Bảng giá đất ở tại Thủ Dầu Một dùng để đóng tiền thuế đến 01/2026

Đây là bảng giá đất ở theo quyết định 63/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trước sáp nhập, bảng giá này sẽ được sử dụng đến hết năm 2025 đến khi thành phố Hồ Chí Minh mới có bảng giá đất sau sáp nhập
*Chuyên nhận đo đạc địa chính và làm các loại bản vẽ nhà đất tại Bến Cát (Liên hệ 0776 111 668)

BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi khách hàng bảng giá đất áp dụng đối với đất ở dùng để tính tiền thuế khi mua bán chuyển nhượng, tiền đóng thuế khi chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp lên đất ở đất thổ cư, tính thuế hợp thức hóa đất ở tại thành phố Thủ Dầu Một (cũ trước sáp nhập)
Bảng giá đất ở tại Tân Uyên Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

ĐẤT Ở

TỪ

ĐẾN

VỊ TRÍ 1

VỊ TRÍ 2

VỊ TRÍ 3

VỊ TRÍ 4

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

1

Bác sĩ Yersin

Ngã 6

Đại lộ Bình Dương

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

2

Bạch Đằng

Nguyễn Tri Phương

Cầu ông Kiểm

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

3

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Mũi Dùi

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ngã 4 Sân Banh

Mũi Dùi

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

5

Điểu Ong

Bạch Đằng

Ngô Tùng Châu

47.820,0

19.130,0

14.350,0

9.560,0

6

Đinh Bộ Lĩnh

Bạch Đằng

Trần Hưng Đạo

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

7

Đoàn Trần Nghiệp

Hùng Vương

Bạch Đằng

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

8

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Cách Mạng Tháng Tám

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

9

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

41.730,0

16.690,0

12.520,0

8.350,0

10

Nguyễn Du

Cách Mạng Tháng Tám

Bác sĩ Yersin

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

11

Nguyễn Thái Học

Lê Lợi

Bạch Đằng

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

12

Quang Trung

Ngã 6

Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

13

Trần Hưng Đạo

Ngã 6

Lê Lợi

52.160,0

20.860,0

15.650,0

10.430,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

1

Bà Triệu

Hùng Vương

Trừ Văn Thố

27.930,0

12.570,0

9.780,0

7.260,0

2

Bạch Đằng

Cầu ông Kiểm

Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết

34.910,0

15.720,0

12.230,0

9.080,0

3

Cách Mạng Tháng Tám (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu 3 phường Chánh Nghĩa)

Phan Đình Giót

Lê Hồng Phong

34.910,0

15.720,0

12.230,0

9.080,0

Lê Hồng Phong

Ranh Thuận An

24.440,0

13.440,0

11.000,0

7.820,0

4

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

27.930,0

15.360,0

12.570,0

8.940,0

5

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

38.410,0

15.360,0

11.520,0

7.680,0

Mũi Dùi

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

36.660,0

14.660,0

11.000,0

7.330,0

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

Nguyễn Văn Thành

31.420,0

14.150,0

11.000,0

8.170,0

6

Đường 30/4

Phú Lợi

Cách Mạng Tháng Tám

27.930,0

15.360,0

12.570,0

8.940,0

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

24.440,0

13.440,0

11.000,0

7.820,0

7

Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa)

Đường 30/4

Trần Văn Ơn

20.950,0

12.570,0

9.440,0

6.700,0

8

Hai Bà Trưng

Văn Công Khai

Đoàn Trần Nghiệp

34.910,0

15.720,0

12.230,0

9.080,0

9

Hoàng Văn Thụ

Thích Quảng Đức

Cuối tuyến (đường N9)

33.170,0

18.240,0

14.930,0

10.610,0

10

Huỳnh Văn Cù

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Đại lộ Bình Dương

34.910,0

15.720,0

12.230,0

9.080,0

11

Huỳnh Văn Lũy (ĐT.742)

Đại lộ Bình Dương

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

34.910,0

15.720,0

12.230,0

9.080,0

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

Mỹ Phước - Tân Vạn

31.420,0

14.150,0

11.000,0

8.170,0

Mỹ Phước - Tân Vạn

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

23.380,0

10.530,0

8.190,0

6.080,0

12

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thái Học

Văn Công Khai

34.910,0

15.720,0

12.230,0

9.080,0

Văn Công Khai

Cách Mạng Tháng Tám

27.930,0

12.570,0

9.780,0

7.260,0

13

Ngô Gia Tự

Đại lộ Bình Dương

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

27.930,0

15.360,0

12.570,0

8.940,0

14

Ngô Quyền

Bạch Đằng

Phạm Ngũ Lão

34.910,0

15.720,0

12.230,0

9.080,0

15

Ngô Tùng Châu

Nguyễn Thái Học

Đinh Bộ Lĩnh

27.930,0

12.570,0

9.780,0

7.260,0

16

Nguyễn An Ninh

Cách Mạng Tháng Tám

Lý Thường Kiệt

27.930,0

15.360,0

12.570,0

8.940,0

17

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Hưng Đạo

Võ Thành Long

27.930,0

12.570,0

9.780,0

7.260,0

18

Nguyễn Trãi

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

31.420,0

14.150,0

11.000,0

8.170,0

19

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thầy Năng

Cầu Thủ Ngữ

32.000,0

14.410,0

11.210,0

8.320,0

20

Phan Đình Giót

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

27.930,0

12.570,0

9.780,0

7.260,0

21

Phú Lợi (ĐT.743A)

