Đây là bảng giá đất ở theo quyết định 63/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trước sáp nhập, bảng giá này sẽ được sử dụng đến hết năm 2025 đến khi thành phố Hồ Chí Minh mới có bảng giá đất sau sáp nhập
*Chuyên nhận đo đạc địa chính và làm các loại bản vẽ nhà đất tại Bến Cát (Liên hệ 0776 111 668)
BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi khách hàng bảng giá đất áp dụng đối với đất ở dùng để tính tiền thuế khi mua bán chuyển nhượng, tiền đóng thuế khi chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp lên đất ở đất thổ cư, tính thuế hợp thức hóa đất ở tại thành phố Thủ Dầu Một (cũ trước sáp nhập)
Bảng giá đất ở tại Tân Uyên Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | ĐẤT Ở | ||||
TỪ | ĐẾN | VỊ TRÍ 1 | VỊ TRÍ 2 | VỊ TRÍ 3 | VỊ TRÍ 4 | ||
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
|
|
1 | Bác sĩ Yersin | Ngã 6 | Đại lộ Bình Dương | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
2 | Bạch Đằng | Nguyễn Tri Phương | Cầu ông Kiểm | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Mũi Dùi | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
4 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Ngã 4 Sân Banh | Mũi Dùi | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
5 | Điểu Ong | Bạch Đằng | Ngô Tùng Châu | 47.820,0 | 19.130,0 | 14.350,0 | 9.560,0 |
6 | Đinh Bộ Lĩnh | Bạch Đằng | Trần Hưng Đạo | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
7 | Đoàn Trần Nghiệp | Hùng Vương | Bạch Đằng | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
8 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Cách Mạng Tháng Tám | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
9 | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | Quang Trung | 41.730,0 | 16.690,0 | 12.520,0 | 8.350,0 |
10 | Nguyễn Du | Cách Mạng Tháng Tám | Bác sĩ Yersin | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
11 | Nguyễn Thái Học | Lê Lợi | Bạch Đằng | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
12 | Quang Trung | Ngã 6 | Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
13 | Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | Lê Lợi | 52.160,0 | 20.860,0 | 15.650,0 | 10.430,0 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
1 | Bà Triệu | Hùng Vương | Trừ Văn Thố | 27.930,0 | 12.570,0 | 9.780,0 | 7.260,0 |
2 | Bạch Đằng | Cầu ông Kiểm | Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết | 34.910,0 | 15.720,0 | 12.230,0 | 9.080,0 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu 3 phường Chánh Nghĩa) | Phan Đình Giót | Lê Hồng Phong | 34.910,0 | 15.720,0 | 12.230,0 | 9.080,0 |
Lê Hồng Phong | Ranh Thuận An | 24.440,0 | 13.440,0 | 11.000,0 | 7.820,0 | ||
4 | D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) | Lê Hồng Phong | Trần Văn Ơn | 27.930,0 | 15.360,0 | 12.570,0 | 8.940,0 |
5 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Suối Cát | Ngã 4 Sân Banh | 38.410,0 | 15.360,0 | 11.520,0 | 7.680,0 |
Mũi Dùi | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | 36.660,0 | 14.660,0 | 11.000,0 | 7.330,0 | ||
Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | Nguyễn Văn Thành | 31.420,0 | 14.150,0 | 11.000,0 | 8.170,0 | ||
6 | Đường 30/4 | Phú Lợi | Cách Mạng Tháng Tám | 27.930,0 | 15.360,0 | 12.570,0 | 8.940,0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 24.440,0 | 13.440,0 | 11.000,0 | 7.820,0 | ||
7 | Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) | Đường 30/4 | Trần Văn Ơn | 20.950,0 | 12.570,0 | 9.440,0 | 6.700,0 |
8 | Hai Bà Trưng | Văn Công Khai | Đoàn Trần Nghiệp | 34.910,0 | 15.720,0 | 12.230,0 | 9.080,0 |
9 | Hoàng Văn Thụ | Thích Quảng Đức | Cuối tuyến (đường N9) | 33.170,0 | 18.240,0 | 14.930,0 | 10.610,0 |
10 | Huỳnh Văn Cù | Ngã 4 chợ Cây Dừa | Đại lộ Bình Dương | 34.910,0 | 15.720,0 | 12.230,0 | 9.080,0 |
11 | Huỳnh Văn Lũy (ĐT.742) | Đại lộ Bình Dương | Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | 34.910,0 | 15.720,0 | 12.230,0 | 9.080,0 |
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | Mỹ Phước - Tân Vạn | 31.420,0 | 14.150,0 | 11.000,0 | 8.170,0 | ||
Mỹ Phước - Tân Vạn | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | 23.380,0 | 10.530,0 | 8.190,0 | 6.080,0 | ||
12 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thái Học | Văn Công Khai | 34.910,0 | 15.720,0 | 12.230,0 | 9.080,0 |
Văn Công Khai | Cách Mạng Tháng Tám | 27.930,0 | 12.570,0 | 9.780,0 | 7.260,0 | ||
13 | Ngô Gia Tự | Đại lộ Bình Dương | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | 27.930,0 | 15.360,0 | 12.570,0 | 8.940,0 |
14 | Ngô Quyền | Bạch Đằng | Phạm Ngũ Lão | 34.910,0 | 15.720,0 | 12.230,0 | 9.080,0 |
15 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Thái Học | Đinh Bộ Lĩnh | 27.930,0 | 12.570,0 | 9.780,0 | 7.260,0 |
16 | Nguyễn An Ninh | Cách Mạng Tháng Tám | Lý Thường Kiệt | 27.930,0 | 15.360,0 | 12.570,0 | 8.940,0 |
17 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo | Võ Thành Long | 27.930,0 | 12.570,0 | 9.780,0 | 7.260,0 |
18 | Nguyễn Trãi | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 31.420,0 | 14.150,0 | 11.000,0 | 8.170,0 |
19 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thầy Năng | Cầu Thủ Ngữ | 32.000,0 | 14.410,0 | 11.210,0 | 8.320,0 |
20 | Phan Đình Giót | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | 27.930,0 | 12.570,0 | 9.780,0 | 7.260,0 |
21 | Phú Lợi (ĐT.743A) | Đại lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | 40.730,0 | 18.340,0 | 14.260,0 | 10.590,0 |
22 | Thầy Giáo Chương | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 27.930,0 | 12.570,0 | 9.780,0 | 7.260,0 |
