BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi anh chị bảng giá đất ở đất thổ cư tại 3 phường Gò Dầu - xã Bến Cầu - Phước Thạnh đang trong quá trình lấy ý kiến áp dụng từ năm 2026, có đối chiếu với bảng giá hiện hành (kèm CV số 5713 của Sở NNMT)
*Chúng tôi chuyên đo đạc nhà đất khu vực tỉnh Tây Ninh mới
Tổng hợp bảng giá đất Tây Ninh 2026 dự kiến áp dụng: Link
PHƯỜNG GÒ DẦU
STT |
TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH (đồng/m2) | GIÁ ĐỀ XUẤT (đồng/m2) | |
TỪ |
ĐẾN | ||||
PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
A | QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||
1 | Đường 782 | Ngã 3 Cây me | Cầu Cây Trường | 4.914.000 | 10.900.000 |
Cầu Cây Trường | Cầu Bàu Rông | 4.914.000 | 10.900.000 | ||
2 |
QUỐC LỘ 22B | Bồn Binh | Trần Thị Sanh | 14.520.000 | 31.876.000 |
Trần Thị Sanh | Đường Lê Trọng Tấn | 9.840.000 | 21.408.000 | ||
Đường Lê Trọng Tấn | Hết ranh Thị trấn (cũ) | 7.920.000 | 17.200.000 | ||
B | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||
I | Các đường có tên | ||||
1 | Bình Nguyên 1 | QL22 (Nhà thờ) | Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) | 1.440.000 | 3.755.000 |
2 | Bình Nguyên 2 | Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường HCM) | Cống Vàm | 1.440.000 | 3.896.000 |
3 |
Đường Bàu Sen | Đường Hương lộ 1 | Kênh N- 18-19-4 |
| 3.408.000 |
Kênh N18-19-4 | Ngã ba (nhà ông 5 Mộng) |
| 2.726.000 | ||
Đường Xưởng của Út Bình | ngã ba nhà ông Tránh |
| 2.506.000 | ||
Ngã ba (tạp hóa con nhà ông tu Ro) | Đường Cầu Sao- Xóm Đồng |
| 2.726.000 | ||
4 | Đường Bình Nguyên - Gia Miễu | Giáp Đường KP Chánh 6 | Giáp Đường Bình Nguyên 2-1 |
| 2.253.000 |
5 | Đường Bình Nguyên 2-1 | Đường Bình Nguyên 2 | Cầu Sắt ( Giáp Ranh An Hòa) |
| 3.755.000 |
6 | Đường Bình Thủy | Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) | Cầu Bình Thủy (giáp ranh P.Trảng Bàng) | 2.040.000 | 5.519.000 |
7 |
Đường cặp kênh N18-20 | Đường Hùng Vương | Đường Lê Trọng Tấn |
| 3.408.000 |
Đường Lê Trọng Tấn | Đường Lê Hồng Phong |
| 3.408.000 | ||
8 | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Đường Xuyên Á | Kênh N18-19-4 | 2.412.000 | 6.188.000 |
Kênh N18-19-4 | Kênh N18-19-8 | 1.692.000 | 4.991.000 | ||
Kênh N18-19-8 | Đường 782 | 2.160.000 | 6.158.000 | ||
9 | Đường Cây me | Đường Hương Lộ 1 (ngã 3 huyện đội) | Đường 782 |
| 7.348.000 |
10 | ĐƯỜNG CHI LĂNG | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Văn Thả | 9.240.000 | 20.103.000 |
11 |
Đường Hồ Chí Minh | Chân Cầu Vượt HCM | Ranh P.Trảng Bàng | 2.388.000 | 6.460.000 |
Đường 782 | Quốc Lộ 22A |
| 6.700.000 |
12 | Đường Hương lộ 1 | Giáp ranh thị trấn (cũ) | đường Pháo Binh | 2.772.000 | 6.997.000 |
13 | Đường Lê Trọng Tấn | Đoạn từ Quốc lộ 22B | Tiếp giáp khu tái định cư thị trấn Gò Dầu |
| 7.832.000 |
14 | Đường Pháo Binh | Đường Hương lộ 1 | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | 2.076.000 | 5.012.000 |
15 | Đường Rỗng tượng tròn | Đường Cầu Sao- Xóm Đồng | QL22 |
| 3.896.000 |
16 |
Đường Trâm Vàng 1 | Cổng văn hóa TRâm Vàng 1 | QL22 |
| 3.050.000 |
Ngã ba nhà ông 5 Tòng | QL22 |
| 3.050.000 | ||
Đường bê tông hẻm 68 (đối diện Miễu Tiên Sư) |
QL22 |
|
3.050.000 | ||
17 |
DƯƠNG VĂN NỐT | Đường Xuyên Á | Đường Trường Chinh | 3.960.000 | 10.300.000 |
Đường Trường Chinh | Hết ranh Thị trấn | 2.772.000 | 9.300.000 | ||
18 | DƯƠNG VĂN THƯA | Quốc lộ 22B | Đường Ngô Gia Tự | 8.880.000 | 19.320.000 |
Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Văn Thả | 8.400.000 | 18.275.000 | ||
19 | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Đường Xuyên Á | Ngã ba chợ Tạm | 4.692.000 | 9.983.000 |
Ngã ba chợ Tạm | Đường Pháo Binh | 3.288.000 | 7.153.000 | ||
20 |
Đường vào xí nghiệp Hồng Phúc | Quốc Lộ 22A | Ngã 3 Đường Hồng Phúc |
| 9.534.000 |
Ngã 3 Đường Hồng Phúc | Ranh thị trấn cũ |
| 7.153.000 | ||
Ngã 3 Đường Hồng Phúc | Đường Pháo Binh |
| 7.153.000 | ||
21 | Đường Xe Làng | Giáp QL22 | Giáp Đường Phước Hậu |
| 6.000.000 |
22 |
Đường Xuyên Á | Cầu Gò Dầu | Trạm xăng dầu số 40 | 16.560.000 | 35.546.000 |
Trạm xăng dầu số 40 | Đường Dương Văn Nốt | 13.080.000 | 28.457.000 | ||
Đường Dương Văn Nốt | Hết ranh Thị trấn | 7.680.000 | 16.473.000 | ||
23 |
Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Giáp ranh Thị trấn (cũ) | Đường vào Cty Hồng Phúc | 4.332.000 | 9.425.000 |
Đường vào Cty Hồng Phúc | Đường Cầu Sao- Xóm Đồng | 3.516.000 | 9.419.000 | ||
Đường Cầu Sao- Xóm Đồng | hết ranh xã Thanh Phước | 3.300.000 | 9.200.000 | ||
24 | HỒ VĂN SUỐI | Đường Xuyên Á | Đường Lê Văn Thới | 7.920.000 | 15.600.000 |
