Bảng giá đất ở tại Bến Cát dùng để đóng tiền thuế đến 01/2026

BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi đến khách hàng bảng giá đất áp dụng đối với đất ở, dùng để tính tiền thuế khi mua bán chuyển nhượng, tiền đóng thuế khi chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp lên đất ở đất thổ cư, tính thuế hợp thức hóa đất ở tại thành phố Bến Cát - Bình Dương cũ.
*Chuyên nhận đo đạc địa chính và làm các loại bản vẽ nhà đất tại Bến Cát (Liên hệ 0776 111 668)
Bảng giá đất ở tại Bến Cát theo Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

ĐẤT Ở

TỪ

ĐẾN

VỊ TRÍ 1

VỊ TRÍ 2

VỊ TRÍ 3

VỊ TRÍ 4

A.

Khu vực 1:

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.608 (trừ các thửa đất thuộc Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An)

ĐT.744 (ngã 4 Thùng Thơ)

ĐT.748 (ngã 3 Chú Lường)

2.990,0

1.940,0

1.640,0

1.200,0

2

ĐH.609

ĐT.744 (ngã 4 Phú Thứ)

Bến Chợ

2.880,0

1.870,0

1.580,0

1.150,0

Bến Chợ

Ranh xã Phú An và phường An Tây

2.600,0

1.690,0

1.430,0

1.040,0

3

ĐT.744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Phú An và phường An Tây

4.270,0

2.780,0

2.350,0

1.710,0

4

ĐT.748 (Tỉnh lộ 16)

ĐT.744 (ngã 4 Phú Thứ)

Ranh xã Phú An và phường An Điền

4.190,0

2.720,0

2.300,0

1.680,0

5

Đường nội bộ Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An

Thửa đất tiếp giáp đường ĐH.608

13.600,0

8.840,0

7.480,0

5.440,0

Đường nội bộ còn lại

12.600,0

8.190,0

6.930,0

5.040,0

6

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

2.650,0

1.720,0

1.460,0

1.060,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

2.110,0

1.370,0

1.160,0

840,0

7

Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

2.450,0

1.590,0

1.350,0

980,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1.910,0

1.240,0

1.050,0

760,0

B.

Khu vực 2:

 

 

 

 

 

 

1

Đường Làng tre

ĐT.744

ĐT.748

2.090,0

1.360,0

1.150,0

840,0

2

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng (ĐX.609.002)