23 | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | Đường 30/4 | 34.910,0 | 15.720,0 | 12.230,0 | 9.080,0 |
24 | Trần Tử Bình | Lý Thường Kiệt | Cách Mạng Tháng Tám | 27.930,0 | 12.570,0 | 9.780,0 | 7.260,0 |
25 | Trần Văn Ơn | Phú Lợi | Đại lộ Bình Dương | 24.000,0 | 13.200,0 | 10.800,0 | 7.680,0 |
26 | Trừ Văn Thố | Văn Công Khai | Đinh Bộ Lĩnh | 27.930,0 | 12.570,0 | 9.780,0 | 7.260,0 |
27 | Văn Công Khai | Hùng Vương | Bàu Bàng | 34.910,0 | 15.720,0 | 12.230,0 | 9.080,0 |
28 | Võ Thành Long | Bác sĩ Yersin | Thích Quảng Đức | 27.930,0 | 12.570,0 | 9.780,0 | 7.260,0 |
Võ Thành Long | Cách Mạng Tháng Tám | 20.950,0 | 9.430,0 | 7.340,0 | 5.450,0 | ||
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
1 | An Dương Vương | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Trần Cao Vân | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
2 | Âu Cơ | Bác sĩ Yersin | Cuối tuyến | 19.870,0 | 11.920,0 | 8.950,0 | 6.350,0 |
3 | Bàu Bàng | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 17.660,0 | 10.600,0 | 7.960,0 | 5.640,0 |
4 | Bắc Sơn | Trường Sa | Hùng Vương | 13.160,0 | 7.240,0 | 5.920,0 | 4.210,0 |
5 | Bùi Quốc Khánh | Lò Chén | Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 | 17.660,0 | 10.600,0 | 7.960,0 | 5.640,0 |
6 | Bùi Thị Xuân | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 16.190,0 | 8.900,0 | 7.290,0 | 5.180,0 |
7 | Cao Thắng | Chu Văn An | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 15.180,0 | 8.350,0 | 6.830,0 | 4.860,0 |
8 | Chu Văn An (Vòng xoay) | Đường XT1A (Hùng Vương) | Đường XT1A (Hùng Vương) | 15.490,0 | 8.520,0 | 6.970,0 | 4.960,0 |
9 | Duy Tân | Chu Văn An | Võ Văn Tần | 17.200,0 | 9.460,0 | 7.740,0 | 5.500,0 |
10 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Nguyễn Văn Thành | Ranh Tân Định - Bến Cát | 26.500,0 | 11.930,0 | 9.280,0 | 6.890,0 |
11 | Đào Duy Từ | Chu Văn An | Nguyễn Thị Định | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
12 | Đoàn Thị Điểm | Đồng Khởi | Huỳnh Văn Lũy | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
13 | Đoàn Thị Liên | Mẫu giáo Đoàn Thị Liên | Lê Hồng Phong | 17.660,0 | 10.600,0 | 7.960,0 | 5.640,0 |
14 | Đồng Khởi | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 17.420,0 | 9.580,0 | 7.840,0 | 5.570,0 |
15 | Đường Chùa Hội Khánh | Bác sĩ Yersin | Cty TNHH Hồng Đức | 19.870,0 | 11.920,0 | 8.950,0 | 6.350,0 |
Cty TNHH Hồng Đức | Cuối tuyến | 15.460,0 | 9.280,0 | 6.960,0 | 4.940,0 | ||
16 | Đường DA7 (Khu liên hợp) | Nguyễn Trung Trực | Đường DM5 | 12.140,0 | 6.680,0 | 5.460,0 | 3.880,0 |
17 | Đường DT6 (Lê Lợi) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 18.220,0 | 10.020,0 | 8.200,0 | 5.830,0 |
18 | Đường liên phường Hiệp Thành - Phú Lợi | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Bình | 12.140,0 | 6.680,0 | 5.460,0 | 3.880,0 |
19 | Đường vào Công ty Shijar (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC Khu 9, Phú Hòa) | Phú Lợi (ĐT.743A) | Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) | 14.170,0 | 8.500,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
20 | Đường vào Khu dân cư K8 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thanh Lễ | 15.460,0 | 9.280,0 | 6.960,0 | 4.940,0 |
21 | Đường ven sông Sài Gòn | Nguyễn Tri Phương | Cuối tuyến nhựa | 15.460,0 | 8.500,0 | 6.960,0 | 4.950,0 |
22 | Đường XT1A (Hùng Vương) | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | Chu Văn An | 18.220,0 | 10.020,0 | 8.200,0 | 5.830,0 |
23 | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) | Phạm Ngọc Thạch | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | 15.460,0 | 8.500,0 | 6.960,0 | 4.950,0 |
24 | Hoàng Cầm | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | Đồng Khởi | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
25 | Hoàng Hoa Thám | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 17.660,0 | 9.710,0 | 7.950,0 | 5.650,0 |
26 | Hoàng Sa | Lê Duẩn | Trường Sa | 16.190,0 | 8.900,0 | 7.290,0 | 5.180,0 |
27 | Hồ Văn Huê | Hùng Vương | Đồng Khởi | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
28 | Hồ Xuân Hương | Tôn Đức Thắng | Đường N3 | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
29 | Huỳnh Thúc Kháng | Ngô Thời Nhiệm | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | 15.490,0 | 8.520,0 | 6.970,0 | 4.960,0 |
30 | Huỳnh Văn Cù | Cầu Phú Cường | Ngã 4 chợ Cây Dừa | 22.080,0 | 12.140,0 | 9.940,0 | 7.070,0 |
31 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | Ranh Phú Chánh | 22.080,0 | 12.140,0 | 9.940,0 | 7.070,0 |
32 | Huỳnh Văn Nghệ | Lê Hồng Phong | Phú Lợi | 19.870,0 | 11.920,0 | 8.950,0 | 6.350,0 |
33 | Hữu Nghị | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Phạm Văn Đồng | 15.490,0 | 8.520,0 | 6.970,0 | 4.960,0 |
34 | Kim Đồng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Phạm Văn Đồng | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
35 | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn Tiết | Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) | 14.350,0 | 8.610,0 | 6.460,0 | 4.590,0 |
36 | Lãnh Binh Thăng | Hùng Vương | Đồng Khởi | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
37 | Lào Cai | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 14.350,0 | 8.610,0 | 6.460,0 | 4.590,0 |
38 | Lê Duẩn | Chu Văn An | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 16.460,0 | 9.050,0 | 7.410,0 | 5.270,0 |
39 | Lê Hoàn | Chu Văn An | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 18.220,0 | 10.020,0 | 8.200,0 | 5.830,0 |
