.000

14

Đường Cầu Chùa

Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh)

Đường Cầu Chùa

(Nhà ông út Huỳnh Gươm)

1.440.000

3.831.000

15

Đường Cây Dương - Trung Hưng

Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2)

Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch)

1.440.000

3.797.000

16

Đường D14(Lộc Thọ)

Đường Hương Lộ 2

Đường Tỉnh lộ 6(

đường 787B)

 

3.700.000

17

Đường Địa đạo An Thới

HL 2

Địa đạo An Thới

1.440.000

3.896.000

18

Đường Lộc Chánh 2

Ngã 3 Chùa Mội

Đường Cầu Chùa

 

3.870.000

 

19

 

Đường Lộc Hòa – Trảng Cỏ

Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu)

Cống qua đường (Nhà ông Minh)

1.440.000

3.819.000

Cống qua đường (Nhà ông Minh)

Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) (cũ)

1.008.000

2.718.000

 

20

 

Đường Lộc Phước – Sông Lô (Lộc Hưng)

Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram)

Kênh N22

3.312.000

9.600.000

Kênh N22

Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận) (cũ)

2.388.000

5.928.000

 

 

21

 

 

Đường Lộc Tân –Lộc Châu

787B (nhà ông Vũ)

Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên)

1.440.000

3.883.000

Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông

Nguyên)

Ranh Đôn Thuận (cũ) (Kênh 20)

1.008.000

2.718.000

22

Đường Lộc Thành 1

Ngã 4 Bố Heo

Kênh Đông

 

3.600.000

23

Đường Lộc Thành 2

Đường Lộc Thành 1

Đường Hương Lộ 2

 

3.600.000

24

Đường Lộc Thọ 1

Đường Tỉnh lộ 6( đường 787B)

Đường Hương Lộ 2

 

3.700.000

25

Đường Lộc Tiến -Lộc Châu

Tỉnh lộ 6( đường 787B)

Nhà ông Út Đèo

 

3.600.000

26

Đường Lộc Vĩnh – Lộc Chánh

Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng)

Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu)

1.440.000

4.312.000

 

 

27

 

 

ĐƯỜNG QUANH KCN Trảng

Bàng

 

Suối Lồ Ô

Ngã 3 An Khương- Ngã 3 Cây Khế - Ranh KCN Linh

Trung

 

3.708.000

 

9.346.000

Ranh KCN Linh Trung

Quốc lộ 22A

3.768.000

9.617.000

 

28

 

Đường Suối Sâu- An Đước

QL22(Quán café Bin Bo)

Ngã 4 Nhà ông Vui

2.880.000

6.800.000

Ngã 4 Nhà ông Vui

Nhà ông Thức

2.016.000

5.627.000

Nhà ông Thức

Nhà ông Lập

1.440.000

3.883.000

 

 

 

29

 

 

Đường Suối Sâu- Bàu Mây – Tịnh Phong

QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ

Cổng chào khu dân

cư văn hóa Bàu Mây

2.880.000

6.868.000

Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây

Hương lộ 2

2.280.000

5.138.000

 

30

 

Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ

Cổng chào ấp Suối Sâu

Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh

2.940.000

7.523.000

Đường Lò Mổ

Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh

2.220.000

5.981.000

 

31

 

Hương lộ 10 (P.An Tịnh)

Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng

Bàng – An Tịnh) (cũ)

Cầu Mương (giáp ranh Tp.HCM)

 

3.708.000

 

8.877.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯƠNG LỘ 2

Ngã 4 An Bình

Suối Lồ Ô

6.180.000

16.382.000

Ngã 4 An Bình

Cống Ông Cả

3.720.000

11.000.000

Cống Ông Cả

Ranh An Tịnh – Lộc Hưng (Củ)

3.312.000

9.800.000

Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (cũ) (hướng Ngã 4 Cây

Dương)

 

Ngã 4 Bố Heo

 

2.388.000

 

6.351.000

Ngã 4 Bố Heo

Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi

2.388.000

6.395.000

Ngã 4 Bố Heo

Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh

2.388.000

6.100.000

Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh

Đường 787B (Chợ Lộc Hưng)

3.312.000

9.800.000

Ngã 3 Lộc Thanh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc

Hưng (cũ)300m)

Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu)

 

3.312.000

 

9.800.000

Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông

3 Châu)

Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (cũ)(vựa ớt ông

Hiếu)

2.388.000

6.537.000

II

Các đường chưa có tên

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên,

được trải nhựa, bê tông

 

 

 

4.012.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên,

được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

1.397.000

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới

6m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

2.748.000

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới

 

 

 

1.108.000

 

 

6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

5

Đường giao thông có nền

đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

1.397.000

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

824.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

 

577.000

PHƯỜNG GIA LỘC

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

 

TỪ

 

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

QUỐC LỘ 22

Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc

Giáp ranh H. Gò Dầu

3.660.000

11.210.000

 

 

2

 

 

TỈNH LỘ 6 (đường 787B)

Ranh P.Trảng Bàng – Gia Lộc

Ngã 3 đường

Trường Nghề Nam Tây Ninh

3.660.000

11.280.000

Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh

Ranh Gia Lộc - An Tịnh (Kênh Gia

Lâm)