ĐT.744

ĐH.609

2.090,0

1.360,0

1.150,0

840,0

3

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng

ĐT.744

Đường làng

2.090,0

1.360,0

1.150,0

840,0

4

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước

Đường làng

ĐT.744

2.090,0

1.360,0

1.150,0

840,0

5

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An

ĐT.744

ĐH.608

2.090,0

1.360,0

1.150,0

840,0

6

Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương

Nhà bà Út Hột

Nhà bà Nương và nhánh rẽ

2.090,0

1.360,0

1.150,0

840,0

7

ĐX.609.004

Bà Tám Quan

Tư Phỉ

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

8

ĐX.609.005

Ông tư Luông

Ông ba Khoang

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

9

ĐX.609.009

Ông Huy

ĐH.609

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

10

ĐX.609.010

Ông Bảy

ĐH.609

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

11

ĐX.609.016

Bà Ngận

Ông Hoàng

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

12

ĐX.609.018

Bà tám Xiêm

Bà sáu Đây

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

13

ĐX.609.019

ĐT.744

ĐH.609

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

14

ĐX.609.023

Ông Tư Kiến

Ông Mười Thêm

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

15

ĐX.609.028

Bà Hai mập

Ông Tư Đảnh

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

16

ĐX.609.031

Ông Hùng

Ông Đồng

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

17

ĐX.609.034

ĐT.744

ĐT.748

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

18

ĐX.609.035

ĐT.744

Ông Đồng

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

19

ĐX.609.036

Bà Oanh

Bà Thúy Mười

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

20

ĐX.609.044

ĐT.748

Bà Nhớ

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

21

ĐX.609.045

Trại Cưa

Bà Tư Tác

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

22

ĐX.609.046

ĐT.748

Ông chín Ri

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

23

ĐX.609.051

Bà ba Châu

Ông Rồi

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

24

ĐX.609.054

ĐT.744

Ông tư Nho

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

25

ĐX.609.057

Cô Hường

Cô Yến bác sỹ

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

26

ĐX.609.071

Ông tư Tọ

Ông tám Uộng

1.950,0

1.270,0

1.070,0

780,0

27

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1.680,0

1.090,0

920,0

670,0

28

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1.550,0

1.010,0

850,0

620,0

29

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1.550,0

1.010,0

850,0

620,0

30

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

1.420,0

920,0

780,0

570,0

31

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1.550,0

1.010,0

850,0

620,0

32

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1.420,0

920,0

780,0

570,0

33

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1.420,0

920,0

780,0

570,0

34

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1.290,0

840,0

710,0

520,0

IV.

THÀNH PHỐ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

1

Bến xe vào chợ Bến Cát (Lô D)

Hùng Vương (thửa đất số 98 và 766, tờ bản đồ 29)

Thửa đất số 71 và 235, tờ bản đồ 29

22.770,0

12.520,0

10.250,0

7.280,0

2

Lô A chợ Bến Cát

Thửa đất số 162, tờ bản đồ 29

Ngô Quyền (thửa đất số 353, tờ bản đồ 29)

22.770,0

12.520,0

10.250,0

7.280,0

3

Ngô Quyền (Lô C chợ Bến Cát)

Hùng Vương

Đầu thửa đất số 1 và 215, tờ bản đồ 35

22.770,0

12.520,0

10.250,0

7.280,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

ĐT.741 (Nguyễn Văn Thành)

Đường Sáu Tòng đi ĐT.741

15.870,0

10.320,0

7.940,0

6.350,0

2

ĐH.606 (Hùng Vương)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Công An)

Cầu Đò

15.870,0

8.730,0

7.140,0

5.070,0

3

ĐT.741

Đại lộ Bình Dương (Ngã 4 Sở Sao)

ĐH.601

15.870,0

10.320,0

7.940,0

6.350,0

4

Đường 30/4

Kho Bạc thành phố Bến Cát

Cầu Quan

14.280,0

7.850,0

6.430,0

4.560,0

5

Lô B chợ Bến Cát

Thửa đất số 234, tờ bản đồ 29

Ngô Quyền (thửa đất số 355, tờ bản đồ 29)

14.280,0

7.850,0

6.430,0

4.560,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

1

DA1-1 (trừ đất thuộc CCN, KCN)

ĐH.604 (Đường 2/9)

Vòng xoay (TC3)

8.690,0

5.650,0

4.350,0

3.480,0

2

DA1-2 (trừ đất thuộc CCN, KCN)

TC1

Vòng xoay (NA3)

8.690,0

5.650,0

4.350,0

3.480,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN)

Đường Sáu Tòng đi ĐT.741

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

8.690,0

5.660,0

4.350,0

3.480,0

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm

8.210,0

5.350,0

4.110,0

3.280,0

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm

Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh

7.210,0

4.700,0

3.610,0

2.880,0

Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh

Đường TC1

8.210,0

5.350,0

4.110,0

3.280,0

Đường TC1

Ngã 3 Công An

9.660,0

6.280,0

4.830,0

3.860,0

Ngã 3 Công An

Ranh xã Lai Hưng

7.730,0

5.020,0

3.870,0

3.090,0

4

ĐH.606 (Đường Hùng Vương)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200m

8.210,0

5.340,0

4.530,0

3.290,0

5

ĐT.741

ĐH.601

Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

5.800,0

3.770,0

2.900,0

2.320,0

6

ĐT.749A

Cầu Quan

Ranh xã Long Nguyên

7.730,0

5.020,0

3.870,0

3.090,0

7

Đường 30/4

Kho Bạc thành phố Bến Cát

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

10.300,0

6.700,0

5.150,0

4.120,0

8

Đường Lò Heo

Hùng Vương (thửa đất số 22, tờ bản đồ 29)

Đường hàng Vú Sữa (thửa đất số 468, tờ bản đồ 29)

8.690,0

5.650,0

4.350,0

3.480,0

9

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

Đường 30/4 (thửa đất số 44, tờ bản đồ 29)

Đường Lò Heo (thửa đất số 64, tờ bản đồ 29)

6.760,0

4.390,0

3.380,0

2.700,0

Đường 30/4 (thửa đất số 41, tờ bản đồ 29)