40 | Lê Hồng Phong | Huỳnh Văn Lũy | Cách Mạng Tháng Tám | 22.080,0 | 12.140,0 | 9.940,0 | 7.070,0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Võ Minh Đức | 17.660,0 | 10.600,0 | 7.960,0 | 5.640,0 | ||
41 | Lê Quý Đôn | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Võ Thị Sáu | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
42 | Lê Thị Trung | Huỳnh Văn Lũy | Phú Lợi | 22.080,0 | 13.250,0 | 9.950,0 | 7.060,0 |
43 | Lê Văn Tám | Nguyễn Trãi | Thầy Giáo Chương | 19.870,0 | 10.930,0 | 8.940,0 | 6.360,0 |
44 | Lò Chén | Cách Mạng Tháng Tám | Bàu Bàng | 22.080,0 | 13.250,0 | 9.950,0 | 7.060,0 |
45 | Lương Thế Vinh | Lê Duẩn | Tôn Đức Thắng | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
46 | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 17.950,0 | 9.870,0 | 8.080,0 | 5.740,0 |
47 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Thành | Ranh thành phố Thuận An | 15.460,0 | 9.280,0 | 6.960,0 | 4.940,0 |
48 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | 17.660,0 | 9.710,0 | 7.950,0 | 5.650,0 |
49 | Ngô Chí Quốc | Ngô Quyền | Nguyễn Văn Tiết | 22.080,0 | 12.140,0 | 9.940,0 | 7.070,0 |
50 | Ngô Thời Nhiệm | Hùng Vương | Nguyễn Văn Linh | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
51 | Ngô Văn Trị | Đoàn Thị Liên | Phú Lợi | 17.660,0 | 10.600,0 | 7.960,0 | 5.640,0 |
52 | Nguyễn Biểu | Tôn Đức Thắng | Lê Lợi | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
53 | Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 14.350,0 | 8.610,0 | 6.460,0 | 4.590,0 |
54 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Tôn Đức Thắng | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
55 | Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Suối Giữa | Cầu Ông Cộ | 14.350,0 | 8.610,0 | 6.460,0 | 4.590,0 |
56 | Nguyễn Đức Thuận | Đại lộ Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | 16.560,0 | 9.940,0 | 7.460,0 | 5.290,0 |
57 | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) | Đường 30/4 (Sân Banh) | Lê Hồng Phong | 17.660,0 | 10.600,0 | 7.960,0 | 5.640,0 |
58 | Nguyễn Thái Bình (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC Khu 9, Phú Hòa) | Phú Lợi (ĐT.743A) | Ranh Thuận An | 12.140,0 | 7.280,0 | 5.470,0 | 3.880,0 |
59 | Nguyễn Thị Định | Tôn Đức Thắng | Lê Hoàn | 16.190,0 | 8.900,0 | 7.290,0 | 5.180,0 |
60 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phú Lợi | Ranh Thuận An | 14.350,0 | 8.610,0 | 6.460,0 | 4.590,0 |
61 | Nguyễn Thượng Hiền | Đồng Khởi | Chu Văn An | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
62 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thủ Ngữ | Đường 30/4 | 18.770,0 | 11.260,0 | 8.460,0 | 6.000,0 |
63 | Nguyễn Trung Trực | Đồng Khởi | Huỳnh Văn Lũy | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
64 | Nguyễn Văn Bé (đường liên khu 11, 12) | Bạch Đằng | Huỳnh Văn Cù | 17.660,0 | 10.600,0 | 7.960,0 | 5.640,0 |
65 | Nguyễn Văn Hỗn | Bác sĩ Yersin | Âu Cơ | 22.080,0 | 13.250,0 | 9.950,0 | 7.060,0 |
66 | Nguyễn Văn Lên | Huỳnh Văn Lũy | Đoàn Thị Liên | 17.660,0 | 10.600,0 | 7.960,0 | 5.640,0 |
67 | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 17.950,0 | 9.870,0 | 8.080,0 | 5.740,0 |
68 | Nguyễn Văn Lộng | Đại Lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Cù | 14.170,0 | 8.500,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
69 | Nguyễn Văn Tiết | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 22.080,0 | 12.140,0 | 9.940,0 | 7.070,0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Bạch Đằng | 17.660,0 | 9.710,0 | 7.950,0 | 5.650,0 | ||
70 | Nguyễn Văn Thành | Ngã 4 Sở Sao | Ranh Hòa Lợi | 22.080,0 | 12.140,0 | 9.940,0 | 7.070,0 |
71 | Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 14.350,0 | 8.610,0 | 6.460,0 | 4.590,0 |
72 | Phạm Hồng Thái (cũ đường DB12) | Đồng Khởi | Đoàn Thị Điểm | 12.140,0 | 6.680,0 | 5.460,0 | 3.880,0 |
73 | Phạm Hùng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Tôn Đức Thắng | 17.200,0 | 9.460,0 | 7.740,0 | 5.500,0 |
74 | Phạm Ngọc Thạch | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Đức Thuận | 20.240,0 | 11.130,0 | 9.110,0 | 6.480,0 |
Nguyễn Đức Thuận | Huỳnh Văn Lũy | 17.660,0 | 9.710,0 | 7.950,0 | 5.650,0 | ||
75 | Phạm Ngũ Lão | Bác sĩ Yersin | Đại lộ Bình Dương | 22.080,0 | 12.140,0 | 9.940,0 | 7.070,0 |
76 | Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 15.460,0 | 9.280,0 | 6.960,0 | 4.940,0 |
77 | Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 16.460,0 | 9.050,0 | 7.410,0 | 5.270,0 |
78 | Phó Đức Chính | Hùng Vương | Ngô Thời Nhiệm | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
79 | Phú Lợi (ĐT.743A) | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 22.080,0 | 12.140,0 | 9.940,0 | 7.070,0 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thuận An | 14.350,0 | 8.610,0 | 6.460,0 | 4.590,0 | ||
80 | Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Văn Trỗi | 12.140,0 | 7.280,0 | 5.470,0 | 3.880,0 |
81 | Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 16.190,0 | 8.900,0 | 7.290,0 | 5.180,0 |
82 | Tôn Thất Tùng | Tôn Đức Thắng | Kênh thoát nước mưa | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
83 | Tú Xương | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Tiết | 17.660,0 | 10.600,0 | 7.960,0 | 5.640,0 |
84 | Tuyến nhánh Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Rạch Thầy Năng | 17.660,0 | 9.710,0 | 7.950,0 | 5.650,0 |
85 | Thành Thái | Hùng Vương | Đồng Khởi | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
86 | Thi Sách | Đồng Khởi | Chu Văn An | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