25 | HÙNG VƯƠNG | Quốc lộ 22B | Đường Trường Chinh | 11.880.000 | 25.846.000 |
|
| Đường Trường Chinh | Hết ranh Thị trấn (cũ) | 9.000.000 | 17.900.000 |
26 | Huỳnh Công Thắng | Đường Lê Hồng Phong | Chùa Phước Long | 4.560.000 | 9.921.000 |
27 | HUỲNH THÚC KHÁNG | Đường Xuyên Á | Trường Chinh | 6.000.000 | 14.700.000 |
28 |
Khu phố Chánh 6 | Giáp QL22 | Trường TH Gia Bình |
| 6.000.000 |
Trường TH Gia Bình | Giáp Đường Bình Thủy |
| 3.600.000 | ||
29 | LAM SƠN | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Văn Thả | 9.240.000 | 20.103.000 |
30 |
LÊ HỒNG PHONG | Quốc lộ 22B | Đường Lê Trọng Tấn | 7.800.000 | 16.970.000 |
Đường Lê Trọng Tấn | Kênh N18-20 | 5.460.000 | 11.879.000 | ||
Kênh N18-20 | Hết ranh Thị trấn (cũ) | 3.822.000 | 10.300.000 | ||
31 |
LÊ TRỌNG TẤN | Quốc lộ 22B | Đường Lê Hồng Phong | 3.600.000 | 7.832.000 |
Đường Lê Hồng Phong | Trường Chinh | 3.600.000 | 7.832.000 | ||
Trường Chinh | Kênh N18-20 | 2.640.000 | 6.816.000 | ||
32 | LÊ VĂN THẢ | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lam Sơn | 3.360.000 | 7.310.000 |
33 | LÊ VĂN THỚI | Bồn binh | Đường Hồ Văn Suối | 8.880.000 | 19.320.000 |
34 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | Hùng Vương | Dương Văn Nốt | 2.328.000 | 7.700.000 |
35 |
NGÔ GIA TỰ | Trần Thị Sanh | Đường Trần Văn Thạt | 6.720.000 | 15.397.000 |
Đường Trần Văn Thạt | Đường Xuyên Á | 9.480.000 | 20.625.000 | ||
Đường Xuyên Á | Đường Lê Văn Thới | 6.636.000 | 14.437.000 | ||
36 | NGUYỄN HỮU THỌ | Trần Thị Sanh | Công an huyện | 8.040.000 | 17.492.000 |
37 | PHẠM HÙNG | Đường Lê Hồng Phong | Trường Chinh | 2.760.000 | 7.678.000 |
38 | Phước Hậu | Ngã 4 Bà Biên | Chùa Giác Nguyên | 1.440.000 | 3.883.000 |
Chùa Giác Nguyên | Ngã 4 Gia Bình | 2.040.000 | 5.852.000 | ||
39 | Phước Hậu 1 | Cổng Đình | ĐT 782 | 1.440.000 | 3.786.000 |
40 | Phước Hậu 2 | ĐT 782 | Đường Bến Kéo | 1.440.000 | 3.883.000 |
41 | QUANG TRUNG | Quốc lộ 22B | Đường Ngô Gia Tự | 16.920.000 | 33.362.000 |
42 | TRẦN QUỐC ĐẠI | Quốc lộ 22B | Nguyễn Hữu Thọ | 8.040.000 | 17.492.000 |
43 |
TRẦN THỊ SANH | Quốc lộ 22B | Đường Ngô Gia Tự | 9.360.000 | 20.364.000 |
Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Văn Thả (bờ sông) | 6.552.000 | 14.255.000 | ||
44 | TRẦN VĂN THẠT | Quốc lộ 22B | Đường Ngô Gia Tự | 8.040.000 | 17.492.000 |
45 |
TRƯỜNG CHINH | Đường Dương Văn Nốt | Hùng Vương | 4.800.000 | 6.500.000 |
Hùng Vương | Đường Lê Trọng Tấn | 4.920.000 | 6.700.000 | ||
II | Các đường chưa có tên |
1 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
2.295.000 |
2 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
1.217.000 |
3 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
1.630.000 |
4 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
871.000 |
5 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
1.217.000 |
6 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
623.000 |
C | KHU DÂN CƯ | ||||
1 | Khu tái định cư dự án khu đô thị Rạch Sơn | Đường nội bộ trong khu tái định cư |
|
| 6.800.000 |
2 |
khu tái định cư thị trấn Gò Dầu | Các đường số 4,1,2,3,7 |
|
| 8.500.000 |
Đường nội bộ trong khu tái định cư |
|
| 6.800.000 | ||
PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH | |||||
1 | Áp dụng giá đất tại phần III |
|
|
|
|
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
| 436.000 |
XÃ BẾN CẦU
STT |
TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH (đồng/m2) | GIÁ ĐỀ XUẤT (đồng/m2) | |
TỪ | ĐẾN | ||||
PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
A | QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||
1 |
NGUYỄN TRUNG TRỰC (Tỉnh lộ 786) | Bồn binh về hướng nam | Đường bao Thị trấn (cũ) | 5.400.000 | 13.998.000 |
Đường bao Thị trấn (cũ) | Hết ranh ấp Mộc Bài | 3.780.000 | 9.088.000 | ||
2 |
NGUYỄN TRUNG TRỰC (Đường đi Bến Đình) | Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) | Trường THCS Thị Trấn | 5.160.000 | 13.284.000 |
Trường THCS Thị trấn | Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ | 3.660.000 | 9.422.000 | ||
Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ | Hết ranh ấp Thuận Lâm | 3.240.000 | 7.790.000 | ||
3 |
NGUYỄN VĂN ĐỘ (Tỉnh lộ 786) | Vòng xoay về hướng tây | Đường hẻm nhà ông Bá | 4.920.000 | 11.585.000 |
Đường hẻm nhà ông Bá | Hết ranh Thị trấn | 3.444.000 | 8.539.000 | ||
4 |
Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận | Hết ranh ấp Thuận Nam | Đến giáp ranh ấp Rừng Dầu | 1.260.000 | 3.113.000 |
Đoạn giáp ranh ấp Thuận Tây | Đến nhà nghỉ 126 | 1.176.000 | 3.038.000 | ||
