Bảng giá đất phường Gò Dầu - xã Bến Cầu - Phước Thạnh tỉnh Tây Ninh dự kiến năm 2026 đối với đất ở thổ cư

BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi anh chị bảng giá đất ở đất thổ cư tại 3 phường Gò Dầu - xã Bến Cầu - Phước Thạnh đang trong quá trình lấy ý kiến áp dụng từ năm 2026, có đối chiếu với bảng giá hiện hành (kèm CV số 5713 của Sở NNMT)
*Chúng tôi chuyên đo đạc nhà đất khu vực tỉnh Tây Ninh mới

Tổng hợp bảng giá đất Tây Ninh 2026 dự kiến áp dụng: Link

PHƯỜNG GÒ DẦU

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

 

TỪ

 

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Đường 782

Ngã 3 Cây me

Cầu Cây Trường

4.914.000

10.900.000

Cầu Cây Trường

Cầu Bàu Rông

4.914.000

10.900.000

 

 

2

 

 

QUỐC LỘ 22B

Bồn Binh

Trần Thị Sanh

14.520.000

31.876.000

Trần Thị Sanh

Đường Lê Trọng Tấn

9.840.000

21.408.000

Đường Lê Trọng Tấn

Hết ranh Thị trấn (cũ)

7.920.000

17.200.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Bình Nguyên 1

QL22 (Nhà thờ)

Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc)

1.440.000

3.755.000

2

Bình Nguyên 2

Quốc lộ 22 (giáp

vòng xoay đường HCM)

Cống Vàm

1.440.000

3.896.000

 

 

 

3

 

 

 

Đường Bàu Sen

Đường Hương lộ 1

Kênh N- 18-19-4

 

3.408.000

Kênh N18-19-4

Ngã ba (nhà ông 5 Mộng)

 

2.726.000

Đường Xưởng của

Út Bình

ngã ba nhà ông

Tránh

 

2.506.000

Ngã ba (tạp hóa con nhà ông tu Ro)

Đường Cầu Sao- Xóm Đồng

 

2.726.000

4

Đường Bình Nguyên

-

Gia Miễu

Giáp Đường KP Chánh 6

Giáp Đường Bình Nguyên 2-1

 

2.253.000

5

Đường Bình Nguyên 2-1

Đường Bình Nguyên 2

Cầu Sắt ( Giáp Ranh An Hòa)

 

3.755.000

6

Đường Bình Thủy

Quốc lộ 22 (Ngã 4

Gia Bình)

Cầu Bình Thủy (giáp

ranh P.Trảng Bàng)

2.040.000

5.519.000

 

7

 

Đường cặp kênh N18-20

Đường Hùng Vương

Đường Lê Trọng Tấn

 

3.408.000

Đường Lê Trọng

Tấn

Đường Lê Hồng

Phong

 

3.408.000

 

8

Đường Cầu Sao - Xóm Đồng

Đường Xuyên Á

Kênh N18-19-4

2.412.000

6.188.000

Kênh N18-19-4

Kênh N18-19-8

1.692.000

4.991.000

Kênh N18-19-8

Đường 782

2.160.000

6.158.000

9

Đường Cây me

Đường Hương Lộ 1 (ngã 3 huyện đội)

Đường 782

 

7.348.000

10

ĐƯỜNG CHI LĂNG

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Văn Thả

9.240.000

20.103.000

 

11

 

Đường Hồ Chí Minh

Chân Cầu Vượt HCM

Ranh P.Trảng Bàng

2.388.000

6.460.000

Đường 782

Quốc Lộ 22A

 

6.700.000

 

12

Đường Hương lộ 1

Giáp ranh thị trấn (cũ)

đường Pháo Binh

2.772.000

6.997.000

13

Đường Lê Trọng Tấn

Đoạn từ Quốc lộ 22B

Tiếp giáp khu tái

định cư thị trấn Gò Dầu

 

7.832.000

14

Đường Pháo Binh

Đường Hương lộ 1

Đường Cầu Sao - Xóm Đồng

2.076.000

5.012.000

15

Đường Rỗng tượng tròn

Đường Cầu Sao- Xóm Đồng

QL22

 

3.896.000

 

 

 

16

 

 

 

Đường Trâm Vàng 1

Cổng văn hóa TRâm Vàng 1

QL22

 

3.050.000

Ngã ba nhà ông 5 Tòng

QL22

 

3.050.000

Đường bê tông hẻm 68

(đối diện Miễu

Tiên Sư)

 

QL22

 

 

3.050.000

 

17

 

DƯƠNG VĂN NỐT

Đường Xuyên Á

Đường Trường Chinh

3.960.000

10.300.000

Đường Trường

Chinh

Hết ranh Thị trấn

2.772.000

9.300.000

18

DƯƠNG VĂN THƯA

Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự

8.880.000

19.320.000

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Văn Thả

8.400.000

18.275.000

 

19

Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh

Viện Xuyên Á)

Đường Xuyên Á

Ngã ba chợ Tạm

4.692.000

9.983.000

Ngã ba chợ Tạm

Đường Pháo Binh

3.288.000

7.153.000

 

 

20

 

 

Đường vào xí nghiệp Hồng Phúc

Quốc Lộ 22A

Ngã 3 Đường Hồng Phúc

 

9.534.000

Ngã 3 Đường

Hồng Phúc

Ranh thị trấn cũ

 

7.153.000

Ngã 3 Đường Hồng Phúc

Đường Pháo Binh

 

7.153.000

21

Đường Xe Làng

Giáp QL22

Giáp Đường Phước

Hậu

 

6.000.000

 

 

22

 

 

Đường Xuyên Á

Cầu Gò Dầu

Trạm xăng dầu số 40

16.560.000

35.546.000

Trạm xăng dầu số 40

Đường Dương Văn Nốt

13.080.000

28.457.000

Đường Dương Văn Nốt

Hết ranh Thị trấn

7.680.000

16.473.000

 

 

23

 

Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)

Giáp ranh Thị trấn (cũ)

Đường vào Cty Hồng Phúc

4.332.000

9.425.000

Đường vào Cty Hồng Phúc

Đường Cầu Sao- Xóm Đồng

3.516.000

9.419.000

Đường Cầu Sao- Xóm Đồng

hết ranh xã Thanh Phước

3.300.000

9.200.000

24

HỒ VĂN SUỐI

Đường Xuyên Á

Đường Lê Văn Thới

7.920.000

15.600.000

25

HÙNG VƯƠNG

Quốc lộ 22B

Đường Trường Chinh

11.880.000

25.846.000

 

 

 