87 | Trần Bình Trọng | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 15.460,0 | 9.280,0 | 6.960,0 | 4.940,0 |
88 | Trần Cao Vân | An Dương Vương | Trần Đại Nghĩa | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
89 | Trần Đại Nghĩa | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Trần Cao Vân | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
90 | Trần Ngọc Lên | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Luỹ | 14.350,0 | 8.610,0 | 6.460,0 | 4.590,0 |
91 | Trần Nhân Tông | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Lê Duẩn | 16.190,0 | 8.900,0 | 7.290,0 | 5.180,0 |
92 | Trần Phú | Thích Quảng Đức | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | 22.080,0 | 12.140,0 | 9.940,0 | 7.070,0 |
Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | Đường 30/4 | 19.870,0 | 11.920,0 | 8.950,0 | 6.350,0 | ||
93 | Trần Quang Diệu | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Nguyễn Biểu | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
94 | Trần Quý Cáp | Trần Nhân Tông | Đào Duy Từ | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
95 | Trịnh Hoài Đức | Ngô Văn Trị | Cuối tuyến | 16.560,0 | 9.940,0 | 7.460,0 | 5.290,0 |
96 | Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) | Đường vào Khu dân cư K8 | Nguyễn Văn Trỗi | 15.460,0 | 10.060,0 | 7.730,0 | 6.180,0 |
97 | Trường Sa | Đồng Khởi | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | 15.490,0 | 8.520,0 | 6.970,0 | 4.960,0 |
98 | Trường Sơn | Bắc Sơn | Trường Sa | 14.170,0 | 7.790,0 | 6.380,0 | 4.530,0 |
99 | Võ Minh Đức | Đường 30/4 | Lê Hồng Phong | 14.350,0 | 8.610,0 | 6.460,0 | 4.590,0 |
100 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 17.420,0 | 9.580,0 | 7.840,0 | 5.570,0 |
101 | Võ Thị Sáu | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 16.190,0 | 8.900,0 | 7.290,0 | 5.180,0 |
102 | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) | Đường D1 KCN Sóng Thần 3 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 8.420,0 | 5.050,0 | 3.790,0 | 2.690,0 |
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Ranh Định Hòa - Hòa Phú | 10.400,0 | 6.240,0 | 4.680,0 | 3.320,0 | ||
Ranh Định Hòa - Hòa Phú | Đại lộ Bình Dương | 12.970,0 | 7.780,0 | 5.840,0 | 4.150,0 | ||
103 | Võ Văn Tần | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đồng Khởi | 16.190,0 | 8.900,0 | 7.290,0 | 5.180,0 |
104 | Đường nội bộ khu dân cư Chánh Nghĩa | Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 20.980,0 | 11.540,0 | 9.440,0 | 6.710,0 | |
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m | 18.770,0 | 10.320,0 | 8.450,0 | 6.010,0 | |||
105 | Đường nội bộ khu dân cư Phú Hòa 1 | Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 19.870,0 | 10.930,0 | 8.940,0 | 6.360,0 | |
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m | 17.660,0 | 9.710,0 | 7.950,0 | 5.650,0 | |||
106 | Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị |
| 19.870,0 | 10.930,0 | 8.940,0 | 6.360,0 | |
107 | Đường nội bộ khu TĐC Khu 3 phường Chánh Nghĩa (khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương) | Thửa đất tiếp giáp đường Cách Mạng Tháng Tám | 77.400,0 | 46.440,0 | 34.870,0 | 24.740,0 | |
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 48.000,0 | 28.800,0 | 21.620,0 | 15.340,0 | |||
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m | 35.200,0 | 21.120,0 | 15.860,0 | 11.250,0 | |||
108 | Đường nội bộ khu TĐC liên kế phường Định Hòa | Thửa đất tiếp giáp đường D1 (Lê Hồng Phong nối dài) | 38.000,0 | 22.800,0 | 17.120,0 | 12.150,0 | |
Thửa đất tiếp giáp đường D4 | 36.000,0 | 21.600,0 | 16.220,0 | 11.510,0 | |||
Thửa đất tiếp giáp đường D3 | 35.000,0 | 21.000,0 | 15.770,0 | 11.190,0 | |||
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 33.000,0 | 19.800,0 | 14.870,0 | 10.550,0 | |||
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m | 31.000,0 | 18.600,0 | 13.960,0 | 9.910,0 | |||
109 | Đường nội bộ khu TĐC Khu 9 phường Phú Hòa | Thửa đất tiếp giáp đường vào Công ty Shijar và đường Nguyễn Thái Bình | 35.500,0 | 21.300,0 | 15.990,0 | 11.350,0 | |
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 35.500,0 | 21.300,0 | 15.990,0 | 11.350,0 | |||
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m | 33.700,0 | 20.220,0 | 15.180,0 | 10.770,0 | |||
110 | Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 13.550,0 | 7.450,0 | 6.100,0 | 4.340,0 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 12.580,0 | 6.920,0 | 5.660,0 | 4.030,0 | |||
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
1 | An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) | Huỳnh Văn Lũy | Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng | 10.340,0 | 6.730,0 | 5.170,0 | 4.140,0 |
2 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài, đường nối An Mỹ - Phú Mỹ) | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 8.860,0 | 5.770,0 | 4.430,0 | 3.540,0 |
3 | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 9.600,0 | 6.250,0 | 4.800,0 | 3.840,0 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 8.120,0 | 5.290,0 | 4.060,0 | 3.250,0 | ||
4 | Bùi Văn Bình | Phú Lợi | Mỹ Phước - Tân Vạn | 11.070,0 | 7.210,0 | 5.540,0 | 4.430,0 |
5 | Cao Thắng | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Đường XA3 | 8.800,0 | 5.280,0 | 3.960,0 | 2.810,0 |
6 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 12.180,0 | 7.310,0 | 5.490,0 | 3.890,0 |
7 | Đồng Cây Viết | Huỳnh Văn Lũy | Đường N1 (KCN Đại Đăng) | 11.070,0 | 7.210,0 | 5.540,0 | 4.430,0 |