Đoạn từ nhà nghỉ 126 | Đến nhà ông Tế | 1.260.000 | 3.720.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) | Đến giáp ranh xã Long Thuận | 1.140.000 | 2.778.000 | ||
5 | Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) | Hết ranh ấp Thuận Lâm | Đến đường vào THCS Tiên Thuận | 1.152.000 | 2.781.000 |
Đường vào THCS Tiên Thuận | Đến giáp ranh xã Cẩm Giang | 840.000 | 1.907.000 | ||
6 |
Đường ĐT 785 | Ranh hướng Bắc đường ĐH.816 (phía đối diện) | Ranh thị trấn Tân Châu (cũ) |
| 6.914.000 |
Ranh thị trấn Tân Châu | Hết ranh xã Thạnh Đông (cũ) |
| 6.881.000 | ||
B | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||
I | Các đường có tên | ||||
1 |
Ấp Xóm Lò | TT 5 (Nhà ông Cao Văn Mỹ) | Nhà ông Trương Văn Ôi |
| 556.000 |
TT 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Quảng) | Nhà ông Cộng |
| 906.000 | ||
2 | BTL | Nhà ông Nguyễn Văn Luyến | Đất ruộng Ông Lưu Phong Vinh |
| 556.000 |
3 | ĐẶNG VĂN SON (Đường đi xã Lợi Thuận) | Vòng xoay về hướng đông | Hết ranh ấp Thuận Bắc | 4.440.000 | 10.675.000 |
4 | Đường (cầu phao) | nhà ông Lộng | Cầu nhỏ (rạch 3 vít) |
| 2.308.000 |
5 | Đường An Thạnh- Lợi Thuận (khu sinh thái) | ngã tư đèn vàng | ranh an thanh - lợi thuận |
| 2.308.000 |
6 | Đường An Thạnh- Trà Cao | ngã tư An Thạnh | Cầu Bến Mới |
| 3.030.000 |
7 | Đường ấp Bến 01 | nhà ông Thế | nhà ông Mèo |
| 1.454.000 |
8 | Đường ấp Bến 02 | Cổng VH ấp Bến | nhà ông 5 Khựng |
| 1.454.000 |
9 | Đường ấp Bến 03 | nhà ông 8 Quyên | nhà ông 3 On |
| 909.000 |
10 | Đường ấp Bến 04 | nhà bà Duyên | Rạch 3 Vít |
| 909.000 |
11 | Đường ấp Bến 07 | nhà ông Hề | nhà máy Gạo |
| 1.697.000 |
12 | Đường ấp Bến 08 | nhà ông Hồng | nhà ông Tô |
| 1.091.000 |
13 | Đường ấp Bến 09 | Ngã ba mã | nhà ông Chấn |
| 727.000 |
14 | Đường ấp Bến 10 | nhà bà 5 Oi | nhà ông 5 Mừng |
| 727.000 |
15 | Đường ấp Bến 12 | Nhà ông Hiền | nhà ông Huy |
| 909.000 |
16 | Đường ấp Bến 13 | nhà ông Cường | Mã ấp Bến |
| 727.000 |
17 | Đường ấp Bến 14 | nhà ông Trung | Nhà ông Hà |
| 1.454.000 |
18 | Đường ấp Bến 15 | nhà ông Cường | Nhà 5 Tấn |
| 1.212.000 |
19 | Đường ấp Bến 16 | nhà ông Mèo | nhà ông Tân |
| 909.000 |
20 | Đường ấp Bến 17 | nhà ông Cang | ngã ba mã(Cà) |
| 1.454.000 |
21 | Đường ấp Bến 18 | nhà 7 Bói | nhà 2 Hởi |
| 909.000 |
22 | Đường ấp Bến 22 | bà ông Ba Bốn | nhà ông Chung |
| 1.454.000 |
23 | Đường ấp Bến 23 | nhà ông Tùng | nhà ông 2 Á |
| 1.454.000 |
24 | Đường ấp Chánh 02 | Nhà ông Công | Nhà máy nước đá ông Bách |
| 866.000 |
25 | Đường ấp Chánh 03 | nhà bà Chẩm | ngã ba mã |
| 1.212.000 |
26 | Đường ấp Chánh 04 | nhà bà Tống | nhà ông 5 Đồn |
| 1.454.000 |
27 | Đường ấp Chánh 05 | Cây xăng 5 Ải | nhà ông Hường |
| 577.000 |
28 | Đường ấp Chánh 06 | Nhà ông Nhẹ | Bến Bà Đâu |
| 1.454.000 |
29 | Đường ấp Chánh 07 | Nhà bà Đua | nhà ông Rôm |
| 1.454.000 |
30 | Đường ấp Chánh 08 | nhà ông Chói | Nhà ông Sương |
| 1.818.000 |
31 | Đường ấp Chánh 09 | Nhà ông Đung | Nhà ông Lân |
| 1.818.000 |
32 | Đường ấp Chánh 10 | nhà ông Rinh | nhà ông 9 Quyền |
| 1.385.000 |
33 | Đường ấp Chánh 11 | Nhà máy NĐ Bách | nhà bà Đào |
| 866.000 |
34 | Đường ấp Chánh 12 | nhà ông Giang | nhà ông Nghĩa |
| 1.558.000 |
35 | Đường ấp Chánh 13 | nhà ông Tâm | nhà ông Nên |
| 606.000 |
36 | Đường ấp Chánh 14 | nhà bà Loan | Nhà ông Cu |
| 606.000 |
37 | Đường ấp Chánh 15 | Ngã ba mã | nhà ông Hường |
| 727.000 |
38 | Đường ấp Chánh 16 | Nhà ông Mui | nhà ông Đồng (Hữu Kiến) |
| 577.000 |
39 | Đường ấp Chánh- Bến 1 | Nhà ông Sạn | Nhà ông Đức |
| 1.818.000 |
40 | Đường ấp Chánh Bến 2 | Quỹ Tín Dụng | Miếu Bà |
| 2.424.000 |
41 | Đường ấp Chánh Bến 3 | Nhà 6 Hạt | Rừng ông Cầm |
| 2.424.000 |
42 | Đường ấp Thuận Chánh (Bê tông xi măng) | Nhà 10 Hiên | Nhà 6 Hành |
| 919.000 |
Nhà 2 Hoa | Nghĩa địa Động Chùa |
| 765.000 | ||
Nhà 2 Gan | Bia tưởng niệm |
| 1.021.000 | ||
43 | Đường ấp Thuận Chánh (Đường đất) | Nhà ông Danh, ông Kỳ | Giáp ranh ấp Thuận Bắc |
| 919.000 |
44 | Đường ấp Thuận Chánh (Sỏi phún) | HBC 03 (nhà út Lạ) | Nghĩa địa Động Chùa |
| 612.000 |
45 | Đường ấp Thuận Đông (Bê tông xi măng) | HBC 01 (nhà 5 Trương) | Nhà 7 Cỏn |
| 1.021.000 |
46 | Đường ấp Thuận Đông (Đường đất) | Nhà 7 Xi | Nhà bà Chấm |
| 765.000 |
47 | Đường ấp Thuận Hòa (Bê tông xi măng) | Đường Lợi Thuận 2 (nhà 6 Ảng) | Nhà út Trớt |
| 1.021.000 |
Nhà ông Thế Kỷ | Nhà ông Sơ |
| 1.309.000 | ||
48 |
Đường ấp Thuận Hòa (Đường đất) | Đường Địa đạo (nhà ông Khá) | Nhà út Đức |
| 654.000 |
Nhà ông Bì | Nhà ông Sáu Dạ |
| 765.000 | ||
Nhà Út Hậu | Động Đậu |
| 765.000 | ||