Đường Lò Heo (thửa đất số 60, tờ bản đồ 29)

6.760,0

4.390,0

3.380,0

2.700,0

Đường Lò Heo (thửa đất số 81, tờ bản đồ 29)

Thửa đất số 137 và 849, tờ bản đồ 29

6.760,0

4.390,0

3.380,0

2.700,0

10

Lê Lai

ĐT.741

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

7.660,0

4.990,0

3.830,0

3.060,0

11

Mỹ Phước - Bàu Bàng

Giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh thành phố Bến Cát - huyện Bàu Bàng

7.210,0

4.690,0

3.610,0

2.880,0

12

Mỹ Phước - Tân Vạn (trừ đất thuộc CCN, KCN)

Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát

Giáp đường Mỹ Phước - Bàu Bàng

8.240,0

5.370,0

4.120,0

3.300,0

13

NA2 (trừ đất thuộc CCN, KCN)

Đại lộ Bình Dương

XA2

7.210,0

4.700,0

3.610,0

2.880,0

14

NA3 (trừ đất thuộc CCN, KCN)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Vòng xoay (DA1-1)

7.730,0

5.020,0

3.870,0

3.090,0

15

NE8 (trừ đất thuộc CCN, KCN)

Đại lộ Bình Dương

ĐT.741

8.210,0

5.350,0

4.110,0

3.280,0

16

Ngô Quyền (đường vành đai)

Đầu thửa đất số 1 và 215, tờ bản đồ 35

Đại lộ Bình Dương

7.730,0

5.040,0

3.870,0

3.090,0

17

TC1 (trừ đất thuộc CCN, KCN)

DA1-2

N8

8.690,0

5.660,0

4.350,0

3.480,0

18

TC2

Đại lộ Bình Dương

Vòng xoay (TC3)

8.690,0

5.650,0

4.350,0

3.480,0

19

TC3

Đại lộ Bình Dương

Vòng xoay (TC2)

8.690,0

5.650,0

4.350,0

3.480,0

20

Tuyến đường số 1 (Trung tâm Hội nghị quảng trường thành phố Bến Cát)

Đường 30/4

Ngô Quyền

9.270,0

6.040,0

4.640,0

3.710,0

21

Trục đường Phòng Tài chính cũ

Đường 30/4 (Kho Bạc)

Đại lộ Bình Dương (Bảo hiểm xã hội)

8.690,0

5.650,0

4.350,0

3.480,0

22

Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh

Đại lộ Bình Dương

ĐT.741

8.210,0

5.350,0

4.110,0

3.280,0

Đại lộ Bình Dương

Sông Thị Tính

8.210,0

5.350,0

4.110,0

3.280,0

23

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)

ĐT.741

Khu liên hợp

8.210,0

5.350,0

4.110,0

3.280,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

1

Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT.741

Ranh Vĩnh Tân

4.530,0

2.950,0

2.270,0

1.810,0

2

DA1-1 (đất thuộc CCN, KCN)

ĐH.604 (Đường 2/9)

Vòng xoay (TC3)

4.040,0

2.630,0

2.020,0

1.620,0

3

DA1-2 (đất thuộc CCN, KCN)

TC1

Vòng xoay (NA3)

4.040,0

2.630,0

2.020,0

1.620,0

4

DJ10

NE8

KJ2

4.230,0

2.760,0

2.120,0

1.690,0

5

DJ9

NE8

KJ2

4.230,0

2.760,0

2.120,0

1.690,0

6

Đại lộ Bình Dương (đất thuộc các CCN, KCN)

Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát

Ranh huyện Bàu Bàng

4.310,0

2.810,0

2.160,0

1.720,0

7

ĐH.601

Đại lộ Bình Dương

ĐT.741

4.230,0

2.760,0

2.120,0

1.690,0

8

ĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi)

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương + 50m

4.510,0

2.940,0

2.260,0

1.800,0

Đại lộ Bình Dương + 50m

Cách ĐT.741 50m

3.940,0

2.570,0

1.970,0

1.580,0

Cách ĐT.741 50m

ĐT.741

4.510,0

2.940,0

2.260,0

1.800,0

9

ĐH.603

Ngã 3 Cua Rờ Quẹt

Ranh huyện Bàu Bàng

3.380,0

2.200,0

1.690,0

1.350,0

10

ĐH.604 (Đường 2/9)