8 | Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) | Phú Lợi | Khu di tích nhà tù Phú Lợi | 10.340,0 | 6.730,0 | 5.170,0 | 4.140,0 |
9 | Đường D13 | Đường 30/4 | Ranh phường An Thạnh | 8.860,0 | 5.320,0 | 3.990,0 | 2.830,0 |
10 | Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) | Trần Văn Ơn | Lê Hồng Phong | 11.070,0 | 7.210,0 | 5.540,0 | 4.430,0 |
11 | Đường nội bộ Khu gia đình Sư 7 - Quân đoàn 4 |
| 8.120,0 | 4.870,0 | 3.660,0 | 2.600,0 | |
12 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | 8.860,0 | 5.770,0 | 4.430,0 | 3.540,0 |
13 | ĐX-002 (cũ ĐX-002 và 1 đoạn An Mỹ - Phú Mỹ nối dài) | ĐX-005 | Đồng Cây Viết | 8.860,0 | 5.770,0 | 4.430,0 | 3.540,0 |
14 | ĐX-033 (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC Phú Mỹ, khu phố 1) | ĐX-032 | ĐX-038 | 8.120,0 | 5.290,0 | 4.060,0 | 3.250,0 |
15 | ĐX-038 (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC Phú Mỹ, khu phố 1) | ĐX-033 | KCN Đại Đăng | 8.120,0 | 5.290,0 | 4.060,0 | 3.250,0 |
16 | Hồ Văn Cống | Đại lộ Bình Dương | Phan Đăng Lưu | 8.860,0 | 5.770,0 | 4.430,0 | 3.540,0 |
17 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | Phan Đăng Lưu | 5.910,0 | 3.850,0 | 2.960,0 | 2.360,0 |
18 | Huỳnh Thị Hiếu | Nguyễn Chí Thanh | Đình Tân An | 7.330,0 | 4.770,0 | 3.670,0 | 2.930,0 |
19 | Hữu Nghị | Đường số 1 Định Hòa | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 10.830,0 | 6.500,0 | 4.880,0 | 3.460,0 |
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đường N2 Hòa Lợi | 8.800,0 | 5.280,0 | 3.960,0 | 2.810,0 | ||
20 | Lê Chí Dân | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 10.340,0 | 6.730,0 | 5.170,0 | 4.140,0 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 8.120,0 | 5.290,0 | 4.060,0 | 3.250,0 | ||
21 | Lê Duẩn | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp | 9.710,0 | 5.830,0 | 4.370,0 | 3.100,0 |
22 | Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) | Ranh KLH, KCN Phú Gia | Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 8.120,0 | 4.870,0 | 3.660,0 | 2.600,0 |
23 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | 11.810,0 | 7.690,0 | 5.910,0 | 4.720,0 |
24 | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 10.830,0 | 6.500,0 | 4.880,0 | 3.460,0 |
25 | Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) | Nguyễn Tri Phương | Sông Sài Gòn | 9.600,0 | 6.250,0 | 4.800,0 | 3.840,0 |
26 | Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 11.810,0 | 7.690,0 | 5.910,0 | 4.720,0 |
27 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Văn Cù | Lê Chí Dân | 9.600,0 | 6.250,0 | 4.800,0 | 3.840,0 |
28 | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 10.830,0 | 6.500,0 | 4.880,0 | 3.460,0 |
29 | Phạm Hùng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 8.800,0 | 5.280,0 | 3.960,0 | 2.810,0 |
30 | Phạm Văn Đồng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 9.470,0 | 5.680,0 | 4.270,0 | 3.030,0 |
31 | Phan Bội Châu | Võ Minh Đức | Cảng Bà Lụa | 8.860,0 | 5.770,0 | 4.430,0 | 3.540,0 |
32 | Phan Đăng Lưu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 11.070,0 | 7.210,0 | 5.540,0 | 4.430,0 |
Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 8.860,0 | 5.770,0 | 4.430,0 | 3.540,0 | ||
33 | Tôn Đức Thắng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đường NH9 Khu Hòa Lợi | 8.800,0 | 5.280,0 | 3.960,0 | 2.810,0 |
34 | Truông Bồng Bông | Nguyễn Văn Thành | Nghĩa trang Truông Bồng Bông | 7.380,0 | 4.800,0 | 3.690,0 | 2.950,0 |
35 | Trường Chinh | Đường số 60 Khu TĐC Phú Chánh | Đường số 9 Phú Chánh A | 10.830,0 | 6.500,0 | 4.880,0 | 3.460,0 |
36 | Xóm Guốc | Phan Bội Châu | Lý Tự Trọng | 8.860,0 | 5.770,0 | 4.430,0 | 3.540,0 |
37 | Đường nội bộ khu TĐC Phú Mỹ (khu phố 1) | Thửa đất tiếp giáp đường ĐX-033, ĐX-038 | 24.000,0 | 14.400,0 | 10.810,0 | 7.670,0 | |
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 23.000,0 | 13.800,0 | 10.360,0 | 7.350,0 | |||
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m | 22.000,0 | 13.200,0 | 9.910,0 | 7.030,0 | |||
38 | Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại thuộc các phường Phú Cường, Chánh Nghĩa, Hiệp Thành, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Thọ. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 10.340,0 | 6.200,0 | 4.660,0 | 3.300,0 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 9.600,0 | 5.760,0 | 4.320,0 | 3.070,0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 8.860,0 | 5.320,0 | 3.990,0 | 2.830,0 | |||
39 | Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại thuộc các phường còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 9.180,0 | 5.510,0 | 4.140,0 | 2.930,0 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 8.470,0 | 5.080,0 | 3.820,0 | 2.710,0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 7.770,0 | 4.660,0 | 3.500,0 | 2.480,0 | |||
E. | Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
1 | An Thạnh 24 | Lê Hồng Phong | Ranh An Thạnh | 5.490,0 | 3.570,0 | 2.750,0 | 2.200,0 |
2 | Đê bao sông Sài Gòn | Nguyễn Chí Thanh | Bến Chành | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
3 | Đê bao Suối Cát - Bưng Biệp | Ranh Thuận An | Đại lộ Bình Dương | 5.490,0 | 3.570,0 | 2.750,0 | 2.200,0 |
4 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 5.360,0 | 3.490,0 | 2.680,0 | 2.140,0 |
5 | Đường Mội Chợ (ĐX-104) | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
6 | ĐX-001 | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) | ĐX-003 | 6.220,0 | 4.050,0 | 3.110,0 | 2.490,0 |
7 | ĐX-003 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