Đường Trường Chinh

Hết ranh Thị trấn (cũ)

9.000.000

17.900.000

26

Huỳnh Công Thắng

Đường Lê Hồng

Phong

Chùa Phước Long

4.560.000

9.921.000

27

HUỲNH THÚC KHÁNG

Đường Xuyên Á

Trường Chinh

6.000.000

14.700.000

 

28

 

Khu phố Chánh 6

Giáp QL22

Trường TH Gia Bình

 

6.000.000

Trường TH Gia Bình

Giáp Đường Bình Thủy

 

3.600.000

29

LAM SƠN

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Văn Thả

9.240.000

20.103.000

 

 

30

 

 

LÊ HỒNG PHONG

Quốc lộ 22B

Đường Lê Trọng Tấn

7.800.000

16.970.000

Đường Lê Trọng

Tấn

Kênh N18-20

5.460.000

11.879.000

Kênh N18-20

Hết ranh Thị trấn (cũ)

3.822.000

10.300.000

 

 

31

 

 

LÊ TRỌNG TẤN

Quốc lộ 22B

Đường Lê Hồng

Phong

3.600.000

7.832.000

Đường Lê Hồng Phong

Trường Chinh

3.600.000

7.832.000

Trường Chinh

Kênh N18-20

2.640.000

6.816.000

32

LÊ VĂN THẢ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lam Sơn

3.360.000

7.310.000

33

LÊ VĂN THỚI

Bồn binh

Đường Hồ Văn Suối

8.880.000

19.320.000

34

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

Hùng Vương

Dương Văn Nốt

2.328.000

7.700.000

 

 

35

 

 

NGÔ GIA TỰ

Trần Thị Sanh

Đường Trần Văn Thạt

6.720.000

15.397.000

Đường Trần Văn Thạt

Đường Xuyên Á

9.480.000

20.625.000

Đường Xuyên Á

Đường Lê Văn Thới

6.636.000

14.437.000

36

NGUYỄN HỮU THỌ

Trần Thị Sanh

Công an huyện

8.040.000

17.492.000

37

PHẠM HÙNG

Đường Lê Hồng

Phong

Trường Chinh

2.760.000

7.678.000

38

Phước Hậu

Ngã 4 Bà Biên

Chùa Giác Nguyên

1.440.000

3.883.000

Chùa Giác Nguyên

Ngã 4 Gia Bình

2.040.000

5.852.000

39

Phước Hậu 1

Cổng Đình

ĐT 782

1.440.000

3.786.000

40

Phước Hậu 2

ĐT 782

Đường Bến Kéo

1.440.000

3.883.000

41

QUANG TRUNG

Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự

16.920.000

33.362.000

42

TRẦN QUỐC ĐẠI

Quốc lộ 22B

Nguyễn Hữu Thọ

8.040.000

17.492.000

 

43

 

TRẦN THỊ SANH

Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự

9.360.000

20.364.000

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Văn Thả (bờ sông)

6.552.000

14.255.000

44

TRẦN VĂN THẠT

Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự

8.040.000

17.492.000

 

45

 

TRƯỜNG CHINH

Đường Dương Văn Nốt

Hùng Vương

4.800.000

6.500.000

Hùng Vương

Đường Lê Trọng Tấn

4.920.000

6.700.000

II

Các đường chưa có tên

 

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ

6m trở lên, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

2.295.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng

đất

 

 

 

 

1.217.000

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa, bê

tông

 

 

 

 

1.630.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m,

được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

871.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa,

bê tông

 

 

 

 

1.217.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi

đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

623.000

C

KHU DÂN CƯ

1

Khu tái định cư dự án khu đô thị Rạch Sơn

Đường nội bộ trong khu tái định

 

 

6.800.000

 

 

2

 

khu tái định cư thị trấn Gò Dầu

Các đường số 4,1,2,3,7

 

 

8.500.000

Đường nội bộ

trong khu tái định cư

 

 

6.800.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

 

436.000

 

XÃ BẾN CẦU

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

TỪ

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

1

 

NGUYỄN TRUNG

TRỰC (Tỉnh lộ 786)

Bồn binh về hướng nam

Đường bao Thị trấn (cũ)

5.400.000

13.998.000

Đường bao Thị trấn (cũ)

Hết ranh ấp Mộc Bài

3.780.000

9.088.000

 

 

 

2

 

 

NGUYỄN TRUNG

TRỰC (Đường đi Bến Đình)

Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng

bắc)

Trường THCS Thị Trấn

5.160.000

13.284.000

Trường THCS Thị trấn

Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ

3.660.000

9.422.000

Hết ranh đất nghĩa

trang liệt sỹ

Hết ranh ấp Thuận

Lâm

3.240.000

7.790.000

 

3

 

NGUYỄN VĂN ĐỘ

(Tỉnh lộ 786)

Vòng xoay về hướng tây

Đường hẻm nhà ông Bá

4.920.000

11.585.000

Đường hẻm nhà ông

Hết ranh Thị trấn

3.444.000

8.539.000

 

 

 

 

4

 

 

 

Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận

Hết ranh ấp Thuận Nam

Đến giáp ranh ấp Rừng Dầu

1.260.000

3.113.000

Đoạn giáp ranh ấp

Thuận Tây

Đến nhà nghỉ 126

1.176.000

3.038.000

Đoạn từ nhà nghỉ 126

Đến nhà ông Tế

1.260.000

3.720.000

Đoạn từ nhà ông Tế

(đối diện chợ Rừng Dầu)

Đến giáp ranh xã Long Thuận

1.140.000

2.778.000

 

5

Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình)

Hết ranh ấp Thuận Lâm

Đến đường vào THCS Tiên Thuận

1.152.000

2.781.000

Đường vào THCS Tiên Thuận

Đến giáp ranh xã Cẩm Giang

840.000

1.907.000

 

 

6

 

 

Đường ĐT 785

Ranh hướng Bắc đường ĐH.816 (phía đối diện)

Ranh thị trấn Tân Châu (cũ)

 

6.914.000

Ranh thị trấn Tân Châu

Hết ranh xã Thạnh Đông (cũ)

 

6.881.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

 

 

1

 

 

Ấp Xóm Lò

TT 5 (Nhà ông Cao Văn Mỹ)

Nhà ông Trương Văn Ôi

 

556.000

TT 5 (Nhà ông Nguyễn Văn

Quảng)

Nhà ông Cộng

 

906.000

2

BTL

Nhà ông Nguyễn Văn Luyến

Đất ruộng Ông Lưu Phong Vinh

 

556.000

 

3

ĐẶNG VĂN SON

(Đường đi xã Lợi Thuận)