49 | Đường ấp Thuận Hòa (Láng nhựa) | Nhà 7 Mại | Nhà 3 Hẹn |
| 1.225.000 |
50 |
Đường ấp Thuận Hòa (Sỏi phún) | Nhà 2 Đeo | Nghĩa địa Động Chùa |
| 654.000 |
Nhà 9 Nhặn | Nghĩa địa Động Chùa |
| 654.000 | ||
Nhà bà Hê | Nhà 5 Trúc |
| 612.000 | ||
HBC 03 (nhà ông Ánh) | Hầm đất |
| 612.000 | ||
51 | Đường ấp Thuận Tâm (Đường đất) | Nhà bà Nga | Nhà ông Thái Hòa |
| 765.000 |
Nhà bà 6 Thu | Nhà ông Út Đực |
| 765.000 | ||
52 | Đường ấp Thuận Tâm (Láng nhựa) | Nhà ông 3 Sao | Nhà ông Thái Hòa |
| 1.225.000 |
53 | Đường ấp Voi 03 | nhà ông Trai | bến ông Kiểm |
| 1.454.000 |
54 | Đường ấp Voi 04 | nhà ông 6 Hưng | nhà ông Châu |
| 1.454.000 |
55 | Đường ấp Voi 05 | nhà bà Thanh (X/Á) | trạm Y tế |
| 1.818.000 |
56 | Đường ấp Voi 06 | BCH Quận sự | nhà ông tiền |
| 1.818.000 |
57 | Đường ấp Voi 06 | nhà ông 7 Non | BCH Quân sự xã |
| 1.818.000 |
58 | Đường ấp Voi 07 | nhà ông Minh | nhà bà Xi |
| 1.818.000 |
59 | Đường ấp Voi 08 | nhà ông 2 Xô | Nhà ông Bạn |
| 1.454.000 |
60 | Đường ấp Voi 1 | nhà ông Xê | Nhà ông Cu Nái |
| 1.154.000 |
61 | Đường ấp Voi 10 | nhà ông Ngôn | nhà ông Điền |
| 1.731.000 |
62 | Đường ấp Voi 11 | nhà ông Uông | Bến 7 Bưa |
| 1.454.000 |
63 | Đường ấp Voi 12 | nhà ông Uông | nhà ông Phinh |
| 727.000 |
64 | Đường ấp Voi 13 | nhà Chó Em | nhà ông Mạng |
| 727.000 |
65 | Đường ấp Voi 14 | nhà bà Vuông | nhà máy nước (yến) |
| 727.000 |
66 | Đường ấp Voi 15 | nhà ông Kỷ | nhà bà Phẩn |
| 1.454.000 |
67 | Đường ấp Voi 16 | nhà ông trắng | nhà ông Mức |
| 1.212.000 |
68 | Đường ấp Voi 17 | nhà ông Thất | nhà ông Mức |
| 606.000 |
69 | Đường ấp Voi 18 | nhà ông Thi | nhà ông Lem |
| 606.000 |
70 | Đường ấp Voi 19 | bến 7 Bưa | cầu Tà Bang |
| 1.454.000 |
71 | Đường ấp Voi 2 | Cổng văn hóa ấp Voi | Bến Bảy bưa |
| 2.424.000 |
72 | Đường ấp Voi 20 | nhà ông 8 Rựa | nhà bà Ngoan (Tợ) |
| 606.000 |
73 | Đường ấp Voi 21 | Nhà ông Hết | ao bà Hạnh |
| 606.000 |
74 |
ĐƯỜNG BAO THỊ TRẤN | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi về hướng Bắc) | Giáp ranh ấp Thuận Hòa | 2.268.000 | 5.453.000 |
Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi về hướng Nam) | Giao lộ với tỉnh lộ 786 | 1.980.000 | 4.461.000 | ||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) | Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) |
1.386.000 |
3.431.000 | ||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) | Hết ranh ấp Thuận Lâm |
1.386.000 |
3.511.000 | ||
75 | Đường cặp kênh tưới N8 | Kênh tiêu | Ranh thị trấn bến cầu (ĐT 786) |
| 833.000 |
76 | Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận) | Hết ranh ấp Mộc Bài | Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận (cũ) | 2.220.000 | 5.103.000 |
77 | Đường đê bao Việt Hàn | đường AT-TC | đường AT-TC |
| 727.000 |
78 | Đường dọc kênh đìa xù | Cầu Đìa Xù về hướng Tây | Hết ranh ấp Thuận Nam |
| 3.431.000 |
79 | Đường liên ấp (Bê tông nhựa) | Hết ranh Địa đạo | Ranh ấp Thuận Lâm |
| 2.181.000 |
80 | Đường liên ấp (Bê tông xi măng) | Nhà văn hóa ấp Thuận Chánh | Thánh thất Lợi Thuận |
| 1.531.000 |
81 | Đường liên ấp (Láng nhựa + Bê tông nhựa) | Nhà bia tưởng niệm | Giáp ranh ấp A, xã Bến Cầu |
| 2.041.000 |
82 |
Đường liên ấp (Láng nhựa) | Trụ sở UBND xã Lợi Thuận (cũ) | Giáp đường Xuyên Á, quốc lộ 22A |
| 2.041.000 |
Nhà ông 2 Cờ | Hầm đất ấp Thuận Hòa |
| 1.225.000 | ||
Nhà ông 2 Cờ | Nhà ông Út Khương |
| 1.225.000 | ||
83 | Đường liên ấp (Sỏi phún) | Hết ranh ấp Thuận Bắc | Nhà ông Quảng |
| 765.000 |
84 | Đường Lợi Thuận 1 (Láng nhựa) | Nhà 5 Khum | Nghĩa địa Xóm Dầu (Nhà 10 Khỏi) |
| 1.225.000 |
85 | Đường Lợi Thuận 10 (Bê tông xi măng) | Đ. Đặng Văn Son (nhà Mẩn) | Đ. Lợi Thuận 7 (nhà Long) |
| 1.531.000 |
86 | Đường Lợi Thuận 11 (Láng nhựa + Bê tông xi măng) | HBC.03 (Tr Mẫu Giáo) | Giáp ranh ấp Thuận Bắc (nhà Thừa) |
| 1.225.000 |
87 | Đường Lợi Thuận 12 (Láng nhựa) | HBC 01 (nhà 3 Hiếu) | Lợi Thuận 6 (nhà ông Phương) |
| 2.041.000 |
88 | Đường Lợi Thuận 13 (Láng nhựa + Đường đất) | Đ. Lợi Thuận 6 (nhà Bảy Hải) | Qua nghĩa địa đến đường nhựa ấp Thuận Lâm |
| 1.225.000 |
89 | Đường Lợi Thuận 14 (Láng nhựa) | Đ. Lợi Thuận 2 (nhà Tám Riệng) | Đường Lợi Thuận 10 (nhà 10 Thừng) |
| 1.225.000 |
90 | Đường Lợi Thuận 15 (Bê tông xi măng) | HBC. 03A (nhà ông Thù) | Nghĩa địa Đồng Đậu |
| 1.225.000 |
91 | Đường Lợi Thuận 17 (Láng nhựa) | HBC.03B (nhà 7 Cang) | Ranh ấp A (Bàu Đế) |
| 2.181.000 |
92 | Đường Lợi Thuận 18 (Bê tông xi măng) | Đ. Lợi Thuận 15 (nhà Hai Mảnh) | Nhà Sáu Thao |
| 1.636.000 |
93 | Đường Lợi Thuận 1A (Láng nhựa) | Nhà thầy Sơn | Nhà út Tao |