8 | ĐX-004 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
9 | ĐX-005 | Huỳnh Văn Lũy | Nhà ông Khương | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
Nhà ông Khương | ĐX-006 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 | ||
10 | ĐX-006 | ĐX-002 | Khu liên hợp | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
11 | ĐX-007 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 5.550,0 | 3.610,0 | 2.780,0 | 2.220,0 |
12 | ĐX-008 | ĐX-002 | ĐX-058 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
13 | ĐX-009 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 5.550,0 | 3.610,0 | 2.780,0 | 2.220,0 |
14 | ĐX-010 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 5.550,0 | 3.610,0 | 2.780,0 | 2.220,0 |
15 | ĐX-011 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 5.550,0 | 3.610,0 | 2.780,0 | 2.220,0 |
16 | ĐX-012 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | Huỳnh Văn Lũy | 5.550,0 | 3.610,0 | 2.780,0 | 2.220,0 |
17 | ĐX-013 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-002 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
18 | ĐX-014 | An Mỹ - Phú Mỹ | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
19 | ĐX-015 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
20 | ĐX-016 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
21 | ĐX-017 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
22 | ĐX-018 | ĐX-014 | ĐX-002 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
23 | ĐX-018 (nhánh) | ĐX-018 | ĐX-002 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
24 | ĐX-019 | ĐX-014 | ĐX-002 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
25 | ĐX-020 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
26 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
27 | ĐX-022 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
28 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-026 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
29 | ĐX-023 (nhánh) | ĐX-023 | ĐX-025 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
30 | ĐX-024 | ĐX-022 | ĐX-025 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
31 | ĐX-025 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
32 | ĐX-026 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
33 | ĐX-027 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-026 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
ĐX-026 | ĐX-002 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 | ||
34 | ĐX-028 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
35 | ĐX-029 | ĐX-027 | Đồng Cây Viết | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
36 | ĐX-030 | ĐX-026 | ĐX-002 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
37 | ĐX-031 | ĐX-013 | Khu tái định cư Phú Mỹ | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
38 | ĐX-032 | Đồng Cây Viết | ĐX-033 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
39 | ĐX-033 | Đồng Cây Viết | ĐX-032 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
40 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | Mỹ Phước - Tân Vạn | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
41 | ĐX-035 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
42 | ĐX-036 | Đồng Cây Viết | ĐX-037 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
43 | ĐX-037 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-034 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
44 | ĐX-038 | ĐX-034 | ĐX-033 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
45 | ĐX-039 | ĐX-037 | ĐX-038 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
46 | ĐX-040 | Phạm Ngọc Thạch | Sân golf | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
47 | ĐX-041 | ĐX-043 | ĐX-044 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
48 | ĐX-042 | ĐX-044 | ĐX-043 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
49 | ĐX-043 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-042 | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
50 | ĐX-044 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-043 | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
51 | ĐX-045 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
52 | ĐX-046 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
53 | ĐX-047 | ĐX-001 | Phạm Ngọc Thạch | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
54 | ĐX-048 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
55 | ĐX-049 | Huỳnh Văn Lũy | Ông Út Gìn | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
56 | ĐX-050 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
57 | ĐX-051 | Phạm Ngọc Thạch | Mỹ Phước - Tân Vạn | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
58 | ĐX-052 | Khu liên hợp | ĐX-054 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
59 | ĐX-054 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-013 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
60 | ĐX-055 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
61 | ĐX-056 | ĐX-040 | Xưởng Phạm Đức | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
62 | ĐX-057 | ĐX-040 | Xưởng giấy | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
63 | ĐX-058 | ĐX-006 | Khu liên hợp | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
64 | ĐX-059 | ĐX-054 | Khu liên hợp | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
65 | ĐX-060 | ĐX-013 | ĐX-002 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
66 | ĐX-061 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-062 | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
67 | ĐX-062 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