Vòng xoay về hướng đông

Hết ranh ấp Thuận Bắc

4.440.000

10.675.000

4

Đường (cầu phao)

nhà ông Lộng

Cầu nhỏ (rạch 3 vít)

 

2.308.000

5

Đường An Thạnh-

Lợi Thuận (khu sinh thái)

ngã tư đèn vàng

ranh an thanh - lợi thuận

 

2.308.000

6

Đường An Thạnh- Trà Cao

ngã tư An Thạnh

Cầu Bến Mới

 

3.030.000

7

Đường ấp Bến 01

nhà ông Thế

nhà ông Mèo

 

1.454.000

8

Đường ấp Bến 02

Cổng VH ấp Bến

nhà ông 5 Khựng

 

1.454.000

9

Đường ấp Bến 03

nhà ông 8 Quyên

nhà ông 3 On

 

909.000

10

Đường ấp Bến 04

nhà bà Duyên

Rạch 3 Vít

 

909.000

11

Đường ấp Bến 07

nhà ông Hề

nhà máy Gạo

 

1.697.000

12

Đường ấp Bến 08

nhà ông Hồng

nhà ông Tô

 

1.091.000

13

Đường ấp Bến 09

Ngã ba mã

nhà ông Chấn

 

727.000

14

Đường ấp Bến 10

nhà bà 5 Oi

nhà ông 5 Mừng

 

727.000

15

Đường ấp Bến 12

Nhà ông Hiền

nhà ông Huy

 

909.000

16

Đường ấp Bến 13

nhà ông Cường

Mã ấp Bến

 

727.000

17

Đường ấp Bến 14

nhà ông Trung

Nhà ông Hà

 

1.454.000

18

Đường ấp Bến 15

nhà ông Cường

Nhà 5 Tấn

 

1.212.000

19

Đường ấp Bến 16

nhà ông Mèo

nhà ông Tân

 

909.000

20

Đường ấp Bến 17

nhà ông Cang

ngã ba mã(Cà)

 

1.454.000

21

Đường ấp Bến 18

nhà 7 Bói

nhà 2 Hởi

 

909.000

22

Đường ấp Bến 22

bà ông Ba Bốn

nhà ông Chung

 

1.454.000

23

Đường ấp Bến 23

nhà ông Tùng

nhà ông 2 Á

 

1.454.000

24

Đường ấp Chánh 02

Nhà ông Công

Nhà máy nước đá ông Bách

 

866.000

25

Đường ấp Chánh 03

nhà bà Chẩm

ngã ba mã

 

1.212.000

26

Đường ấp Chánh 04

nhà bà Tống

nhà ông 5 Đồn

 

1.454.000

27

Đường ấp Chánh 05

Cây xăng 5 Ải

nhà ông Hường

 

577.000

28

Đường ấp Chánh 06

Nhà ông Nhẹ

Bến Bà Đâu

 

1.454.000

29

Đường ấp Chánh 07

Nhà bà Đua

nhà ông Rôm

 

1.454.000

30

Đường ấp Chánh 08

nhà ông Chói

Nhà ông Sương

 

1.818.000

31

Đường ấp Chánh 09

Nhà ông Đung

Nhà ông Lân

 

1.818.000

32

Đường ấp Chánh 10

nhà ông Rinh

nhà ông 9 Quyền

 

1.385.000

33

Đường ấp Chánh 11

Nhà máy NĐ Bách

nhà bà Đào

 

866.000

34

Đường ấp Chánh 12

nhà ông Giang

nhà ông Nghĩa

 

1.558.000

35

Đường ấp Chánh 13

nhà ông Tâm

nhà ông Nên

 

606.000

36

Đường ấp Chánh 14

nhà bà Loan

Nhà ông Cu

 

606.000

37

Đường ấp Chánh 15

Ngã ba mã

nhà ông Hường

 

727.000

38

Đường ấp Chánh 16

Nhà ông Mui

nhà ông Đồng (Hữu Kiến)

 

577.000

39

Đường ấp Chánh- Bến 1

Nhà ông Sạn

Nhà ông Đức

 

1.818.000

40

Đường ấp Chánh Bến 2

Quỹ Tín Dụng

Miếu Bà

 

2.424.000

41

Đường ấp Chánh Bến 3

Nhà 6 Hạt

Rừng ông Cầm

 

2.424.000

 

 

42

Đường ấp Thuận

Chánh (Bê tông xi măng)

Nhà 10 Hiên

Nhà 6 Hành

 

919.000

Nhà 2 Hoa

Nghĩa địa Động Chùa

 

765.000

Nhà 2 Gan

Bia tưởng niệm

 

1.021.000

43

Đường ấp Thuận Chánh (Đường đất)

Nhà ông Danh, ông Kỳ

Giáp ranh ấp Thuận Bắc

 

919.000

44

Đường ấp Thuận Chánh (Sỏi phún)

HBC 03 (nhà út Lạ)

Nghĩa địa Động Chùa

 

612.000

45

Đường ấp Thuận Đông (Bê tông xi

măng)

HBC 01 (nhà 5 Trương)

Nhà 7 Cỏn

 

1.021.000

46

Đường ấp Thuận Đông (Đường đất)

Nhà 7 Xi

Nhà bà Chấm

 

765.000

 

47

Đường ấp Thuận

Hòa (Bê tông xi măng)

Đường Lợi Thuận 2

(nhà 6 Ảng)

Nhà út Trớt

 

1.021.000

Nhà ông Thế Kỷ

Nhà ông Sơ

 

1.309.000

 

48

 

Đường ấp Thuận Hòa (Đường đất)

Đường Địa đạo (nhà ông Khá)

Nhà út Đức

 

654.000

Nhà ông Bì

Nhà ông Sáu Dạ

 

765.000

Nhà Út Hậu

Động Đậu

 

765.000

49

Đường ấp Thuận Hòa (Láng nhựa)

Nhà 7 Mại

Nhà 3 Hẹn

 

1.225.000

 

 

50

 

Đường ấp Thuận Hòa (Sỏi phún)

Nhà 2 Đeo

Nghĩa địa Động Chùa

 

654.000

Nhà 9 Nhặn

Nghĩa địa Động Chùa

 

654.000

Nhà bà Hê

Nhà 5 Trúc

 

612.000

HBC 03 (nhà ông Ánh)

Hầm đất

 

612.000

51

Đường ấp Thuận Tâm (Đường đất)

Nhà bà Nga

Nhà ông Thái Hòa

 

765.000

Nhà bà 6 Thu

Nhà ông Út Đực

 