| 2.041.000 |
94 | Đường Lợi Thuận 2 (Láng nhựa) | HBC. 03 (nhà út Nối) | Rỗng Giá |
| 1.225.000 |
95 | Đường Lợi Thuận 3 (Láng nhựa) | Lợi Thuận 1 (nhà 3 Đuôl) | Nhà 3 Đen |
| 1.225.000 |
96 | Đường Lợi Thuận 4 (Bê tông nhựa) | Đường Cầu Phao | Bến Bàu Gõ |
| 2.041.000 |
97 | Đường Lợi Thuận 5 (Sỏi phún) | Đường Lợi Thuận 6 (nhà 9 Giúp) | Nhà ông Út Bảo |
| 654.000 |
98 | Đường Lợi Thuận 6 (Láng nhựa) | Ranh ấp Thuận Bắc (đường Thánh thất) | Nhà út Nù |
| 5.453.000 |
99 | Đường Lợi Thuận 7 (Láng nhựa) | HBC 01 (nhà thầy Cảnh) | Nhà 10 Sang |
| 1.021.000 |
100 | Đường Lợi Thuận 8 (Láng nhựa) | Trường TH Lợi Thuận B | Đ. Lợi Thuận 9 (sau Tr Dạy Nghề) |
| 2.041.000 |
101 |
ĐƯỜNG NHỰA | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (Cổng VH ấp Mộc Bài) | Giáp đường bao (nhà ông Đinh Văn Dòn) |
1.980.000 |
4.760.000 |
Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) | Nhà ông Rẽn | 1.920.000 | 4.616.000 | ||
Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Xuyến) | Nhà ông 10 Băng | 1.980.000 | 4.760.000 | ||
Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) | Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) |
1.920.000 |
4.616.000 | ||
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ) | Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) |
1.920.000 |
4.285.000 |
|
| Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) | Đến hết ranh ấp Thuận Lâm (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) |
1.386.000 |
3.464.000 |
Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa) | Đội thi hành án huyện |
972.000 |
2.678.000 | ||
102 | Đường nội đồng ấp Thuận Đông (Đường đất) | Nhà ông Bế | Nhà 5 Trưng |
| 765.000 |
Đường Cầu Phao | Ruộng 7 Bước |
| 765.000 | ||
103 | Đường nội đồng ấp Thuận Đông (Sỏi phún) | Nhà 10 Sang | Kênh Rỗng Bò |
| 510.000 |
Ruộng nhà ông 3 Nối | Kênh Tràm Quạ |
| 765.000 | ||
104 | Đường nội đồng ấp Thuận Hòa (Bê tông xi măng) | Nhà 4 Mánh | Nhà 6 Non |
| 1.225.000 |
105 | Đường nội đồng (XL-BTN) | Ruộng bà lâm Thị Gái | Nghĩa địa Xóm Lò |
| 556.000 |
106 | Đường TMTC | ngã tư đèn vàng | Rạch 3 Vít |
| 2.308.000 |
107 | Đường tổ 9 (BT) | Đất ông Ngô Văn Phỉ | Đất ông Ngô văn Cảnh |
| 556.000 |
108 | Đường tổ 1 | Nhà ông Phạm Văn Ky | Nhà ông Trần Văn Quát |
| 572.000 |
109 | Đường tổ 1 | Nhà Lê Văn Vũ | Sông Vàm Cỏ |
| 572.000 |
110 | Đường tổ 10 | Nhà ông Nguyễn Văn Đẹp | Nhà ông Nguyễn Văn Đực |
| 930.000 |
111 | Đường tổ 12 | Nhà ông Đăng | Bến Bò |
| 572.000 |
112 | Đường tổ 1-2-6 | Nhà ông Trần Văn Thể | Nhà ông Lê Văn Rao |
| 1.116.000 |
113 | Đường tổ 12-6 ấp B | ĐT.786B (Nhà ông Phạm Văn Oi) | Tuyến đường Xóm Khuất-ĐT786B |
| 572.000 |
114 | Đường tổ 13 BTL | H-BC-14 (Nhà ông Lưu Văn Rưng) | TT 3 (Nhà ông Bùi Văn Bia) |
| 556.000 |
115 | Đường tổ 14-18 | Nhà ông Dương Văn Tẻn | Nhà Lê Văn Thùng |
| 930.000 |
116 | Đường tổ 15 | Nhà bà Bùi Thị Phụng | Nhà ông Riếp Tâm |
| 834.000 |
117 | Đường tổ 16-17 | Nhà ông Nguyễn Châu Thành | Đấtông Nguyễn Thành Trung |
| 558.000 |
118 | Đường tổ 19 | Nhà bà Lê Thị Thủy | Nhà ông Cao Văn Bì |
| 930.000 |
119 | Đường tổ 19 | Nhà ông Nguyễn Văn Siệp | Nhà ông Phạm Văn Sỉ |
| 572.000 |
120 | Đường tổ 19-18 | Đất ông Đinh Văn Luôn | Nhà bà Lệ |
| 572.000 |
121 | Đường tổ 2 | Nhà bà Cao Thị Trưng | Nhà ông Trần Văn Quát |
| 572.000 |
122 | Đường tổ 22 | Nhà ông Trần Văn Tòng | Nhà ông Trần văn Đực |
| 3.476.000 |
123 | Đường tổ 4 | Đất ông Văn Thành Xuân | Nhà ông Cái Văn Quẩn |
| 572.000 |
124 | Đường tổ 5-6 | Nhà ông Đặng Văn Cu | Nhà ông Phạm Văn Thông |
| 833.000 |
125 | Đường tổ 6 | Nhà ông Mai Văn Lả | Nhà ông Nguyễn Văn Thàng |
| 558.000 |
126 | Đường tổ 6 | Nhà bà Lâm Thị Đây | Nhà bà Huỳnh Thị Lãnh |
| 572.000 |
127 | Đường tổ 6-4 | Nhà bà Nguyễn Thị Bánh | Nhà ông Phan Văn Thiện |
| 572.000 |
128 | Đường tổ 6-7 | Nhà bà Nguyễn Thị Le | Nhà ông Ngô Văn Mựng |
| 930.000 |
129 | Đường tổ 7-8 ấp B | Nhà ông Phan Văn Thắng | Nhà Bà Trương Thị Tâm |
| 572.000 |
130 | Đường tổ 7-8 (TL) | Nhà ông Lê Văn Long | Nhà bà Võ Thị Ánh Tuyết |
| 558.000 |
131 | Đường tổ 8 | Nhà bà Nguyễn Thị Dị | Nhà ông Trần Hùng Hổ |
| 930.000 |
132 | Đường tổ 8 | Nhà Lương Thành Tiên | Nhà ông Thọ |
| 930.000 |
133 | Đường tổ 8 | Đất ông Võ Đức Trung | Nhà ông cao Xuân Lượm |
| 556.000 |
134 | Đường tổ 9 | Nhà ông Nguyễn Văn Sáng | Nhà ông Phạm Minh Chí |
| 930.000 |
135 | Đường tổ 9-10 | Nhà ông Mai Khắc Kiệt | Nhà ông Trần Văn Trèo |
| 834.000 |
136 |
Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ cầu Gò Dầu | Đến nhà ông Sạn | 2.160.000 | 5.193.000 |