Đại lộ Bình Dương

Lê Hồng Phong

40.730,0

18.340,0

14.260,0

10.590,0

22

Thầy Giáo Chương

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

27.930,0

12.570,0

9.780,0

7.260,0

23

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

Đường 30/4

34.910,0

15.720,0

12.230,0

9.080,0

24

Trần Tử Bình

Lý Thường Kiệt

Cách Mạng Tháng Tám

27.930,0

12.570,0

9.780,0

7.260,0

25

Trần Văn Ơn

Phú Lợi

Đại lộ Bình Dương

24.000,0

13.200,0

10.800,0

7.680,0

26

Trừ Văn Thố

Văn Công Khai

Đinh Bộ Lĩnh

27.930,0

12.570,0

9.780,0

7.260,0

27

Văn Công Khai

Hùng Vương

Bàu Bàng

34.910,0

15.720,0

12.230,0

9.080,0

28

Võ Thành Long

Bác sĩ Yersin

Thích Quảng Đức

27.930,0

12.570,0

9.780,0

7.260,0

Võ Thành Long

Cách Mạng Tháng Tám

20.950,0

9.430,0

7.340,0

5.450,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

1

An Dương Vương

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Trần Cao Vân

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

2

Âu Cơ

Bác sĩ Yersin

Cuối tuyến

19.870,0

11.920,0

8.950,0

6.350,0

3

Bàu Bàng

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

17.660,0

10.600,0

7.960,0

5.640,0

4

Bắc Sơn

Trường Sa

Hùng Vương

13.160,0

7.240,0

5.920,0

4.210,0

5

Bùi Quốc Khánh

Lò Chén

Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

17.660,0

10.600,0

7.960,0

5.640,0

6

Bùi Thị Xuân

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

16.190,0

8.900,0

7.290,0

5.180,0

7

Cao Thắng

Chu Văn An

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

15.180,0

8.350,0

6.830,0

4.860,0

8

Chu Văn An (Vòng xoay)

Đường XT1A (Hùng Vương)

Đường XT1A (Hùng Vương)

15.490,0

8.520,0

6.970,0

4.960,0

9

Duy Tân

Chu Văn An

Võ Văn Tần

17.200,0

9.460,0

7.740,0

5.500,0

10

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Nguyễn Văn Thành

Ranh Tân Định - Bến Cát

26.500,0

11.930,0

9.280,0

6.890,0

11

Đào Duy Từ

Chu Văn An

Nguyễn Thị Định

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

12

Đoàn Thị Điểm

Đồng Khởi

Huỳnh Văn Lũy

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

13

Đoàn Thị Liên

Mẫu giáo Đoàn Thị Liên

Lê Hồng Phong

17.660,0

10.600,0

7.960,0

5.640,0

14

Đồng Khởi

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

17.420,0

9.580,0

7.840,0

5.570,0

15

Đường Chùa Hội Khánh

Bác sĩ Yersin

Cty TNHH Hồng Đức

19.870,0

11.920,0

8.950,0

6.350,0

Cty TNHH Hồng Đức

Cuối tuyến

15.460,0

9.280,0

6.960,0

4.940,0

16

Đường DA7 (Khu liên hợp)

Nguyễn Trung Trực

Đường DM5

12.140,0

6.680,0

5.460,0

3.880,0

17

Đường DT6 (Lê Lợi)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

18.220,0

10.020,0

8.200,0

5.830,0

18

Đường liên phường Hiệp Thành - Phú Lợi

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Bình

12.140,0

6.680,0

5.460,0

3.880,0

19

Đường vào Công ty Shijar (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC Khu 9, Phú Hòa)

Phú Lợi (ĐT.743A)

Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO)

14.170,0

8.500,0

6.380,0

4.530,0

20

Đường vào Khu dân cư

K8

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thanh Lễ

15.460,0

9.280,0

6.960,0

4.940,0

21

Đường ven sông Sài Gòn

Nguyễn Tri Phương

Cuối tuyến nhựa

15.460,0

8.500,0

6.960,0

4.950,0

22

Đường XT1A (Hùng Vương)

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

Chu Văn An

18.220,0

10.020,0

8.200,0

5.830,0

23

ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung)