765.000

52

Đường ấp Thuận Tâm (Láng nhựa)

Nhà ông 3 Sao

Nhà ông Thái Hòa

 

1.225.000

53

Đường ấp Voi 03

nhà ông Trai

bến ông Kiểm

 

1.454.000

54

Đường ấp Voi 04

nhà ông 6 Hưng

nhà ông Châu

 

1.454.000

55

Đường ấp Voi 05

nhà bà Thanh (X/Á)

trạm Y tế

 

1.818.000

56

Đường ấp Voi 06

BCH Quận sự

nhà ông tiền

 

1.818.000

57

Đường ấp Voi 06

nhà ông 7 Non

BCH Quân sự xã

 

1.818.000

58

Đường ấp Voi 07

nhà ông Minh

nhà bà Xi

 

1.818.000

59

Đường ấp Voi 08

nhà ông 2 Xô

Nhà ông Bạn

 

1.454.000

60

Đường ấp Voi 1

nhà ông Xê

Nhà ông Cu Nái

 

1.154.000

61

Đường ấp Voi 10

nhà ông Ngôn

nhà ông Điền

 

1.731.000

62

Đường ấp Voi 11

nhà ông Uông

Bến 7 Bưa

 

1.454.000

63

Đường ấp Voi 12

nhà ông Uông

nhà ông Phinh

 

727.000

64

Đường ấp Voi 13

nhà Chó Em

nhà ông Mạng

 

727.000

65

Đường ấp Voi 14

nhà bà Vuông

nhà máy nước (yến)

 

727.000

66

Đường ấp Voi 15

nhà ông Kỷ

nhà bà Phẩn

 

1.454.000

67

Đường ấp Voi 16

nhà ông trắng

nhà ông Mức

 

1.212.000

68

Đường ấp Voi 17

nhà ông Thất

nhà ông Mức

 

606.000

69

Đường ấp Voi 18

nhà ông Thi

nhà ông Lem

 

606.000

70

Đường ấp Voi 19

bến 7 Bưa

cầu Tà Bang

 

1.454.000

 

71

Đường ấp Voi 2

Cổng văn hóa ấp Voi

Bến Bảy bưa

 

2.424.000

72

Đường ấp Voi 20

nhà ông 8 Rựa

nhà bà Ngoan (Tợ)

 

606.000

73

Đường ấp Voi 21

Nhà ông Hết

ao bà Hạnh

 

606.000

 

 

 

 

 

 

74

 

 

 

 

 

 

ĐƯỜNG BAO THỊ TRẤN

Giao lộ đường Đặng

Văn Son (đi về hướng Bắc)

Giáp ranh ấp Thuận Hòa

2.268.000

5.453.000

Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi về

hướng Nam)

Giao lộ với tỉnh lộ 786

1.980.000

4.461.000

Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương

Văn Dự)

Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù)

 

1.386.000

 

3.431.000

Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ

(đất ông Lê Văn Chưng)

Hết ranh ấp Thuận Lâm

 

1.386.000

 

3.511.000

75

Đường cặp kênh tưới N8

Kênh tiêu

Ranh thị trấn bến cầu (ĐT 786)

 

833.000

76

Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận)

Hết ranh ấp Mộc Bài

Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận (cũ)

2.220.000

5.103.000

77

Đường đê bao Việt Hàn

đường AT-TC

đường AT-TC

 

727.000

78

Đường dọc kênh đìa xù

Cầu Đìa Xù về hướng Tây

Hết ranh ấp Thuận Nam

 

3.431.000

79

Đường liên ấp (Bê tông nhựa)

Hết ranh Địa đạo

Ranh ấp Thuận Lâm

 

2.181.000

80

Đường liên ấp (Bê tông xi măng)

Nhà văn hóa ấp Thuận Chánh

Thánh thất Lợi Thuận

 

1.531.000

81

Đường liên ấp (Láng nhựa + Bê tông

nhựa)

Nhà bia tưởng niệm

Giáp ranh ấp A, xã Bến Cầu

 

2.041.000

 

 

82

 

Đường liên ấp (Láng nhựa)

Trụ sở UBND xã Lợi Thuận (cũ)

Giáp đường Xuyên Á, quốc lộ 22A

 

2.041.000

Nhà ông 2 Cờ

Hầm đất ấp Thuận

Hòa

 

1.225.000

Nhà ông 2 Cờ

Nhà ông Út Khương

 

1.225.000

83

Đường liên ấp (Sỏi phún)

Hết ranh ấp Thuận Bắc

Nhà ông Quảng

 

765.000

84

Đường Lợi Thuận 1 (Láng nhựa)

Nhà 5 Khum

Nghĩa địa Xóm Dầu (Nhà 10 Khỏi)

 

1.225.000

85

Đường Lợi Thuận 10 (Bê tông xi

măng)

Đ. Đặng Văn Son (nhà Mẩn)

Đ. Lợi Thuận 7 (nhà Long)

 

1.531.000

86

Đường Lợi Thuận

11 (Láng nhựa + Bê tông xi măng)

HBC.03 (Tr Mẫu

Giáo)

Giáp ranh ấp Thuận Bắc (nhà Thừa)

 

1.225.000

 

87

Đường Lợi Thuận 12 (Láng nhựa)

HBC 01 (nhà 3 Hiếu)

Lợi Thuận 6 (nhà ông Phương)

 

2.041.000

88

Đường Lợi Thuận

13 (Láng nhựa + Đường đất)

Đ. Lợi Thuận 6 (nhà Bảy Hải)

Qua nghĩa địa đến

đường nhựa ấp Thuận Lâm

 

1.225.000

89

Đường Lợi Thuận 14 (Láng nhựa)

Đ. Lợi Thuận 2 (nhà Tám Riệng)

Đường Lợi Thuận 10 (nhà 10 Thừng)

 

1.225.000

90

Đường Lợi Thuận 15 (Bê tông xi măng)

HBC. 03A (nhà ông Thù)

Nghĩa địa Đồng Đậu

 

1.225.000

91

Đường Lợi Thuận 17 (Láng nhựa)

HBC.03B (nhà 7

Cang)

Ranh ấp A (Bàu Đế)

 

2.181.000

92

Đường Lợi Thuận 18 (Bê tông xi

măng)

Đ. Lợi Thuận 15 (nhà Hai Mảnh)

Nhà Sáu Thao

 

1.636.000

93

Đường Lợi Thuận 1A (Láng nhựa)

Nhà thầy Sơn

Nhà út Tao

 

2.041.000

94

Đường Lợi Thuận 2

(Láng nhựa)

HBC. 03 (nhà út

Nối)