Đoạn từ nhà ông Sạn | Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện | 2.520.000 | 6.059.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Năm Truyện | Đất hết ranh đất xã An Thạnh | 2.400.000 | 5.770.000 | ||
137 | Hẻm | Tạ Văn Bượng | Dư Văn Lắc |
| 952.000 |
138 | Hẻm 1075/ | Trần Văn Reo | Vườn thanh long ông Đẹp |
| 536.000 |
139 | Hẻm 1083 | Phan Thị Râm (tiệm uốn tóc) | Phan Văn Cương |
| 1.708.000 |
140 | Hẻm 110 | Đoàn Thanh Liêm | Lê Phước Tuấn |
| 3.990.000 |
141 | Hẻm 110/28 | Trần Công Danh, 110 chạy thẳng | Dương Văn Tài |
| 2.261.000 |
142 | Hẻm 110A | Trường Tiểu học | Nhà ông 6 Hương |
| 1.039.000 |
143 | Hẻm 110A | Trần Văn Kích | Hồ Thị Thu Nga |
| 2.638.000 |
144 | Hẻm 110A/12 | Lê Văn Thảo | Trần Văn Thường |
| 2.638.000 |
145 | Hẻm 1111 | Bùi Văn Bằng | Trương Văn Mo |
| 1.708.000 |
146 | Hẻm 1137 | Quán Cánh đồng hoang | Phạm Văn Nghe (nghĩa trang) |
| 1.846.000 |
147 | Hẻm 1140 | Lê Văn Tòng | Nguyễn Thị Gái |
| 1.708.000 |
148 | Hẻm 1159 | Lê Thị Minh Kiểm | Nguyễn Văn Dá |
| 3.990.000 |
149 | Hẻm 116 | Ngô Văn Xình (cặp THCS) | Nguyễn Văn Xuất |
| 1.884.000 |
150 | Hẻm 1162 | Karaoke Thùy Dương | Nguyễn Văn Thành |
| 1.708.000 |
151 | Hẻm 1176 | Nguyễn Văn Quang | Kênh Đìa Xù |
| 3.416.000 |
152 | Hẻm 1176/15 | Nguyễn Tấn Phong | Trịnh Văn Sum (VP KP4) |
| 1.708.000 |
153 | Hẻm 1176/20 | Lê Văn Phụ (hẻm cùng) | Phạm Văn Chót |
| 1.708.000 |
154 | Hẻm 1188 | Đinh Văn Bá (Cháo lòng) | Nguyễn Văn Lẫm |
| 3.416.000 |
155 | Hẻm 1268 | Nguyễn Văn Cường (nước ngọt) | Nguyễn Văn Khoanh |
| 3.476.000 |
156 | Hẻm 1290/11 | Nguyễn Văn Mem | Nguyễn Văn Vui |
| 952.000 |
157 | Hẻm 1290/19 | Dương Thị Thu | 4 Cao |
| 1.428.000 |
158 | Hẻm 1290/25 | Trịnh Văn Đực | Trịnh Văn Thấn |
| 1.428.000 |
159 | Hẻm 1330 | Đào Thanh Tòng | Trịnh Kim Châu |
| 4.199.000 |
160 | Hẻm 1360 | Đặng Hồng Dạng (bà Gan) | Nguyễn Văn Vui |
| 2.800.000 |
161 | Hẻm 141 | Trần Thanh Tuấn | Ngô Văn Vì |
| 2.660.000 |
162 | Hẻm 148 | Lê Thị Lan | Mai Văn Hai |
| 2.827.000 |
163 | Hẻm 159 | Ngô Thị Hẹn | Trần Văn Reo |
| 2.827.000 |
164 | Hẻm 16/ | Lưu Thị Hiên | Út Có |
| 1.428.000 |
165 | Hẻm 166 | Nguyễn Văn Nganh | Phạm Minh Hương |
| 3.769.000 |
166 | Hẻm 166/ | Phạm Minh Hương | Dương Văn Sân |
| 1.870.000 |
167 | Hẻm 166/ | Vườn cao su | Sau nhà Dương Văn Sân |
| 1.870.000 |
168 | Hẻm 194 | Huỳnh Văn Kim | Võ Thị Lanh |
| 556.000 |
169 | Hẻm 219/ | Trần Văn Trừ | Trần Trung Ương |
| 779.000 |
170 | Hẻm 219/10 | Trần Văn Gượng | Trần Văn Lái |
| 1.169.000 |
171 | Hẻm 219/26 | Phạm Văn Nuồi | Giáp hẻm 257 |
| 1.169.000 |
172 | Hẻm 222 | Trần Văn Bạo | Nguyễn Thanh Liêm |
| 1.112.000 |
173 | Hẻm 231 | Trần Thị Khích | Nguyễn Thị Đức |
| 556.000 |
174 | Hẻm 257 | Trần Thị Riêng | Lê Văn Bẩm |
| 834.000 |
175 | Hẻm 28 | Nguyễn Văn Xăng | Thánh Thất Lợi Thuận |
| 2.181.000 |
176 | Hẻm 31 | Nguyễn Văn Nghĩa | Nguyễn Thị Bình |
| 923.000 |
177 | Hẻm 4 - 9 | CA huyện | 9 Sửa |
| 3.990.000 |
178 | Hẻm 4/13 | Võ Văn Tiếp | 4 Triệu |
| 2.660.000 |
179 | Hẻm 4/21 | 8 Ngơn | Lê Thị Điệp |
| 2.660.000 |
180 | Hẻm 4/25 | 8 Lập | Cao Văn Dẹo |
| 2.660.000 |
181 | Hẻm 48 | Phan Văn Khởi | Võ Văn Sang |
| 5.320.000 |
182 | Hẻm 62 | Phan Thanh Quan | Đặng Văn Đực |
| 5.320.000 |
183 | Hẻm 73/14A | Nguyễn Xuân Đáng | Ông Tài (huyện đội) |
| 1.995.000 |
184 | Hẻm 76- 62/13 | C61 cũ | 6 Gạch |
| 2.660.000 |
185 | Hẻm 88 | Vương Văn Phương | Kênh Đìa Xù |
| 2.135.000 |
186 | Hẻm 93 | Phạm Ơi | Thánh Thất Lợi Thuận |
| 3.203.000 |
187 | Hẻm 97 (hẻm công viên 15/3) | Phan Xuân Tân | Trịnh Văn Mỹ |
| 3.990.000 |
188 | Tiên Thuân 10 | H-BC-14 (Ruộng ông Nới) | H-BC-02 (Nhà ông Bò) |
| 1.112.000 |
189 | Tiên Thuận 11 | H-BC-02 (C 61) | TT21 (Đất ông Bá) |
| 556.000 |
190 | Tiên Thuận 12 (Đoạn 1) | H-BC 03 (Nhà ông Cờ) | Bến đắp Cụt (Ruộng bà Ren) |
| 1.922.000 |
191 | Tiên Thuận 12 (Đoạn 2) | H-BC 03 (Nhà ông Đẩy) | Lợi Thuận 9 (Đất ông Sương) |
| 1.922.000 |
192 | Tiên Thuận 13 | H-BC-02 (Nhà ông Bạn) | Tuyến đường Xóm Khuất-ĐT786B |
| 834.000 |
193 | Tiên Thuận 14 | H-BC-02 (Nhà ông Xe) | TT22 (Nhà bà Bánh) |
| 572.000 |
194 | Tiên Thuận 15 | H-BC-03 (Nhà bà Sơn) | Bến Xóm Khuất |
| 2.562.000 |
195 | Tiên Thuận 16 | H-BC-03 (Nhà Tư Xừng) | Ruộng(Đình ấp A) |
| 1.281.000 |
196 | Tiên Thuận 17 | H-BC-14 (Nhà ông Quờn) | TT10 (Văn phòng Ấp Bàu Tép) |
| 572.000 |
197 | Tiên Thuận 21 | H-BC-02 (Nhà ông Lạc) | Nhà ông 6 Tòng |
| 572.000 |
198 | Tiên Thuận 23 | TT17 (Trường học Bàu Ông) | Sông Vàm Cỏ Đông(Bến nhà Vuông) |
| 763.000 |