Phạm Ngọc Thạch

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

15.460,0

8.500,0

6.960,0

4.950,0

24

Hoàng Cầm

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

Đồng Khởi

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

25

Hoàng Hoa Thám

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

17.660,0

9.710,0

7.950,0

5.650,0

26

Hoàng Sa

Lê Duẩn

Trường Sa

16.190,0

8.900,0

7.290,0

5.180,0

27

Hồ Văn Huê

Hùng Vương

Đồng Khởi

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

28

Hồ Xuân Hương

Tôn Đức Thắng

Đường N3

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

29

Huỳnh Thúc Kháng

Ngô Thời Nhiệm

Lý Thái Tổ (Tạo lực 4)

15.490,0

8.520,0

6.970,0

4.960,0

30

Huỳnh Văn Cù

Cầu Phú Cường

Ngã 4 chợ Cây Dừa

22.080,0

12.140,0

9.940,0

7.070,0

31

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

Ranh Phú Chánh

22.080,0

12.140,0

9.940,0

7.070,0

32

Huỳnh Văn Nghệ

Lê Hồng Phong

Phú Lợi

19.870,0

11.920,0

8.950,0

6.350,0

33

Hữu Nghị

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Phạm Văn Đồng

15.490,0

8.520,0

6.970,0

4.960,0

34

Kim Đồng

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Phạm Văn Đồng

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

35

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn Tiết

Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

14.350,0

8.610,0

6.460,0

4.590,0

36

Lãnh Binh Thăng

Hùng Vương

Đồng Khởi

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

37

Lào Cai

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

14.350,0

8.610,0

6.460,0

4.590,0

38

Lê Duẩn

Chu Văn An

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

16.460,0

9.050,0

7.410,0

5.270,0

39

Lê Hoàn

Chu Văn An

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

18.220,0

10.020,0

8.200,0

5.830,0

40

Lê Hồng Phong

Huỳnh Văn Lũy

Cách Mạng Tháng Tám

22.080,0

12.140,0

9.940,0

7.070,0

Cách Mạng Tháng Tám

Võ Minh Đức

17.660,0

10.600,0

7.960,0

5.640,0

41

Lê Quý Đôn

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Võ Thị Sáu

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

42

Lê Thị Trung

Huỳnh Văn Lũy

Phú Lợi

22.080,0

13.250,0

9.950,0

7.060,0

43

Lê Văn Tám

Nguyễn Trãi

Thầy Giáo Chương

19.870,0

10.930,0

8.940,0

6.360,0

44

Lò Chén

Cách Mạng Tháng Tám

Bàu Bàng

22.080,0

13.250,0

9.950,0

7.060,0

45

Lương Thế Vinh

Lê Duẩn

Tôn Đức Thắng

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

46

Lý Thái Tổ (Tạo lực 4)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

17.950,0

9.870,0

8.080,0

5.740,0

47

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Thành

Ranh thành phố Thuận An

15.460,0

9.280,0

6.960,0

4.940,0

48

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

17.660,0

9.710,0

7.950,0

5.650,0

49

Ngô Chí Quốc

Ngô Quyền

Nguyễn Văn Tiết

22.080,0

12.140,0

9.940,0

7.070,0

50

Ngô Thời Nhiệm

Hùng Vương

Nguyễn Văn Linh

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

51

Ngô Văn Trị

Đoàn Thị Liên

Phú Lợi

17.660,0

10.600,0

7.960,0

5.640,0

52

Nguyễn Biểu

Tôn Đức Thắng

Lê Lợi

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

53

Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy)

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Văn Lũy

14.350,0

8.610,0

6.460,0

4.590,0

54

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Tôn Đức Thắng

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

55

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Cầu Ông Cộ

14.350,0

8.610,0

6.460,0

4.590,0

56

Nguyễn Đức Thuận

Đại lộ Bình Dương

Phạm Ngọc Thạch

16.560,0

9.940,0

7.460,0

5.290,0

57

Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong)

Đường 30/4 (Sân Banh)

Lê Hồng Phong

17.660,0

10.600,0

7.960,0

5.640,0

58

Nguyễn Thái Bình (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC Khu 9, Phú Hòa)

Phú Lợi (ĐT.743A)

Ranh Thuận An

12.140,0

7.280,0

5.470,0

3.880,0

59

Nguyễn Thị Định

Tôn Đức Thắng

Lê Hoàn

16.190,0

8.900,0

7.290,0

5.180,0

60

Nguyễn Thị Minh Khai

Phú Lợi

Ranh Thuận An

14.350,0

8.610,0

6.460,0

4.590,0

61

Nguyễn Thượng Hiền

Đồng Khởi

Chu Văn An

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

62

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ngữ

Đường 30/4

18.770,0

11.260,0

8.460,0

6.000,0

63

Nguyễn Trung Trực

Đồng Khởi

Huỳnh Văn Lũy

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

64

Nguyễn Văn Bé (đường liên khu 11, 12)