Rỗng Giá

 

1.225.000

95

Đường Lợi Thuận 3 (Láng nhựa)

Lợi Thuận 1 (nhà 3 Đuôl)

Nhà 3 Đen

 

1.225.000

96

Đường Lợi Thuận 4

(Bê tông nhựa)

Đường Cầu Phao

Bến Bàu Gõ

 

2.041.000

97

Đường Lợi Thuận 5 (Sỏi phún)

Đường Lợi Thuận 6 (nhà 9 Giúp)

Nhà ông Út Bảo

 

654.000

98

Đường Lợi Thuận 6

(Láng nhựa)

Ranh ấp Thuận Bắc

(đường Thánh thất)

Nhà út Nù

 

5.453.000

99

Đường Lợi Thuận 7 (Láng nhựa)

HBC 01 (nhà thầy Cảnh)

Nhà 10 Sang

 

1.021.000

100

Đường Lợi Thuận 8

(Láng nhựa)

Trường TH Lợi

Thuận B

Đ. Lợi Thuận 9 (sau

Tr Dạy Nghề)

 

2.041.000

 

 

 

 

 

 

 

 

101

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐƯỜNG NHỰA

Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực

(Cổng VH ấp Mộc Bài)

Giáp đường bao (nhà ông Đinh Văn Dòn)

 

1.980.000

 

4.760.000

Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông

Phụ)

Nhà ông Rẽn

1.920.000

4.616.000

Giao lộ Đường

Nguyễn Trung Trực (nhà ông Xuyến)

Nhà ông 10 Băng

1.980.000

4.760.000

Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng

số 33)

Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây)

 

1.920.000

 

4.616.000

Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông

Năm Thọ)

Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây)

 

1.920.000

 

4.285.000

 

 

 

Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực

(đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ)

Đến hết ranh ấp Thuận Lâm (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm)

 

1.386.000

 

3.464.000

Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ

(nhà ông Lê Văn Cửa)

Đội thi hành án huyện

 

972.000

 

2.678.000

102

Đường nội đồng ấp Thuận Đông (Đường

đất)

Nhà ông Bế

Nhà 5 Trưng

 

765.000

Đường Cầu Phao

Ruộng 7 Bước

 

765.000

 

103

Đường nội đồng ấp

Thuận Đông (Sỏi phún)

Nhà 10 Sang

Kênh Rỗng Bò

 

510.000

Ruộng nhà ông 3 Nối

Kênh Tràm Quạ

 

765.000

104

Đường nội đồng ấp Thuận Hòa (Bê tông

xi măng)

Nhà 4 Mánh

Nhà 6 Non

 

1.225.000

105

Đường nội đồng (XL-BTN)

Ruộng bà lâm Thị Gái

Nghĩa địa Xóm Lò

 

556.000

106

Đường TMTC

ngã tư đèn vàng

Rạch 3 Vít

 

2.308.000

107

Đường tổ 9 (BT)

Đất ông Ngô Văn Phỉ

Đất ông Ngô văn Cảnh

 

556.000

108

Đường tổ 1

Nhà ông Phạm Văn Ky

Nhà ông Trần Văn Quát

 

572.000

109

Đường tổ 1

Nhà Lê Văn Vũ

Sông Vàm Cỏ

 

572.000

110

Đường tổ 10

Nhà ông Nguyễn Văn Đẹp

Nhà ông Nguyễn Văn Đực

 

930.000

111

Đường tổ 12

Nhà ông Đăng

Bến Bò

 

572.000

112

Đường tổ 1-2-6

Nhà ông Trần Văn Thể

Nhà ông Lê Văn Rao

 

1.116.000

113

Đường tổ 12-6 ấp B

ĐT.786B (Nhà ông Phạm Văn Oi)

Tuyến đường Xóm Khuất-ĐT786B

 

572.000

114

Đường tổ 13 BTL

H-BC-14 (Nhà ông Lưu Văn Rưng)

TT 3 (Nhà ông Bùi Văn Bia)

 

556.000

115

Đường tổ 14-18

Nhà ông Dương Văn Tẻn

Nhà Lê Văn Thùng

 

930.000

116

Đường tổ 15

Nhà bà Bùi Thị Phụng

Nhà ông Riếp Tâm

 

834.000

117

Đường tổ 16-17

Nhà ông Nguyễn Châu Thành

Đấtông Nguyễn Thành Trung

 

558.000

118

Đường tổ 19

Nhà bà Lê Thị Thủy

Nhà ông Cao Văn Bì

 

930.000

119

Đường tổ 19

Nhà ông Nguyễn Văn Siệp

Nhà ông Phạm Văn Sỉ

 

572.000

120

Đường tổ 19-18

Đất ông Đinh Văn

Luôn

Nhà bà Lệ

 

572.000

121

Đường tổ 2

Nhà bà Cao Thị Trưng

Nhà ông Trần Văn Quát

 

572.000

122

Đường tổ 22

Nhà ông Trần Văn

Tòng

Nhà ông Trần văn

Đực

 

3.476.000

 

123

Đường tổ 4

Đất ông Văn Thành Xuân

Nhà ông Cái Văn Quẩn

 

572.000

124

Đường tổ 5-6

Nhà ông Đặng Văn

Cu

Nhà ông Phạm Văn

Thông

 

833.000

125

Đường tổ 6

Nhà ông Mai Văn Lả

Nhà ông Nguyễn Văn Thàng

 

558.000

126

Đường tổ 6

Nhà bà Lâm Thị

Đây

Nhà bà Huỳnh Thị

Lãnh

 

572.000

127

Đường tổ 6-4

Nhà bà Nguyễn Thị Bánh

Nhà ông Phan Văn Thiện

 

572.000

128

Đường tổ 6-7

Nhà bà Nguyễn Thị Le

Nhà ông Ngô Văn Mựng

 

930.000

129

Đường tổ 7-8 ấp B

Nhà ông Phan Văn Thắng

Nhà Bà Trương Thị Tâm

 

572.000

130

Đường tổ 7-8 (TL)

Nhà ông Lê Văn Long

Nhà bà Võ Thị Ánh Tuyết

 

558.000

131

Đường tổ 8

Nhà bà Nguyễn Thị Dị

Nhà ông Trần Hùng Hổ

 

930.000

132

Đường tổ 8

Nhà Lương Thành Tiên

Nhà ông Thọ

 

930.000

133

Đường tổ 8

Đất ông Võ Đức Trung

Nhà ông cao Xuân Lượm

 

556.000

134

Đường tổ 9

Nhà ông Nguyễn Văn Sáng

Nhà ông Phạm Minh Chí

 