68 | ĐX-063 | Truông Bồng Bông | Ranh Khu liên hợp | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
69 | ĐX-064 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
70 | ĐX-065 | Nguyễn Văn Thành | Trần Ngọc Lên | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
71 | ĐX-066 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
72 | ĐX-067 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
73 | ĐX-068 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
74 | ĐX-069 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
75 | ĐX-070 | Đại lộ Bình Dương | Cuối tuyến | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
76 | ĐX-071 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
77 | ĐX-072 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-071 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
78 | ĐX-073 | Trần Ngọc Lên | ĐX-071 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
79 | ĐX-074 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-073 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
80 | ĐX-075 | Trần Ngọc Lên | ĐX-065 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
81 | ĐX-076 | Trần Ngọc Lên | ĐX-081 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
82 | ĐX-077 | ĐX-082 | ĐX-078 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
83 | ĐX-078 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Khu liên hợp | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
84 | ĐX-079 | ĐX-082 | ĐX-078 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
85 | ĐX-080 (KP1 - KP2) | ĐX-082 | Trần Ngọc Lên | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
86 | ĐX-081 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
87 | ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) | Đại lộ Bình Dương | Mỹ Phước - Tân Vạn | 5.490,0 | 3.570,0 | 2.750,0 | 2.200,0 |
Mỹ Phước - Tân Vạn | Mỹ Phước - Tân Vạn | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 | ||
Mỹ Phước - Tân Vạn | Trần Ngọc Lên | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 | ||
88 | ĐX-083 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
89 | ĐX-084 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-083 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
90 | ĐX-085 | Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 | Lê Chí Dân | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
91 | ĐX-086 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
92 | ĐX-087 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hành chính phường Hiệp An | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
93 | ĐX-088 | Đường khu hành chính Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
94 | ĐX-089 | Phan Đăng Lưu | Khu Hành chính phường Hiệp An | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
95 | ĐX-090 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
96 | ĐX-091 | Khu Hành chính phường Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
97 | ĐX-092 | ĐX-088 | Phan Đăng Lưu | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
98 | ĐX-093 | Phan Đăng Lưu | ĐX-091 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
99 | ĐX-094 | Phan Đăng Lưu | ĐX-095 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
100 | ĐX-095 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Chí Thanh | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
101 | ĐX-096 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Chấu | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
102 | ĐX-097 | Phan Đăng Lưu | Bùi Ngọc Thu | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
103 | ĐX-098 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
104 | ĐX-099 | ĐX-095 | Bùi Ngọc Thu | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
105 | ĐX-100 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
106 | ĐX-101 | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
107 | ĐX-102 | ĐX-101 | Nguyễn Chí Thanh | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
108 | ĐX-105 | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
109 | ĐX-106 | ĐX-101 | Đại lộ Bình Dương | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 |
110 | ĐX-108 | Huỳnh Thị Hiếu | Tư Bẹt | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
111 | ĐX-109 | Nguyễn Chí Thanh | Bà Quý | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
112 | ĐX-110 | Văn phòng khu phố 9 | Huỳnh Thị Hiếu | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
113 | ĐX-111 | Nguyễn Chí Thanh | Văn phòng khu phố 8 | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
114 | ĐX-112 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
115 | ĐX-113 | ĐX-133 | ĐX-117 | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
116 | ĐX-114 | Bờ bao | Hoàng Đình Bôi | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
117 | ĐX-115 | Lê Chí Dân | Phan Đăng Lưu | 4.360,0 | 2.840,0 | 2.180,0 | 1.740,0 |
118 | ĐX-117 | Phan Đăng Lưu | ĐX-119 | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
119 | ĐX-118 | Phan Đăng Lưu | 6 Mai | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
120 | ĐX-119 | Lê Chí Dân | ĐX-117 | 5.360,0 | 3.490,0 | 2.680,0 | 2.140,0 |
121 | ĐX-120 | Huỳnh Thị Hiếu | 8 Vân | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
122 | ĐX-121 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu ông Bồi | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
123 | ĐX-122 | 6 Én | 2 Phen | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
124 | ĐX-123 | Huỳnh Thị Hiếu | Ông 2 Xe | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