Bạch Đằng

Huỳnh Văn Cù

17.660,0

10.600,0

7.960,0

5.640,0

65

Nguyễn Văn Hỗn

Bác sĩ Yersin

Âu Cơ

22.080,0

13.250,0

9.950,0

7.060,0

66

Nguyễn Văn Lên

Huỳnh Văn Lũy

Đoàn Thị Liên

17.660,0

10.600,0

7.960,0

5.640,0

67

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

17.950,0

9.870,0

8.080,0

5.740,0

68

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

14.170,0

8.500,0

6.380,0

4.530,0

69

Nguyễn Văn Tiết

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

22.080,0

12.140,0

9.940,0

7.070,0

Cách Mạng Tháng Tám

Bạch Đằng

17.660,0

9.710,0

7.950,0

5.650,0

70

Nguyễn Văn Thành

Ngã 4 Sở Sao

Ranh Hòa Lợi

22.080,0

12.140,0

9.940,0

7.070,0

71

Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài)

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

14.350,0

8.610,0

6.460,0

4.590,0

72

Phạm Hồng Thái (cũ đường DB12)

Đồng Khởi

Đoàn Thị Điểm

12.140,0

6.680,0

5.460,0

3.880,0

73

Phạm Hùng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Tôn Đức Thắng

17.200,0

9.460,0

7.740,0

5.500,0

74

Phạm Ngọc Thạch

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Đức Thuận

20.240,0

11.130,0

9.110,0

6.480,0

Nguyễn Đức Thuận

Huỳnh Văn Lũy

17.660,0

9.710,0

7.950,0

5.650,0

75

Phạm Ngũ Lão

Bác sĩ Yersin

Đại lộ Bình Dương

22.080,0

12.140,0

9.940,0

7.070,0

76

Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy)

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Văn Lũy

15.460,0

9.280,0

6.960,0

4.940,0

77

Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

16.460,0

9.050,0

7.410,0

5.270,0

78

Phó Đức Chính

Hùng Vương

Ngô Thời Nhiệm

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

79

Phú Lợi (ĐT.743A)

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Minh Khai

22.080,0

12.140,0

9.940,0

7.070,0

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thuận An

14.350,0

8.610,0

6.460,0

4.590,0

80

Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài)

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Văn Trỗi

12.140,0

7.280,0

5.470,0

3.880,0

81

Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

16.190,0

8.900,0

7.290,0

5.180,0

82

Tôn Thất Tùng

Tôn Đức Thắng

Kênh thoát nước mưa

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

83

Tú Xương

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Tiết

17.660,0

10.600,0

7.960,0

5.640,0

84

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Rạch Thầy Năng

17.660,0

9.710,0

7.950,0

5.650,0

85

Thành Thái

Hùng Vương

Đồng Khởi

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

86

Thi Sách

Đồng Khởi

Chu Văn An

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

87

Trần Bình Trọng

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

15.460,0

9.280,0

6.960,0

4.940,0

88

Trần Cao Vân

An Dương Vương

Trần Đại Nghĩa

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

89

Trần Đại Nghĩa

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Trần Cao Vân

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

90

Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Luỹ

14.350,0

8.610,0

6.460,0

4.590,0

91

Trần Nhân Tông

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Lê Duẩn

16.190,0

8.900,0

7.290,0

5.180,0

92

Trần Phú

Thích Quảng Đức

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

22.080,0

12.140,0

9.940,0

7.070,0

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

Đường 30/4

19.870,0

11.920,0

8.950,0

6.350,0

93

Trần Quang Diệu

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Nguyễn Biểu

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

94

Trần Quý Cáp

Trần Nhân Tông

Đào Duy Từ

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

95

Trịnh Hoài Đức

Ngô Văn Trị

Cuối tuyến

16.560,0

9.940,0

7.460,0

5.290,0

96

Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám)

Đường vào Khu dân cư

K8

Nguyễn Văn Trỗi

15.460,0

10.060,0

7.730,0

6.180,0

97

Trường Sa

Đồng Khởi

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

15.490,0

8.520,0

6.970,0

4.960,0

98

Trường Sơn

Bắc Sơn

Trường Sa

14.170,0

7.790,0

6.380,0

4.530,0

99

Võ Minh Đức

Đường 30/4

Lê Hồng Phong

14.350,0

8.610,0

6.460,0

4.590,0

100

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

17.420,0

9.580,0

7.840,0

5.570,0

101

Võ Thị Sáu

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

16.190,0

8.900,0

7.290,0

5.180,0

102

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3)