930.000

135

Đường tổ 9-10

Nhà ông Mai Khắc Kiệt

Nhà ông Trần Văn Trèo

 

834.000

 

 

136

 

Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh

Đoạn từ cầu Gò Dầu

Đến nhà ông Sạn

2.160.000

5.193.000

Đoạn từ nhà ông Sạn

Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện

2.520.000

6.059.000

Đoạn từ nhà ông Năm Truyện

Đất hết ranh đất xã An Thạnh

2.400.000

5.770.000

137

Hẻm

Tạ Văn Bượng

Dư Văn Lắc

 

952.000

138

Hẻm 1075/

Trần Văn Reo

Vườn thanh long ông Đẹp

 

536.000

139

Hẻm 1083

Phan Thị Râm (tiệm uốn tóc)

Phan Văn Cương

 

1.708.000

140

Hẻm 110

Đoàn Thanh Liêm

Lê Phước Tuấn

 

3.990.000

141

Hẻm 110/28

Trần Công Danh, 110 chạy thẳng

Dương Văn Tài

 

2.261.000

142

Hẻm 110A

Trường Tiểu học

Nhà ông 6 Hương

 

1.039.000

143

Hẻm 110A

Trần Văn Kích

Hồ Thị Thu Nga

 

2.638.000

144

Hẻm 110A/12

Lê Văn Thảo

Trần Văn Thường

 

2.638.000

145

Hẻm 1111

Bùi Văn Bằng

Trương Văn Mo

 

1.708.000

146

Hẻm 1137

Quán Cánh đồng hoang

Phạm Văn Nghe (nghĩa trang)

 

1.846.000

147

Hẻm 1140

Lê Văn Tòng

Nguyễn Thị Gái

 

1.708.000

148

Hẻm 1159

Lê Thị Minh Kiểm

Nguyễn Văn Dá

 

3.990.000

149

Hẻm 116

Ngô Văn Xình (cặp THCS)

Nguyễn Văn Xuất

 

1.884.000

 

150

Hẻm 1162

Karaoke Thùy Dương

Nguyễn Văn Thành

 

1.708.000

151

Hẻm 1176

Nguyễn Văn Quang

Kênh Đìa Xù

 

3.416.000

152

Hẻm 1176/15

Nguyễn Tấn Phong

Trịnh Văn Sum (VP KP4)

 

1.708.000

153

Hẻm 1176/20

Lê Văn Phụ (hẻm cùng)

Phạm Văn Chót

 

1.708.000

154

Hẻm 1188

Đinh Văn Bá (Cháo lòng)

Nguyễn Văn Lẫm

 

3.416.000

155

Hẻm 1268

Nguyễn Văn Cường (nước ngọt)

Nguyễn Văn Khoanh

 

3.476.000

156

Hẻm 1290/11

Nguyễn Văn Mem

Nguyễn Văn Vui

 

952.000

157

Hẻm 1290/19

Dương Thị Thu

4 Cao

 

1.428.000

158

Hẻm 1290/25

Trịnh Văn Đực

Trịnh Văn Thấn

 

1.428.000

159

Hẻm 1330

Đào Thanh Tòng

Trịnh Kim Châu

 

4.199.000

160

Hẻm 1360

Đặng Hồng Dạng (bà Gan)

Nguyễn Văn Vui

 

2.800.000

161

Hẻm 141

Trần Thanh Tuấn

Ngô Văn Vì

 

2.660.000

162

Hẻm 148

Lê Thị Lan

Mai Văn Hai

 

2.827.000

163

Hẻm 159

Ngô Thị Hẹn

Trần Văn Reo

 

2.827.000

164

Hẻm 16/

Lưu Thị Hiên

Út Có

 

1.428.000

165

Hẻm 166

Nguyễn Văn Nganh

Phạm Minh Hương

 

3.769.000

166

Hẻm 166/

Phạm Minh Hương

Dương Văn Sân

 

1.870.000

167

Hẻm 166/

Vườn cao su

Sau nhà Dương Văn Sân

 

1.870.000

168

Hẻm 194

Huỳnh Văn Kim

Võ Thị Lanh

 

556.000

169

Hẻm 219/

Trần Văn Trừ

Trần Trung Ương

 

779.000

170

Hẻm 219/10

Trần Văn Gượng

Trần Văn Lái

 

1.169.000

171

Hẻm 219/26

Phạm Văn Nuồi

Giáp hẻm 257

 

1.169.000

172

Hẻm 222

Trần Văn Bạo

Nguyễn Thanh Liêm

 

1.112.000

173

Hẻm 231

Trần Thị Khích

Nguyễn Thị Đức

 

556.000

174

Hẻm 257

Trần Thị Riêng

Lê Văn Bẩm

 

834.000

175

Hẻm 28

Nguyễn Văn Xăng

Thánh Thất Lợi Thuận

 

2.181.000

176

Hẻm 31

Nguyễn Văn Nghĩa

Nguyễn Thị Bình

 

923.000

177

Hẻm 4 - 9

CA huyện

9 Sửa

 

3.990.000

178

Hẻm 4/13

Võ Văn Tiếp

4 Triệu

 

2.660.000

179

Hẻm 4/21

8 Ngơn

Lê Thị Điệp

 

2.660.000

180

Hẻm 4/25

8 Lập

Cao Văn Dẹo

 

2.660.000

181

Hẻm 48

Phan Văn Khởi

Võ Văn Sang

 

5.320.000

182

Hẻm 62

Phan Thanh Quan

Đặng Văn Đực

 

5.320.000

183

Hẻm 73/14A

Nguyễn Xuân Đáng

Ông Tài (huyện đội)

 

1.995.000

184

Hẻm 76- 62/13

C61 cũ

6 Gạch

 

2.660.000

185

Hẻm 88

Vương Văn Phương

Kênh Đìa Xù

 

2.135.000

186

Hẻm 93

Phạm Ơi

Thánh Thất Lợi Thuận

 

3.203.000

187

Hẻm 97 (hẻm công viên 15/3)

Phan Xuân Tân

Trịnh Văn Mỹ

 

3.990.000

 

188

Tiên Thuân 10

H-BC-14 (Ruộng ông Nới)

H-BC-02 (Nhà ông Bò)

 

1.112.000

189

Tiên Thuận 11

H-BC-02 (C 61)

TT21 (Đất ông Bá)

 

556.000

190

Tiên Thuận 12

(Đoạn 1)

H-BC 03 (Nhà ông Cờ)

Bến đắp Cụt (Ruộng bà Ren)

 