3.312.000

9.800.000

 

 

3

 

 

Đường ĐT 782

Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22

Cầu Bàu Rông

3.660.000

9.100.000

Cầu Bàu Rong

Ranh Phước Đông (Cầu Cây Trường)

 

10.700.000

Cầu Cây Trường

Đường số 23

4.914.000

10.656.000

Đường số 23

Suối Cầu Đúc

7.020.000

13.833.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

 

 

1

 

BÙI THANH VÂN

(P.Tr.Bàng – Gia Lộc)

 

Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa

Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22- 782 (hướng Karaokê Thành

Nhân) Lộc Trát P. Gia Lộc

 

 

3.240.000

 

 

9.404.000

2

Đường Bàu Chèo

Hương lộ 2 (ông Huệ)

Ngã 4 cây sai

1.440.000

3.568.000

 

3

 

Đường Bùi Thanh Vân(Tân Lộc)

 

Quốc lộ 22

Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) – đường

ĐT 782 (hướng Thành Nhân)

 

3.240.000

 

9.500.000

4

Đường Cầu Ô

Đường 782

Cầu Ô

4.800.000

10.443.000

5

Đường Cây Me

Đường ĐT 782

BCH Quân sự huyện

 

6.100.000

6

Đường Gia Lâm – Gia

Huỳnh

Đường 787B

Gia Lâm 29 (ngã 4

Vườn Nhãn)

1.440.000

3.579.000

7

Đường Gia Lâm – Gia Tân

Đường 787 B (thầy Cứ)

Nhựa Gia Tân (3 Me)

1.440.000

3.656.000

8

Đường Gia Lâm 29

Đường 787B (VP ấp)

Cầu sắt giáp xã Lộc

Hưng

1.440.000

3.896.000

9

Đường Gia Lâm 5

Đường 787B nhà ông Thắng

Nhà Ông Tư Mẻ

 

3.700.000

10

Đường Gia Tân 2

Đường 787B (Nhà nghỉ

7777)

Nhựa Gia Tân (bà 4

Cù)

1.440.000

3.593.000

 

11

Đường Hồ Chí Minh

Đường ĐT 782

Suối Cao (Ranh

Gia Lộc - Phước Đông cũ)

 

6.700.000

12

Đường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình)

Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận

Ranh P.Trảng Bàng

2.388.000

6.439.000

13

Đường Hương lộ 1

Đường Pháo Binh

Kênh N18-18

2.220.000

6.815.000

Kênh N18-18

đường 782

2.364.000

7.348.000

14

Đường Hương lộ 2

Đường 782

hết ranh Phường

Gia Lộc (ranh xã Phước Đông cũ)

2.160.000

5.778.000

15

Đường Lộc Trát

Đường 782 (ông 3 Thượng)

Tránh Xuyên Á

1.440.000

3.688.000

 

16

 

Đường Lộc Trát – Tân Lộc

Đường 782 (ông 7

Thoát, 9999)

Quốc lộ 22

1.440.000

3.794.000

QL 22 (Đất ông 7 Sơn)

Miếu Bà Chúa Sứ (Quán Ao Đôi)

 

3.600.000

17

Đường Lộc Trát 1

Đường 782 (Nhà ông

Hòa)

QL 22 (Nhà ông 3

Hạt)

 

3.700.000

18

Đường Lộc Trát 3

Đường 782 (Ông Hòa)

QL 22 (ông 3 Hạt)

1.440.000

3.922.000

19

Đường Nhựa Gia Tân

Đường 782

Hương lộ 2

1.440.000

3.694.000

20

Đường Nông trường

Đường 782

hết ranh Phường Gia Lộc (ranh xã Phước Đông cũ)

6.240.000

10.906.000

21

Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu

Thôn The)

Cầu Thôn The

Đường 782

2.640.000

6.964.000

22

Đường sau siêu thị (đường 782 cũ)

Đường 782

Đường số 4/782

 

10.443.000

23

Đường số 5/782

Từ đường số 782

Đường số 1/ Nông

Trường

 

5.453.000

24

Đường tránh Quốc lộ 22

Đường 782 P.Trảng

Bàng (Ranh P. Trảng Bàng – Gia Lộc)

Ngã 3 đường Quốc lộ 22

3.660.000

11.300.000

25

Gia Lâm 8

Nhà ông Quen

Đường Xe hố

 

3.700.000

 

26

 

HƯƠNG LỘ 2

Ranh An Tịnh- Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu)

Đường Hồ Chí Minh

3.312.000

9.800.000

Đường Hồ Chí Minh

Suối Cao

2.388.000

6.439.000

Ngã 3 Lộc Khê

Ngã 4 Bà Biên

2.040.000

5.638.000

27

Lộc Khê 18

Nhà ông Diện

Suối sộp Phước Đông

 

3.700.000

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa,

bê tông

 

 

 

 

2.295.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi

đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

1.217.000

 

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m

đến dưới 6m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.630.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m

đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

871.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê

tông

 

 

 

 

1.217.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ

hoặc bằng đất

 

 

 

 

623.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

 

436.000