Đường D1 KCN Sóng Thần 3

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

8.420,0

5.050,0

3.790,0

2.690,0

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

10.400,0

6.240,0

4.680,0

3.320,0

Ranh Định Hòa - Hòa Phú

Đại lộ Bình Dương

12.970,0

7.780,0

5.840,0

4.150,0

103

Võ Văn Tần

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đồng Khởi

16.190,0

8.900,0

7.290,0

5.180,0

104

Đường nội bộ khu dân cư Chánh Nghĩa

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

20.980,0

11.540,0

9.440,0

6.710,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m

18.770,0

10.320,0

8.450,0

6.010,0

105

Đường nội bộ khu dân cư Phú Hòa 1

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

19.870,0

10.930,0

8.940,0

6.360,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m

17.660,0

9.710,0

7.950,0

5.650,0

106

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

 

19.870,0

10.930,0

8.940,0

6.360,0

107

Đường nội bộ khu TĐC Khu 3 phường Chánh Nghĩa (khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương)

Thửa đất tiếp giáp đường Cách Mạng Tháng Tám

77.400,0

46.440,0

34.870,0

24.740,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

48.000,0

28.800,0

21.620,0

15.340,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m

35.200,0

21.120,0

15.860,0

11.250,0

108

Đường nội bộ khu TĐC liên kế phường Định Hòa

Thửa đất tiếp giáp đường D1 (Lê Hồng Phong nối dài)

38.000,0

22.800,0

17.120,0

12.150,0

Thửa đất tiếp giáp đường D4

36.000,0

21.600,0

16.220,0

11.510,0

Thửa đất tiếp giáp đường D3

35.000,0

21.000,0

15.770,0

11.190,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

33.000,0

19.800,0

14.870,0

10.550,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m

31.000,0

18.600,0

13.960,0

9.910,0

109

Đường nội bộ khu TĐC Khu 9 phường Phú Hòa

Thửa đất tiếp giáp đường vào Công ty Shijar và đường Nguyễn Thái Bình

35.500,0

21.300,0

15.990,0

11.350,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

35.500,0

21.300,0

15.990,0

11.350,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m

33.700,0

20.220,0

15.180,0

10.770,0

110

Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú).

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

13.550,0

7.450,0

6.100,0

4.340,0

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

12.580,0

6.920,0

5.660,0

4.030,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

1

An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ)

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

10.340,0

6.730,0

5.170,0

4.140,0

2

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài, đường nối An Mỹ - Phú Mỹ)

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

8.860,0

5.770,0

4.430,0

3.540,0

3

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

9.600,0

6.250,0

4.800,0

3.840,0

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

8.120,0

5.290,0

4.060,0

3.250,0

4

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

Mỹ Phước - Tân Vạn

11.070,0

7.210,0

5.540,0

4.430,0

5

Cao Thắng

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Đường XA3

8.800,0

5.280,0

3.960,0

2.810,0

6

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

12.180,0

7.310,0

5.490,0

3.890,0

7

Đồng Cây Viết

Huỳnh Văn Lũy

Đường N1 (KCN Đại Đăng)

11.070,0

7.210,0

5.540,0

4.430,0

8

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Khu di tích nhà tù Phú Lợi

10.340,0

6.730,0

5.170,0

4.140,0

9

Đường D13

Đường 30/4

Ranh phường An Thạnh

8.860,0

5.320,0

3.990,0

2.830,0

10

Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa)

Trần Văn Ơn

Lê Hồng Phong

11.070,0

7.210,0

5.540,0

4.430,0

11

Đường nội bộ Khu gia đình Sư 7 - Quân đoàn 4

 

8.120,0

4.870,0

3.660,0

2.600,0

12

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

Phạm Ngọc Thạch

8.860,0

5.770,0

4.430,0

3.540,0

13

ĐX-002 (cũ ĐX-002 và 1 đoạn An Mỹ - Phú Mỹ nối dài)

ĐX-005

Đồng Cây Viết

8.860,0

5.770,0

4.430,0

3.540,0

14

ĐX-033 (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC Phú Mỹ, khu phố 1)

ĐX-032

ĐX-038

8.120,0

5.290,0

4.060,0

3.250,0

15

ĐX-038 (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC Phú Mỹ, khu phố 1)

ĐX-033

KCN Đại Đăng

8.120,0

5.290,0

4.060,0

3.250,0

16

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

8.860,0

5.770,0

4.430,0

3.540,0

17

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

Phan Đăng Lưu

5.910,0

3.850,0

2.960,0

2.360,0

18

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Đình Tân An

7.330,0

4.770,0

3.670,0

2.930,0

19

Hữu Nghị

Đường số 1 Định Hòa

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

10.830,0

6.500,0

4.880,0

3.460,0

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đường N2 Hòa Lợi

8.800,0

5.280,0

3.960,0

2.810,0

20

Lê Chí Dân

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

10.340,0

6.730,0

5.170,0

4.140,0

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

8.120,0

5.290,0

4.060,0

3.250,0

21

Lê Duẩn

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp

9.710,0

5.830,0

4.370,0

3.100,0

22

Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN)