1.922.000

191

Tiên Thuận 12

(Đoạn 2)

H-BC 03 (Nhà ông Đẩy)

Lợi Thuận 9 (Đất ông Sương)

 

1.922.000

192

Tiên Thuận 13

H-BC-02 (Nhà ông Bạn)

Tuyến đường Xóm Khuất-ĐT786B

 

834.000

193

Tiên Thuận 14

H-BC-02 (Nhà ông Xe)

TT22 (Nhà bà Bánh)

 

572.000

194

Tiên Thuận 15

H-BC-03 (Nhà bà Sơn)

Bến Xóm Khuất

 

2.562.000

195

Tiên Thuận 16

H-BC-03 (Nhà Tư

Xừng)

Ruộng(Đình ấp A)

 

1.281.000

196

Tiên Thuận 17

H-BC-14 (Nhà ông Quờn)

TT10 (Văn phòng Ấp Bàu Tép)

 

572.000

197

Tiên Thuận 21

H-BC-02 (Nhà ông Lạc)

Nhà ông 6 Tòng

 

572.000

198

Tiên Thuận 23

TT17 (Trường học Bàu Ông)

Sông Vàm Cỏ Đông(Bến nhà Vuông)

 

763.000

199

Tiên Thuận 24

H-BC-02 (Nhà ông Hùng)

TT22 (Nhà ông Bận)

 

1.112.000

200

Tiên Thuận 25

TT22 (Nhà ông Cheo)

Bến Đường Cộ

 

763.000

201

Tiên Thuận 27

H-BC-02 (Cty Mai

Linh)

TT28 (Nhà ông Rạnh)

 

834.000

202

Tiên Thuận 29

TT17 (Văn phòng ấp Bàu Tép)

Đất bà Trương Thị Kim Dung

 

572.000

203

Tiên Thuân 3

H-BC-14 (Nhà ông Hùng)

Nhà ông Lem (Nhà ông Răng)

 

1.111.000

204

Tiên Thuận 30

TT5 (Nhà ông Minh)

H-BC- 14 (Nhà ông Trê)

 

893.000

205

Tiên Thuận 32

H-BC-14(bà Mật)

cuối đường nhựa

 

834.000

206

Tiên Thuận 4

TT7 (Nhà ông Bây)

Nhà sáu Mãi

 

744.000

207

Tiên Thuân 5

H-BC-14 (Nhà ông Càng)

Ranh Long Thuận

 

1.042.000

208

Tiên Thuận 6

ĐT 786

Nhà ông Tài

 

608.000

209

Tiên Thuân 8

Bàu tám ván

nhà ông Quang

 

893.000

210

Tiên Thuân 9

H-BC-14 (Nhà bà Rau)

H-BC-02 (Nhà bà Đinh)

 

834.000

II

Các đường chưa có tên

Khu vực thuộc Thị trấn Bến Cầu cũ

 

 

1

 

 

Đoạn đường

Nhà ông Cao Văn Tuấn

Trường mẫu giáo

 

1.116.000

ĐT786 (tiệm tạp hóa Cẩm Nhung)

Nhà ông Nguyễn Văn

Hải và Nhà ông Nguyễn Quang Hồng

 

1.116.000

 

 

 

ĐT786

Thánh thất Tiên Thuận

 

1.116.000

Nhà bà Vương Thị

Mào

Kênh tưới

 

893.000

ĐT786 Nhà bà

Nguyễn Hoàng Dung

Cầu Trắng

 

1.116.000

Nhà ông Nguyễn Văn Khanh

Kênh đìa xù

 

818.000

Nhà ông Vũ Xuân Tô

Cổng Văn hóa ấp Tân Lập

 

556.000

Trạm cấp nước ấp Tân Lập

ĐT 786 nhà ông Lê Quang Điệp

 

1.116.000

DDT Nhà ông Tế

Ngã tư chợ Bàu Tràm

Lớn

 

1.488.000

Đất của ông Cao Văn Tuấn

Ngã tư chợ Bàu Tràm Lớn

 

833.000

Nhà ông Ngô Văn

Dưỡng

Nhà ông Nguyễn Văn

Đem

 

930.000

Nhà ông Nguyễn Văn Hải

Nhà ông Nhân

 

556.000

NHà ông Lê Văn

Hoàng

NHà ông Phan Văn

Lở

 

544.000

Nhà ông Nguyễn Văn Búp

Nhà ông Lê Văn Chúc

 

544.000

Đất nhà ông Phan

Văn Lường

Rạch Vàm Bảo

 

556.000

Đất ông Bửu

Tiệm sử xe Phục

 

930.000

Đất ông Bửu

Nhà ông Thạch

 

556.000

NHà Bà Mật

Nhà ông Yên

 

833.000

Nhà ông Nguyễn Văn Khỏi

Nhà bà Lệ

 

556.000

Nhà thờ Gia tộc Họ Lê

Ruộng của ông 2 Tông

 

954.000

Nhà thầy giáo Minh

Đất nhà Thầy Luôn

 

954.000

Đất nhà mẹ bà Điền

Kênh tưới

 

954.000

Nhà ông Nguyễn Văn Sứa

Nhà ông Bùi Văn Viên

 

954.000

Nhà văn hóa ấp B

nhà ông Triếu

 

834.000

Nhà ông Chuôl

Công ty Thiện Phúc

 

834.000

Nhà ông Ngô Văn Hà

Đất nhà ông Trần Văn Trung

 

556.000

Nhà ông Ngan

Nhà ông Rép

 

556.000

Nhà văn hóa ấp A

Nhà ông 2 Chăng

 

1.281.000

Nhà bà Trần Thị Hai

ĐT786B nhà ông 8 Mật

 

572.000

Cổng văn hóa ấp A

Bến Xóm Khuất

(đường cộ)

 

1.601.000

TT17 (Văn phòng ấp Bàu Tép)

Nhà bà Lệ

 

667.000

 

 

 

Nhà bà Lệ

Nhà bà Hồ Thị Thanh Thúy

 

572.000

Nhà VH ấp Bàu

Tràm Lớn

Nhà ông Đen (Hiệp)

 

572.000

Tiệm tạp hóa Công Du

Nhà ông Bùi Văn Sơn

 

572.000

Nhà ông sáu Rua

Nhà bà Huynh

 

930.000

Nhà ông Len

Nhà ông Tỷ

 

930.000

Nhà Văn Hóa ấp Bàu tép (TT17)

Nhà ông Nguyễn Trí Định

 

572.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải

nhựa, bê tông

 

 

 

 

2.027.000

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng

đất

 

 

 

 