199 | Tiên Thuận 24 | H-BC-02 (Nhà ông Hùng) | TT22 (Nhà ông Bận) |
| 1.112.000 |
200 | Tiên Thuận 25 | TT22 (Nhà ông Cheo) | Bến Đường Cộ |
| 763.000 |
201 | Tiên Thuận 27 | H-BC-02 (Cty Mai Linh) | TT28 (Nhà ông Rạnh) |
| 834.000 |
202 | Tiên Thuận 29 | TT17 (Văn phòng ấp Bàu Tép) | Đất bà Trương Thị Kim Dung |
| 572.000 |
203 | Tiên Thuân 3 | H-BC-14 (Nhà ông Hùng) | Nhà ông Lem (Nhà ông Răng) |
| 1.111.000 |
204 | Tiên Thuận 30 | TT5 (Nhà ông Minh) | H-BC- 14 (Nhà ông Trê) |
| 893.000 |
205 | Tiên Thuận 32 | H-BC-14(bà Mật) | cuối đường nhựa |
| 834.000 |
206 | Tiên Thuận 4 | TT7 (Nhà ông Bây) | Nhà sáu Mãi |
| 744.000 |
207 | Tiên Thuân 5 | H-BC-14 (Nhà ông Càng) | Ranh Long Thuận |
| 1.042.000 |
208 | Tiên Thuận 6 | ĐT 786 | Nhà ông Tài |
| 608.000 |
209 | Tiên Thuân 8 | Bàu tám ván | nhà ông Quang |
| 893.000 |
210 | Tiên Thuân 9 | H-BC-14 (Nhà bà Rau) | H-BC-02 (Nhà bà Đinh) |
| 834.000 |
II | Các đường chưa có tên | ||||
Khu vực thuộc Thị trấn Bến Cầu cũ | |||||
1 |
Đoạn đường | Nhà ông Cao Văn Tuấn | Trường mẫu giáo |
| 1.116.000 |
ĐT786 (tiệm tạp hóa Cẩm Nhung) | Nhà ông Nguyễn Văn Hải và Nhà ông Nguyễn Quang Hồng |
| 1.116.000 |
|
| ĐT786 | Thánh thất Tiên Thuận |
| 1.116.000 |
Nhà bà Vương Thị Mào | Kênh tưới |
| 893.000 | ||
ĐT786 Nhà bà Nguyễn Hoàng Dung | Cầu Trắng |
| 1.116.000 | ||
Nhà ông Nguyễn Văn Khanh | Kênh đìa xù |
| 818.000 | ||
Nhà ông Vũ Xuân Tô | Cổng Văn hóa ấp Tân Lập |
| 556.000 | ||
Trạm cấp nước ấp Tân Lập | ĐT 786 nhà ông Lê Quang Điệp |
| 1.116.000 | ||
DDT Nhà ông Tế | Ngã tư chợ Bàu Tràm Lớn |
| 1.488.000 | ||
Đất của ông Cao Văn Tuấn | Ngã tư chợ Bàu Tràm Lớn |
| 833.000 | ||
Nhà ông Ngô Văn Dưỡng | Nhà ông Nguyễn Văn Đem |
| 930.000 | ||
Nhà ông Nguyễn Văn Hải | Nhà ông Nhân |
| 556.000 | ||
NHà ông Lê Văn Hoàng | NHà ông Phan Văn Lở |
| 544.000 | ||
Nhà ông Nguyễn Văn Búp | Nhà ông Lê Văn Chúc |
| 544.000 | ||
Đất nhà ông Phan Văn Lường | Rạch Vàm Bảo |
| 556.000 | ||
Đất ông Bửu | Tiệm sử xe Phục |
| 930.000 | ||
Đất ông Bửu | Nhà ông Thạch |
| 556.000 | ||
NHà Bà Mật | Nhà ông Yên |
| 833.000 | ||
Nhà ông Nguyễn Văn Khỏi | Nhà bà Lệ |
| 556.000 | ||
Nhà thờ Gia tộc Họ Lê | Ruộng của ông 2 Tông |
| 954.000 | ||
Nhà thầy giáo Minh | Đất nhà Thầy Luôn |
| 954.000 | ||
Đất nhà mẹ bà Điền | Kênh tưới |
| 954.000 | ||
Nhà ông Nguyễn Văn Sứa | Nhà ông Bùi Văn Viên |
| 954.000 | ||
Nhà văn hóa ấp B | nhà ông Triếu |
| 834.000 | ||
Nhà ông Chuôl | Công ty Thiện Phúc |
| 834.000 | ||
Nhà ông Ngô Văn Hà | Đất nhà ông Trần Văn Trung |
| 556.000 | ||
Nhà ông Ngan | Nhà ông Rép |
| 556.000 | ||
Nhà văn hóa ấp A | Nhà ông 2 Chăng |
| 1.281.000 | ||
Nhà bà Trần Thị Hai | ĐT786B nhà ông 8 Mật |
| 572.000 | ||
Cổng văn hóa ấp A | Bến Xóm Khuất (đường cộ) |
| 1.601.000 | ||
TT17 (Văn phòng ấp Bàu Tép) | Nhà bà Lệ |
| 667.000 |
|
| Nhà bà Lệ | Nhà bà Hồ Thị Thanh Thúy |
| 572.000 |
Nhà VH ấp Bàu Tràm Lớn | Nhà ông Đen (Hiệp) |
| 572.000 | ||
Tiệm tạp hóa Công Du | Nhà ông Bùi Văn Sơn |
| 572.000 | ||
Nhà ông sáu Rua | Nhà bà Huynh |
| 930.000 | ||
Nhà ông Len | Nhà ông Tỷ |
| 930.000 | ||
Nhà Văn Hóa ấp Bàu tép (TT17) | Nhà ông Nguyễn Trí Định |
| 572.000 | ||
2 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
2.027.000 |
3 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
1.080.000 |
4 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
1.465.000 |
5 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
696.000 |
6 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
1.080.000 |
7 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
582.000 |
Khu vực thuộc xã Tiên Thuận, Lợi Thuận, An Thạnh cũ | |||||
1 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
1.131.000 |
2 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
569.000 |
3 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, |
|
|
| 893.000 |
| được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
|
4 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
463.000 |
5 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
569.000 |
6 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
384.000 |
C | KHU DÂN CƯ | ||||
1 |
Khu tái định cư kênh Đìa Xù | Nguyễn Trung Trực |
|
| 9.400.000 |
Đường nội bộ trong khu tái định cư (đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đường Quốc lộ 14C) |
|
|
4.000.000 | ||
Đường nội bộ trong khu tái định cư (đoạn từ đường Quốc lộ 14C đến hết ranh Khu TĐC Kênh Đìa Xù) |
|
|
3.000.000 | ||
D | KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MỘC BÀI | ||||