Ranh KLH, KCN Phú Gia

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

8.120,0

4.870,0

3.660,0

2.600,0

23

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

11.810,0

7.690,0

5.910,0

4.720,0

24

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

10.830,0

6.500,0

4.880,0

3.460,0

25

Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn)

Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

9.600,0

6.250,0

4.800,0

3.840,0

26

Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An)

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

11.810,0

7.690,0

5.910,0

4.720,0

27

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

9.600,0

6.250,0

4.800,0

3.840,0

28

Nguyễn Văn Linh (Tạo

Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

10.830,0

6.500,0

4.880,0

3.460,0

29

Phạm Hùng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

8.800,0

5.280,0

3.960,0

2.810,0

30

Phạm Văn Đồng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

9.470,0

5.680,0

4.270,0

3.030,0

31

Phan Bội Châu

Võ Minh Đức

Cảng Bà Lụa

8.860,0

5.770,0

4.430,0

3.540,0

32

Phan Đăng Lưu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

11.070,0

7.210,0

5.540,0

4.430,0

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

8.860,0

5.770,0

4.430,0

3.540,0

33

Tôn Đức Thắng

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đường NH9 Khu Hòa Lợi

8.800,0

5.280,0

3.960,0

2.810,0

34

Truông Bồng Bông

Nguyễn Văn Thành

Nghĩa trang Truông Bồng Bông

7.380,0

4.800,0

3.690,0

2.950,0

35

Trường Chinh

Đường số 60 Khu TĐC Phú Chánh

Đường số 9 Phú Chánh

A

10.830,0

6.500,0

4.880,0

3.460,0

36

Xóm Guốc

Phan Bội Châu

Lý Tự Trọng

8.860,0

5.770,0

4.430,0

3.540,0

37

Đường nội bộ khu TĐC Phú Mỹ (khu phố 1)

Thửa đất tiếp giáp đường ĐX-033, ĐX-038

24.000,0

14.400,0

10.810,0

7.670,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

23.000,0

13.800,0

10.360,0

7.350,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường dưới 9m

22.000,0

13.200,0

9.910,0

7.030,0

38

Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại thuộc các phường Phú Cường, Chánh Nghĩa, Hiệp Thành, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Thọ.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

10.340,0

6.200,0

4.660,0

3.300,0

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

9.600,0

5.760,0

4.320,0

3.070,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

8.860,0

5.320,0

3.990,0

2.830,0

39

Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại thuộc các phường còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

9.180,0

5.510,0

4.140,0

2.930,0

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

8.470,0

5.080,0

3.820,0

2.710,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

7.770,0

4.660,0

3.500,0

2.480,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

1

An Thạnh 24

Lê Hồng Phong

Ranh An Thạnh

5.490,0

3.570,0

2.750,0

2.200,0

2

Đê bao sông Sài Gòn

Nguyễn Chí Thanh

Bến Chành

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

3

Đê bao Suối Cát - Bưng Biệp

Ranh Thuận An

Đại lộ Bình Dương

5.490,0

3.570,0

2.750,0

2.200,0

4

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

5.360,0

3.490,0

2.680,0

2.140,0

5

Đường Mội Chợ (ĐX-104)

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

6

ĐX-001

ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung)

ĐX-003

6.220,0

4.050,0

3.110,0

2.490,0

7

ĐX-003

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

8

ĐX-004

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

9

ĐX-005

Huỳnh Văn Lũy

Nhà ông Khương

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

Nhà ông Khương

ĐX-006

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

10

ĐX-006

ĐX-002

Khu liên hợp

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

11

ĐX-007

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

5.550,0

3.610,0

2.780,0

2.220,0

12

ĐX-008

ĐX-002

ĐX-058

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

13

ĐX-009

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

5.550,0

3.610,0

2.780,0

2.220,0

14

ĐX-010

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

5.550,0

3.610,0

2.780,0

2.220,0

15

ĐX-011

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

5.550,0

3.610,0

2.780,0

2.220,0

16

ĐX-012

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Huỳnh Văn Lũy

5.550,0

3.610,0

2.780,0

2.220,0

17

ĐX-013

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-002

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

18

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

19

ĐX-015

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

20

ĐX-016

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

21

ĐX-017

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

22

ĐX-018

ĐX-014

ĐX-002

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

23

ĐX-018 (nhánh)

ĐX-018

ĐX-002

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

24

ĐX-019

ĐX-014

ĐX-002

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

25

ĐX-020

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

26

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

27

ĐX-022

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

28

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-026

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

29

ĐX-023 (nhánh)

