BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi đến khách hàng bảng giá đất áp dụng đối với đất ở, dùng để tính tiền thuế khi mua bán chuyển nhượng, tiền đóng thuế khi chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp lên đất ở đất thổ cư, tính thuế hợp thức hóa đất ở tại thành phố Bến Cát - Bình Dương cũ.
*Chuyên nhận đo đạc địa chính và làm các loại bản vẽ nhà đất tại Bến Cát (Liên hệ 0776 111 668)
Bảng giá đất ở tại Bến Cát theo Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | ĐẤT Ở | ||||
TỪ | ĐẾN | VỊ TRÍ 1 | VỊ TRÍ 2 | VỊ TRÍ 3 | VỊ TRÍ 4 | ||
A. | Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.608 (trừ các thửa đất thuộc Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An) | ĐT.744 (ngã 4 Thùng Thơ) | ĐT.748 (ngã 3 Chú Lường) | 2.990,0 | 1.940,0 | 1.640,0 | 1.200,0 |
2 | ĐH.609 | ĐT.744 (ngã 4 Phú Thứ) | Bến Chợ | 2.880,0 | 1.870,0 | 1.580,0 | 1.150,0 |
Bến Chợ | Ranh xã Phú An và phường An Tây | 2.600,0 | 1.690,0 | 1.430,0 | 1.040,0 | ||
3 | ĐT.744 | Cầu Ông Cộ | Ranh xã Phú An và phường An Tây | 4.270,0 | 2.780,0 | 2.350,0 | 1.710,0 |
4 | ĐT.748 (Tỉnh lộ 16) | ĐT.744 (ngã 4 Phú Thứ) | Ranh xã Phú An và phường An Điền | 4.190,0 | 2.720,0 | 2.300,0 | 1.680,0 |
5 | Đường nội bộ Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An | Thửa đất tiếp giáp đường ĐH.608 | 13.600,0 | 8.840,0 | 7.480,0 | 5.440,0 | |
Đường nội bộ còn lại | 12.600,0 | 8.190,0 | 6.930,0 | 5.040,0 | |||
6 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 2.650,0 | 1.720,0 | 1.460,0 | 1.060,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 2.110,0 | 1.370,0 | 1.160,0 | 840,0 | |||
7 | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 2.450,0 | 1.590,0 | 1.350,0 | 980,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.910,0 | 1.240,0 | 1.050,0 | 760,0 | |||
B. | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Làng tre | ĐT.744 | ĐT.748 | 2.090,0 | 1.360,0 | 1.150,0 | 840,0 |
2 | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng (ĐX.609.002) | ĐT.744 | ĐH.609 | 2.090,0 | 1.360,0 | 1.150,0 | 840,0 |
3 | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng | ĐT.744 | Đường làng | 2.090,0 | 1.360,0 | 1.150,0 | 840,0 |
4 | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước | Đường làng | ĐT.744 | 2.090,0 | 1.360,0 | 1.150,0 | 840,0 |
5 | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An | ĐT.744 | ĐH.608 | 2.090,0 | 1.360,0 | 1.150,0 | 840,0 |
6 | Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương | Nhà bà Út Hột | Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 2.090,0 | 1.360,0 | 1.150,0 | 840,0 |
7 | ĐX.609.004 | Bà Tám Quan | Tư Phỉ | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
8 | ĐX.609.005 | Ông tư Luông | Ông ba Khoang | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
9 | ĐX.609.009 | Ông Huy | ĐH.609 | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
10 | ĐX.609.010 | Ông Bảy | ĐH.609 | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
11 | ĐX.609.016 | Bà Ngận | Ông Hoàng | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
12 | ĐX.609.018 | Bà tám Xiêm | Bà sáu Đây | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
13 | ĐX.609.019 | ĐT.744 | ĐH.609 | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
14 | ĐX.609.023 | Ông Tư Kiến | Ông Mười Thêm | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
15 | ĐX.609.028 | Bà Hai mập | Ông Tư Đảnh | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
16 | ĐX.609.031 | Ông Hùng | Ông Đồng | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
17 | ĐX.609.034 | ĐT.744 | ĐT.748 | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
18 | ĐX.609.035 | ĐT.744 | Ông Đồng | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
19 | ĐX.609.036 | Bà Oanh | Bà Thúy Mười | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
20 | ĐX.609.044 | ĐT.748 | Bà Nhớ | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