125 | ĐX-124 | Huỳnh Thị Hiếu | Rạch Bầu | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
126 | ĐX-125 | Huỳnh Thị Hiếu | Cuối tuyến | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
127 | ĐX-126 | Huỳnh Thị Hiếu | 4 Thanh | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
128 | ĐX-127 | Lê Chí Dân | Cuối tuyến | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
129 | ĐX-128 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu 3 Tuội | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
130 | ĐX-129 | Huỳnh Thị Hiếu | Út Văn | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
131 | ĐX-130 | Phan Đăng Lưu | 7 Xuyển | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
132 | ĐX-131 | Lê Chí Dân | Ông 8 Trình | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
133 | ĐX-132 | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
134 | ĐX-133 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
135 | ĐX-134 | Lê Chí Dân | 7 Đài | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
136 | ĐX-138 | Huỳnh Thị Hiếu (Đình Tân An) | Bến Chành | 3.660,0 | 2.380,0 | 1.830,0 | 1.460,0 |
137 | ĐX-139 | Phan Đăng Lưu | Bà Chè | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
138 | ĐX-141 | Cổng Đình | Cầu ván | 3.690,0 | 2.400,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
139 | ĐX-142 | Nguyễn Chí Thanh | Trường Đông Nam | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
140 | ĐX-143 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
141 | ĐX-144 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
142 | ĐX-145 | Nguyễn Chí Thanh | Bùi Ngọc Thu | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 |
143 | ĐX-146 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
144 | ĐX-148 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
145 | ĐX-149 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
146 | ĐX-150 | Hồ Văn Cống | Lê Văn Tách | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
147 | Hữu Nghị | Phạm Văn Đồng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 |
148 | Lê Lai (đất thuộc các KCN) | Ranh KLH, KCN Phú Gia | Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 |
149 | Lê Văn Tách | Hồ Văn Cống | Cuối tuyến | 5.490,0 | 3.570,0 | 2.750,0 | 2.200,0 |
150 | Lò Lu | Hồ Văn Cống | Lê Chí Dân | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 |
151 | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 |
152 | Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 4.690,0 | 3.050,0 | 2.350,0 | 1.880,0 |
153 | Mội Thầy Thơ (ĐX-103) | Bùi Ngọc Thu | ĐX-105 | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 |
154 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) | Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) | Phạm Văn Đồng | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 |
155 | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 |
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Ranh Hòa Lợi | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 | ||
156 | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 |
157 | Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) | Tôn Đức Thắng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 |
158 | Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 |
159 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 |
160 | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) | Đường D1 KCN Sóng Thần 3 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 5.030,0 | 3.270,0 | 2.520,0 | 2.010,0 |
161 | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 4.370,0 | 2.840,0 | 2.190,0 | 1.750,0 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 4.080,0 | 2.660,0 | 2.040,0 | 1.630,0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 3.790,0 | 2.470,0 | 1.900,0 | 1.520,0 | |||
162 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 5.490,0 | 3.570,0 | 2.750,0 | 2.200,0 | ||
163 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 | ||
164 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 5.120,0 | 3.330,0 | 2.560,0 | 2.050,0 | ||
165 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 | ||
166 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 4.750,0 | 3.090,0 | 2.380,0 | 1.900,0 | ||
167 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 | ||
168 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 | ||
169 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 | ||
170 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 4.390,0 | 2.860,0 | 2.200,0 | 1.760,0 | ||
171 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 | ||
172 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 | ||
173 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 3.660,0 | 2.380,0 | 1.830,0 | 1.460,0 | ||
174 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 4.020,0 | 2.620,0 | 2.010,0 | 1.610,0 | ||
175 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 3.660,0 | 2.380,0 | 1.830,0 | 1.460,0 | ||
176 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 3.660,0 | 2.380,0 | 1.830,0 | 1.460,0 | ||
177 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 3.290,0 | 2.140,0 | 1.650,0 | 1.320,0 | ||
178 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 3.660,0 | 2.380,0 | 1.830,0 | 1.460,0 | ||
179 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 3.290,0 | 2.140,0 | 1.650,0 | 1.320,0 | ||
180 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 3.290,0 | 2.140,0 | 1.650,0 | 1.320,0 | ||
181 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 2.930,0 | 1.910,0 | 1.470,0 | 1.170,0 |