ĐX-023

ĐX-025

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

30

ĐX-024

ĐX-022

ĐX-025

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

31

ĐX-025

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

32

ĐX-026

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

33

ĐX-027

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-026

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

ĐX-026

ĐX-002

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

34

ĐX-028

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

35

ĐX-029

ĐX-027

Đồng Cây Viết

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

36

ĐX-030

ĐX-026

ĐX-002

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

37

ĐX-031

ĐX-013

Khu tái định cư Phú Mỹ

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

38

ĐX-032

Đồng Cây Viết

ĐX-033

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

39

ĐX-033

Đồng Cây Viết

ĐX-032

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

40

ĐX-034

Đồng Cây Viết

Mỹ Phước - Tân Vạn

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

41

ĐX-035

ĐX-034

Đồng Cây Viết

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

42

ĐX-036

Đồng Cây Viết

ĐX-037

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

43

ĐX-037

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-034

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

44

ĐX-038

ĐX-034

ĐX-033

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

45

ĐX-039

ĐX-037

ĐX-038

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

46

ĐX-040

Phạm Ngọc Thạch

Sân golf

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

47

ĐX-041

ĐX-043

ĐX-044

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

48

ĐX-042

ĐX-044

ĐX-043

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

49

ĐX-043

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-042

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

50

ĐX-044

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-043

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

51

ĐX-045

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

52

ĐX-046

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

53

ĐX-047

ĐX-001

Phạm Ngọc Thạch

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

54

ĐX-048

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

55

ĐX-049

Huỳnh Văn Lũy

Ông Út Gìn

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

56

ĐX-050

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

57

ĐX-051

Phạm Ngọc Thạch

Mỹ Phước - Tân Vạn

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

58

ĐX-052

Khu liên hợp

ĐX-054

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

59

ĐX-054

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-013

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

60

ĐX-055

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

61

ĐX-056

ĐX-040

Xưởng Phạm Đức

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

62

ĐX-057

ĐX-040

Xưởng giấy

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

63

ĐX-058

ĐX-006

Khu liên hợp

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

64

ĐX-059

ĐX-054

Khu liên hợp

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

65

ĐX-060

ĐX-013

ĐX-002

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

66

ĐX-061

Nguyễn Văn Thành

ĐX-062

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

67

ĐX-062

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

68

ĐX-063

Truông Bồng Bông

Ranh Khu liên hợp

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

69

ĐX-064

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

70

ĐX-065

Nguyễn Văn Thành

Trần Ngọc Lên

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

71

ĐX-066

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

72

ĐX-067

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

73

ĐX-068

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

74

ĐX-069

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

75

ĐX-070

Đại lộ Bình Dương

Cuối tuyến

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

76

ĐX-071

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

77

ĐX-072

Đại lộ Bình Dương

ĐX-071

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

78

ĐX-073

Trần Ngọc Lên

ĐX-071

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

79

ĐX-074

Đại lộ Bình Dương

ĐX-073

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

80

ĐX-075

Trần Ngọc Lên

ĐX-065

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

81

ĐX-076

Trần Ngọc Lên

ĐX-081

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

82

ĐX-077

ĐX-082

ĐX-078

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

83

ĐX-078

Đại lộ Bình Dương

Ranh Khu liên hợp

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

84

ĐX-079

ĐX-082

ĐX-078

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

85

ĐX-080 (KP1 - KP2)

ĐX-082

Trần Ngọc Lên

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

86

ĐX-081

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

87

ĐX-082 (Cây Dầu Đôi)