Đại lộ Bình Dương

Ngã 4 Ông Giáo

4.830,0

3.150,0

2.420,0

1.930,0

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT.741

4.230,0

2.760,0

2.120,0

1.690,0

11

ĐH.605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT.741 (Ngã 3 ông Kiểm)

3.940,0

2.570,0

1.970,0

1.580,0

12

ĐH.606 (Đường Hùng Vương)

Ngã 4 An Điền + 200m

Ngã 3 Rạch Bắp

4.830,0

3.140,0

2.660,0

1.940,0

13

ĐH.616 (Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm)

Đại lộ Bình Dương

Cầu Mắm

4.190,0

2.730,0

2.100,0

1.680,0

14

ĐT.744

Ranh xã Phú An và phường An Tây

Ngã 3 Rạch Bắp

4.830,0

3.140,0

2.660,0

1.940,0

Ngã 3 Rạch Bắp

Ranh xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng

4.190,0

2.730,0

2.310,0

1.680,0

15

ĐT.748 (Tỉnh lộ 16)

Ranh xã Phú An và phường An Điền

Cách ngã 4 An Điền 100m

4.190,0

2.730,0

2.310,0

1.680,0

Cách ngã 4 An Điền 100m

Ngã 4 An Điền + 100m

5.150,0

3.350,0

2.840,0

2.060,0

Ngã 4 An Điền + 100m

Ranh xã An Lập

3.860,0

2.510,0

2.130,0

1.550,0

16

Đường bến Chà Vi (ĐH.607)

Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương)

Ranh huyện Bàu Bàng

4.530,0

2.950,0

2.270,0

1.810,0

17

Đường Cầu Đò 2

Đường QL13 - Đình Bến Tranh

ĐT.748

4.230,0

2.760,0

2.120,0

1.690,0

18

Đường Cây Da

Đại lộ Bình Dương (thửa đất số 286, tờ bản đồ 9)

Đường bến Chà Vi (ĐH.607)

3.660,0

2.380,0

1.830,0

1.460,0

19

Đường đấu nối ĐT.741-NE4

Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3

ĐT.741

4.530,0

2.950,0

2.270,0

1.810,0

20

Đường hàng Vú Sữa

Đường 30/4

Ngô Quyền

4.830,0

3.150,0

2.420,0

1.930,0

21

Đường nhà hát

Tuyến đường số 1 (Trung tâm Hội nghị)

Ngô Quyền

3.940,0

2.570,0

1.970,0

1.580,0

22

Đường QL13 - Đình Bến Tranh

Ngô Quyền

Đường Cầu Đò 2

4.230,0

2.760,0

2.120,0

1.690,0

Đường Cầu Đò 2

Đình Bến Tranh

3.660,0

2.380,0

1.830,0

1.460,0

23

Đường rạch Cây É

Ngã 3 Công An

Đường 30/4

3.620,0

2.360,0

1.810,0

1.450,0

24

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

4.830,0

3.150,0

2.420,0

1.930,0

25

Mỹ Phước - Tân Vạn (đất thuộc CCN, KCN)

Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát

Giáp đường Mỹ Phước - Bàu Bàng

3.700,0

2.410,0

1.850,0

1.480,0

26

NA2 (đất thuộc CCN, KCN)

Đại lộ Bình Dương

XA2

4.040,0

2.630,0

2.020,0

1.620,0

27

NA3 (đất thuộc CCN, KCN)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Vòng xoay (DA1-1)

4.040,0

2.630,0

2.020,0

1.620,0

28

NE8 (đất thuộc CCN, KCN)

Đại lộ Bình Dương

ĐT.741

4.330,0

2.820,0

2.170,0

1.730,0

29

TC1 (đất thuộc CCN, KCN)

DA1-2

N8

4.040,0

2.630,0

2.020,0

1.620,0

30

Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh

Sông Thị Tính

ĐT.748

3.860,0

2.510,0

2.130,0

1.550,0

31

Đường nội bộ khu TĐC Vườn Tiêu

Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

14.000,0

9.120,0

7.000,0

5.600,0

Đường nội bộ có bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

13.000,0

8.470,0

6.500,0

5.200,0

32

Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

4.040,0

2.630,0

2.020,0

1.620,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

3.750,0

2.440,0

1.880,0

1.500,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

2.960,0

1.930,0

1.480,0

1.180,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

2.700,0

1.760,0

1.350,0

1.080,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A

Đại lộ Bình Dương

KDC Thới Hòa

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

2

Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv

Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò)