1.080.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m,

được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.465.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m,

được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

696.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa,

bê tông

 

 

 

 

1.080.000

 

7

Đường giao thông có nền đường rộng dưới

3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

582.000

Khu vực thuộc xã Tiên Thuận, Lợi Thuận, An Thạnh cũ

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ

6m trở lên, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

1.131.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải

đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

569.000

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ

3m đến dưới 6m,

 

 

 

893.000

 

 

được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m,

được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

463.000

 

5

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa,

bê tông

 

 

 

 

569.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới

3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

384.000

C

KHU DÂN CƯ

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Khu tái định cư kênh Đìa Xù

Nguyễn Trung Trực

 

 

9.400.000

Đường nội bộ trong khu tái định cư (đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến

Đường Quốc lộ 14C)

 

 

 

 

4.000.000

Đường nội bộ trong khu tái định cư (đoạn từ đường Quốc lộ 14C đến hết ranh Khu TĐC

Kênh Đìa Xù)

 

 

 

 

3.000.000

D

KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MỘC BÀI

 

 

1

Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường Xuyên Á (QL22B) và đường

ĐT 786 (đoạn trong đô thị).

 

 

 

 

1.875.000

 

 

4.556.250

 

 

2

Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường chính đô thị có lộ giới 25 mét và đường ĐT 786 (đoạn

ngoài đô thị).

 

 

 

 

1.500.000

 

 

3.645.000

 

3

Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường trung tâm KCN có lộ giới

20mét.

 

 

 

1.312.000

 

3.188.160

4

Đất có vị trí tiếp

giáp với mặt tiền Đường trung tâm đô

 

 

1.125.000

2.733.750

 

 

thị có lộ giới 17,5

mét đến nhỏ hơn 25 mét.

 

 

 

 

 

 

5

Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường chính KKT có lộ giới từ 15,5 mét đến nhỏ hơn 20

mét

 

 

 

 

937.000

 

 

2.276.910

 

6

Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền

Đường đô thị có lộ giới 15 mét

 

 

 

750.000

 

1.822.500

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Xã Bến Cầu (Thị trấn Bến Cầu cũ)

 

 

 

407.000

2

Xã Bến Cầu (các xã cũ còn lại)

 

 

 

269.000

 

XÃ PHƯỚC THẠNH

 

STT

 

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH

(đồng/m2)

GIÁ ĐỀ XUẤT

(đồng/m2)

 

TỪ

 

ĐẾN

PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Quốc lộ 22B

Cầu Rạch Sơn

Kênh N8-20

1.836.000

6.505.000

Kênh N8-20

Cầu Đá Hàng

2.220.000

6.861.000

B

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên

1

Đường Cao Sơn Tự

Quốc lộ 22B

Sông Vàm Cỏ (Miếu Ba Vì)

 

3.450.000

2

Đường Cầu Ô

Cầu Ô

đường Phước Thạnh- Bàu Đồn

3.360.000

7.600.000

3

Đường nhựa ấp Rộc – Truông Mít

Quốc lộ 22

Giáp ranh xã Thạnh Đức

 

2.760.000

4

Đường nhựa Bàu Đồn – Xóm Bố

Quốc lộ 22

Giáp ranh xã Bàu Đồn(Đường nhựa Bàu Đồn – Xóm Bố)

 

2.760.000

5

Đường nhựa Cầu thí -ấp Chánh

Quốc lộ 22

Đường nhựa liên xã Phước Trạch, Hiệp

Thạnh, Phước Thạnh

 

3.875.000

6

Đường nhựa Cây Da- Xóm Bố(Cầy Nêu)

Đường nhựa liên xã

Phước Trạch, Hiệp Thạnh, Phước Thạnh

Đường nhựa Bàu Đồn-Xóm Bố

 

2.760.000

7

Đường nhựa Tầm Lanh- Truông Mít

Quốc lộ 22

Giáp ranh xã Truông Mít, huyện Dương

Minh Châu

 

4.140.000

8

Đường nhựa vào công ty cao su

Quốc lộ 22

Công ty cổ phần cao su Tây Ninh

 

3.450.000

 

 

9

 

Đường Phước Bình - Phước An (lò gạch Phước Thạnh

Đường Phước Trạch -

Hiệp Thạnh - Phước Thạnh

Ngã ba Phước Bình B- Phước An

 

2.452.000

Ngã ba Phước Bình B- Phước An

Cầu Đôn

 

2.452.000

 

 

10

 

Đường Phước Hội - Phước Bình (trước UBND xã)

Ngã 3 chợ Phước Thạnh

Cầu ông Quyển

 

3.065.000

Cầu ông Quyển

Đường Phước Trạch -

Hiệp Thạnh - Phước Thạnh

 

2.452.000

 

 

11

 

Đường Phước Hội - Phước Hòa

Ngã 3 chợ Phước Thạnh (trường Mẫu

giáo)

Kênh N14-20

 

3.065.000

Kênh N14-20

Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn

 

2.452.000

 

12

Đường Phước Thạnh -

Phước Đông (đường cầu Thôn The)

Đường Phước Thạnh

- Bàu Đồn

Cầu Thôn The

2.220.000

6.339.000

 

 

 

13

 

 

Đường Phước Thạnh- Bàu Đồn

Cầu Bến Đò

Đường Phước Thạnh- Phước Đông (đường cầu Thôn The)

2.280.000

5.417.000

Đường Phước Thạnh- Phước Đông (đường

cầu Thôn The)

Kênh N14-14

1.980.000

5.000.000

Kênh N14-14

Đường 782

2.820.000

5.839.000

 

14

Đường Phước Trạch- Hiệp Thạnh-Phước Thạnh

Quốc lộ 22B

Kênh N8

1.680.000

5.031.000

Kênh N8

Cầu Bàu Đôi

1.356.000

4.409.000

Cầu Bàu Đôi

Đường Phước Thạnh- Bàu Đồn

1.500.000

4.619.000

15

Đường số 23

Quốc lộ 22B

Đường Cao Sơn Tự

 

2.760.000

II

Các đường chưa có tên

 

1

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở

lên, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

 

2.295.000

 

2

Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ

hoặc bằng đất

 

 

 

 

1.217.000

 

3

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa,

bê tông

 

 

 

 

1.630.000

 

4

Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá,

sỏi đỏ hoặc bằng đất

 

 

 

 

871.000

5

Đường giao thông có nền

đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông

 

 

 

1.217.000

 

6

Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc

bằng đất

 

 

 

 

623.000

PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH

1

Áp dụng giá đất tại phần III

 

 

 

 

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

 

436.000