Đại lộ Bình Dương

Mỹ Phước - Tân Vạn

5.490,0

3.570,0

2.750,0

2.200,0

Mỹ Phước - Tân Vạn

Mỹ Phước - Tân Vạn

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

Mỹ Phước - Tân Vạn

Trần Ngọc Lên

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

88

ĐX-083

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

89

ĐX-084

Đại lộ Bình Dương

ĐX-083

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

90

ĐX-085

Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087

Lê Chí Dân

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

91

ĐX-086

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

92

ĐX-087

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hành chính phường Hiệp An

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

93

ĐX-088

Đường khu hành chính Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

94

ĐX-089

Phan Đăng Lưu

Khu Hành chính phường Hiệp An

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

95

ĐX-090

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

96

ĐX-091

Khu Hành chính phường Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

97

ĐX-092

ĐX-088

Phan Đăng Lưu

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

98

ĐX-093

Phan Đăng Lưu

ĐX-091

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

99

ĐX-094

Phan Đăng Lưu

ĐX-095

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

100

ĐX-095

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

101

ĐX-096

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Chấu

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

102

ĐX-097

Phan Đăng Lưu

Bùi Ngọc Thu

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

103

ĐX-098

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

104

ĐX-099

ĐX-095

Bùi Ngọc Thu

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

105

ĐX-100

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

106

ĐX-101

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

107

ĐX-102

ĐX-101

Nguyễn Chí Thanh

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

108

ĐX-105

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

109

ĐX-106

ĐX-101

Đại lộ Bình Dương

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

110

ĐX-108

Huỳnh Thị Hiếu

Tư Bẹt

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

111

ĐX-109

Nguyễn Chí Thanh

Bà Quý

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

112

ĐX-110

Văn phòng khu phố 9

Huỳnh Thị Hiếu

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

113

ĐX-111

Nguyễn Chí Thanh

Văn phòng khu phố 8

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

114

ĐX-112

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

115

ĐX-113

ĐX-133

ĐX-117

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

116

ĐX-114

Bờ bao

Hoàng Đình Bôi

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

117

ĐX-115

Lê Chí Dân

Phan Đăng Lưu

4.360,0

2.840,0

2.180,0

1.740,0

118

ĐX-117

Phan Đăng Lưu

ĐX-119

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

119

ĐX-118

Phan Đăng Lưu

6 Mai

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

120

ĐX-119

Lê Chí Dân

ĐX-117

5.360,0

3.490,0

2.680,0

2.140,0

121

ĐX-120

Huỳnh Thị Hiếu

8 Vân

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

122

ĐX-121

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu ông Bồi

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

123

ĐX-122

6 Én

2 Phen

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

124

ĐX-123

Huỳnh Thị Hiếu

Ông 2 Xe

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

125

ĐX-124

Huỳnh Thị Hiếu

Rạch Bầu

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

126

ĐX-125

Huỳnh Thị Hiếu

Cuối tuyến

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

127

ĐX-126

Huỳnh Thị Hiếu

4 Thanh

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

128

ĐX-127

Lê Chí Dân

Cuối tuyến

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

129

ĐX-128

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu 3 Tuội

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

130

ĐX-129

Huỳnh Thị Hiếu

Út Văn

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

131

ĐX-130

Phan Đăng Lưu

7 Xuyển

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

132

ĐX-131

Lê Chí Dân

Ông 8 Trình

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

133

ĐX-132

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

134

ĐX-133

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

135

ĐX-134

Lê Chí Dân

7 Đài

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

136

ĐX-138

Huỳnh Thị Hiếu (Đình Tân An)

Bến Chành

3.660,0

2.380,0

1.830,0

1.460,0

137

ĐX-139

Phan Đăng Lưu

Bà Chè

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

138

ĐX-141

Cổng Đình

Cầu ván

3.690,0

2.400,0

1.850,0

1.480,0

139

ĐX-142

Nguyễn Chí Thanh

Trường Đông Nam

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

140

ĐX-143

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

141

ĐX-144

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

142

ĐX-145

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Ngọc Thu

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

143

ĐX-146

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

144

ĐX-148

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

145

ĐX-149

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

146

ĐX-150

Hồ Văn Cống

Lê Văn Tách

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

147

Hữu Nghị

Phạm Văn Đồng

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

148

Lê Lai (đất thuộc các KCN)

Ranh KLH, KCN Phú Gia

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

149

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

5.490,0

3.570,0

2.750,0

2.200,0

150

Lò Lu

Hồ Văn Cống

Lê Chí Dân

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

151

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

152

Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124)

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

4.690,0

3.050,0

2.350,0

1.880,0

153

Mội Thầy Thơ (ĐX-103)

Bùi Ngọc Thu

ĐX-105

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

154

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree)

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)

Phạm Văn Đồng

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

155

Nguyễn Văn Linh (Tạo

Lực 2, đất thuộc các KCN)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Ranh Hòa Lợi

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

156

Phạm Hùng

Tôn Đức Thắng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

157

Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree)

Tôn Đức Thắng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

158

Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

159

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

160

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3)

Đường D1 KCN Sóng Thần 3

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

5.030,0

3.270,0

2.520,0

2.010,0

161

Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

4.370,0

2.840,0

2.190,0

1.750,0

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

4.080,0

2.660,0

2.040,0

1.630,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

3.790,0

2.470,0

1.900,0

1.520,0

162

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

5.490,0

3.570,0

2.750,0

2.200,0

163

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

164

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

5.120,0

3.330,0

2.560,0

2.050,0

165

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

166

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

4.750,0

3.090,0

2.380,0

1.900,0

167

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

168

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

169

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

170

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

4.390,0

2.860,0

2.200,0

1.760,0

171

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

172

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

173

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

3.660,0

2.380,0

1.830,0

1.460,0

174

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4

4.020,0

2.620,0

2.010,0

1.610,0

175

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4

3.660,0

2.380,0

1.830,0

1.460,0

176

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4

3.660,0

2.380,0

1.830,0

1.460,0

177

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4

3.290,0

2.140,0

1.650,0

1.320,0

178

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

3.660,0

2.380,0

1.830,0

1.460,0

179

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

3.290,0

2.140,0

1.650,0

1.320,0

180

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

3.290,0

2.140,0

1.650,0

1.320,0

181

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

2.930,0

1.910,0

1.470,0

1.170,0