Đường điện 500Kv

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

3

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn)

Hố Le

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

4

Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thới Hòa

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

5

Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Mỹ Phước 3

2.370,0

1.550,0

1.190,0

950,0

6

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Kỳ

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

7

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

8

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng

Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt)

Nhà ông Sáu Tửng

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

9

ĐH.608

Ngã 3 Chú Lường

Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT.744)

2.990,0

1.950,0

1.650,0

1.200,0

Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT.744)

Ngã 3 Ông Thiệu

2.540,0

1.640,0

1.390,0

1.010,0

10

ĐH.609

Ranh xã Phú An và phường An Tây

Bến đò An Tây

2.540,0

1.640,0

1.390,0

1.010,0

11

ĐH.609 (nhánh 1, ĐX.610.416 )

ĐT.744 (thửa đất số 35, tờ bản đồ 24)

ĐH.609 (thửa đất số 420, tờ bản đồ 23)

2.200,0

1.440,0

1.100,0

880,0

12

ĐH.609 (nhánh 2)

ĐT.744 (UBND phường An Tây)

ĐH.609 (Đình làng An Tây)

2.200,0

1.440,0

1.100,0

880,0

13

Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân

ĐT.741

Suối Ông Lốc

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

14

Đường Kho Lúa

ĐT.744 (trạm điện An Tây)

Khu công nghiệp An Tây

2.200,0

1.440,0

1.100,0

880,0

15

Đường Sáu Tòng đi ĐT.741

Đại lộ Bình Dương

ĐT.741

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

16

ĐX.604.140

ĐT.741

Khu TĐC Hòa Lợi

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

17

ĐX.605.162A

ĐT.741

Giáp ranh Tân Bình (Suối Tre)

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

18

ĐX.610.423 (Trường Tiểu học An Tây A)

ĐT.744

ĐH.609

2.540,0

1.640,0

1.390,0

1.010,0

19

ĐX.610.424 (Út Lăng)

ĐT.744

ĐH.609

2.540,0

1.640,0

1.390,0

1.010,0

20

ĐX.610.456

ĐT.744

KCN Mai Trung

2.370,0

1.530,0

1.300,0

950,0

21

ĐX.610.465 (Nguyễn Công Thanh)

ĐT.744

ĐH.609

2.540,0

1.640,0

1.390,0

1.010,0

22

Hai Hoàng - Bà Buôn

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương - Trường học

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

23

Tư Chi - Hai Hừng

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

2.540,0

1.660,0

1.270,0

1.020,0

24

Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

3.120,0

2.040,0

1.560,0

1.250,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

2.770,0

1.810,0

1.390,0

1.110,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

2.400,0

1.570,0

1.200,0

960,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

2.100,0

1.370,0

1.050,0

840,0

25

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

2.370,0

1.550,0

1.190,0

950,0

26

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

2.200,0

1.440,0

1.100,0

880,0

27

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

2.200,0

1.440,0

1.100,0

880,0

28

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

2.030,0

1.320,0

1.020,0

810,0

29

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

2.200,0

1.440,0

1.100,0

880,0

30

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

2.030,0

1.320,0

1.020,0

810,0

31

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

2.030,0

1.320,0

1.020,0

810,0

32

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

1.860,0

1.210,0

930,0

740,0

33

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

2.030,0

1.320,0

1.020,0

810,0

34

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

1.860,0

1.210,0

930,0

740,0

35

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

1.860,0

1.210,0

930,0

740,0

36

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

1.690,0

1.100,0

850,0

680,0

37

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4

1.860,0

1.210,0

930,0

740,0

38

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4

1.690,0

1.100,0

850,0

680,0

39

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4

1.690,0

1.100,0

850,0

680,0

40

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4

1.520,0

990,0

760,0

610,0

41

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1.690,0

1.100,0

850,0

680,0

42

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1.520,0

990,0

760,0

610,0

43

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1.520,0

990,0

760,0

610,0

44

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

1.350,0

880,0

680,0

540,0