1 | Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường Xuyên Á (QL22B) và đường ĐT 786 (đoạn trong đô thị). |
|
|
1.875.000 |
4.556.250 |
2 | Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường chính đô thị có lộ giới 25 mét và đường ĐT 786 (đoạn ngoài đô thị). |
|
|
1.500.000 |
3.645.000 |
3 | Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường trung tâm KCN có lộ giới 20mét. |
|
|
1.312.000 |
3.188.160 |
4 | Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường trung tâm đô |
|
| 1.125.000 | 2.733.750 |
| thị có lộ giới 17,5 mét đến nhỏ hơn 25 mét. |
|
|
|
|
5 | Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường chính KKT có lộ giới từ 15,5 mét đến nhỏ hơn 20 mét |
|
|
937.000 |
2.276.910 |
6 | Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Đường đô thị có lộ giới 15 mét |
|
|
750.000 |
1.822.500 |
PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH | |||||
1 | Áp dụng giá đất tại phần III |
|
|
|
|
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | |||||
1 | Xã Bến Cầu (Thị trấn Bến Cầu cũ) |
|
|
| 407.000 |
2 | Xã Bến Cầu (các xã cũ còn lại) |
|
|
| 269.000 |
XÃ PHƯỚC THẠNH
STT |
TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ NHÀ NƯỚC HIỆN HÀNH (đồng/m2) | GIÁ ĐỀ XUẤT (đồng/m2) | |
TỪ |
ĐẾN | ||||
PHẦN I. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
A | QUỐC LỘ (QL), ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||
1 | Quốc lộ 22B | Cầu Rạch Sơn | Kênh N8-20 | 1.836.000 | 6.505.000 |
Kênh N8-20 | Cầu Đá Hàng | 2.220.000 | 6.861.000 | ||
B | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||
I | Các đường có tên | ||||
1 | Đường Cao Sơn Tự | Quốc lộ 22B | Sông Vàm Cỏ (Miếu Ba Vì) |
| 3.450.000 |
2 | Đường Cầu Ô | Cầu Ô | đường Phước Thạnh- Bàu Đồn | 3.360.000 | 7.600.000 |
3 | Đường nhựa ấp Rộc – Truông Mít | Quốc lộ 22 | Giáp ranh xã Thạnh Đức |
| 2.760.000 |
4 | Đường nhựa Bàu Đồn – Xóm Bố | Quốc lộ 22 | Giáp ranh xã Bàu Đồn(Đường nhựa Bàu Đồn – Xóm Bố) |
| 2.760.000 |
5 | Đường nhựa Cầu thí -ấp Chánh | Quốc lộ 22 | Đường nhựa liên xã Phước Trạch, Hiệp Thạnh, Phước Thạnh |
| 3.875.000 |
6 | Đường nhựa Cây Da- Xóm Bố(Cầy Nêu) | Đường nhựa liên xã Phước Trạch, Hiệp Thạnh, Phước Thạnh | Đường nhựa Bàu Đồn-Xóm Bố |
| 2.760.000 |
7 | Đường nhựa Tầm Lanh- Truông Mít | Quốc lộ 22 | Giáp ranh xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu |
| 4.140.000 |
8 | Đường nhựa vào công ty cao su | Quốc lộ 22 | Công ty cổ phần cao su Tây Ninh |
| 3.450.000 |
9 |
Đường Phước Bình - Phước An (lò gạch Phước Thạnh | Đường Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh | Ngã ba Phước Bình B- Phước An |
| 2.452.000 |
Ngã ba Phước Bình B- Phước An | Cầu Đôn |
| 2.452.000 | ||
10 |
Đường Phước Hội - Phước Bình (trước UBND xã) | Ngã 3 chợ Phước Thạnh | Cầu ông Quyển |
| 3.065.000 |
Cầu ông Quyển | Đường Phước Trạch - Hiệp Thạnh - Phước Thạnh |
| 2.452.000 | ||
11 |
Đường Phước Hội - Phước Hòa | Ngã 3 chợ Phước Thạnh (trường Mẫu giáo) | Kênh N14-20 |
| 3.065.000 |
Kênh N14-20 | Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn |
| 2.452.000 |
12 | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn | Cầu Thôn The | 2.220.000 | 6.339.000 |
13 |
Đường Phước Thạnh- Bàu Đồn | Cầu Bến Đò | Đường Phước Thạnh- Phước Đông (đường cầu Thôn The) | 2.280.000 | 5.417.000 |
Đường Phước Thạnh- Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Kênh N14-14 | 1.980.000 | 5.000.000 | ||
Kênh N14-14 | Đường 782 | 2.820.000 | 5.839.000 | ||
14 | Đường Phước Trạch- Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Quốc lộ 22B | Kênh N8 | 1.680.000 | 5.031.000 |
Kênh N8 | Cầu Bàu Đôi | 1.356.000 | 4.409.000 | ||
Cầu Bàu Đôi | Đường Phước Thạnh- Bàu Đồn | 1.500.000 | 4.619.000 | ||
15 | Đường số 23 | Quốc lộ 22B | Đường Cao Sơn Tự |
| 2.760.000 |
II | Các đường chưa có tên | ||||
1 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
2.295.000 |
2 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 6m trở lên, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
1.217.000 |
3 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
|
1.630.000 |
4 | Đường giao thông có nền đường rộng từ 3m đến dưới 6m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
871.000 |
5 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải nhựa, bê tông |
|
|
| 1.217.000 |
6 | Đường giao thông có nền đường rộng dưới 3m, được trải đá, sỏi đỏ hoặc bằng đất |
|
|
|
623.000 |
PHẦN II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH | |||||
1 | Áp dụng giá đất tại phần III |
|
|
|
|
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
| 436.000 |