21 | ĐX.609.045 | Trại Cưa | Bà Tư Tác | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
22 | ĐX.609.046 | ĐT.748 | Ông chín Ri | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
23 | ĐX.609.051 | Bà ba Châu | Ông Rồi | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
24 | ĐX.609.054 | ĐT.744 | Ông tư Nho | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
25 | ĐX.609.057 | Cô Hường | Cô Yến bác sỹ | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
26 | ĐX.609.071 | Ông tư Tọ | Ông tám Uộng | 1.950,0 | 1.270,0 | 1.070,0 | 780,0 |
27 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1.680,0 | 1.090,0 | 920,0 | 670,0 | ||
28 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1.550,0 | 1.010,0 | 850,0 | 620,0 | ||
29 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1.550,0 | 1.010,0 | 850,0 | 620,0 | ||
30 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 1.420,0 | 920,0 | 780,0 | 570,0 | ||
31 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1.550,0 | 1.010,0 | 850,0 | 620,0 | ||
32 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1.420,0 | 920,0 | 780,0 | 570,0 | ||
33 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1.420,0 | 920,0 | 780,0 | 570,0 | ||
34 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1.290,0 | 840,0 | 710,0 | 520,0 | ||
IV. | THÀNH PHỐ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
| |
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
|
|
1 | Bến xe vào chợ Bến Cát (Lô D) | Hùng Vương (thửa đất số 98 và 766, tờ bản đồ 29) | Thửa đất số 71 và 235, tờ bản đồ 29 | 22.770,0 | 12.520,0 | 10.250,0 | 7.280,0 |
2 | Lô A chợ Bến Cát | Thửa đất số 162, tờ bản đồ 29 | Ngô Quyền (thửa đất số 353, tờ bản đồ 29) | 22.770,0 | 12.520,0 | 10.250,0 | 7.280,0 |
3 | Ngô Quyền (Lô C chợ Bến Cát) | Hùng Vương | Đầu thửa đất số 1 và 215, tờ bản đồ 35 | 22.770,0 | 12.520,0 | 10.250,0 | 7.280,0 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | ĐT.741 (Nguyễn Văn Thành) | Đường Sáu Tòng đi ĐT.741 | 15.870,0 | 10.320,0 | 7.940,0 | 6.350,0 |
2 | ĐH.606 (Hùng Vương) | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Công An) | Cầu Đò | 15.870,0 | 8.730,0 | 7.140,0 | 5.070,0 |
3 | ĐT.741 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 4 Sở Sao) | ĐH.601 | 15.870,0 | 10.320,0 | 7.940,0 | 6.350,0 |
4 | Đường 30/4 | Kho Bạc thành phố Bến Cát | Cầu Quan | 14.280,0 | 7.850,0 | 6.430,0 | 4.560,0 |
5 | Lô B chợ Bến Cát | Thửa đất số 234, tờ bản đồ 29 | Ngô Quyền (thửa đất số 355, tờ bản đồ 29) | 14.280,0 | 7.850,0 | 6.430,0 | 4.560,0 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
1 | DA1-1 (trừ đất thuộc CCN, KCN) | ĐH.604 (Đường 2/9) | Vòng xoay (TC3) | 8.690,0 | 5.650,0 | 4.350,0 | 3.480,0 |
2 | DA1-2 (trừ đất thuộc CCN, KCN) | TC1 | Vòng xoay (NA3) | 8.690,0 | 5.650,0 | 4.350,0 | 3.480,0 |
3 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) | Đường Sáu Tòng đi ĐT.741 | Ngã 3 đường vào Bến Lớn | 8.690,0 | 5.660,0 | 4.350,0 | 3.480,0 |
Ngã 3 đường vào Bến Lớn | Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm | 8.210,0 | 5.350,0 | 4.110,0 | 3.280,0 | ||
Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm | Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh | 7.210,0 | 4.700,0 | 3.610,0 | 2.880,0 | ||
Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh | Đường TC1 | 8.210,0 | 5.350,0 | 4.110,0 | 3.280,0 | ||
Đường TC1 | Ngã 3 Công An | 9.660,0 | 6.280,0 | 4.830,0 | 3.860,0 | ||
Ngã 3 Công An | Ranh xã Lai Hưng | 7.730,0 | 5.020,0 | 3.870,0 | 3.090,0 | ||
4 | ĐH.606 (Đường Hùng Vương) | Cầu Đò | Ngã 4 An Điền + 200m | 8.210,0 | 5.340,0 | 4.530,0 | 3.290,0 |
5 | ĐT.741 | ĐH.601 | Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) | 5.800,0 | 3.770,0 | 2.900,0 | 2.320,0 |
6 | ĐT.749A | Cầu Quan | Ranh xã Long Nguyên | 7.730,0 | 5.020,0 | 3.870,0 | 3.090,0 |
7 | Đường 30/4 | Kho Bạc thành phố Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | 10.300,0 | 6.700,0 | 5.150,0 | 4.120,0 |
8 | Đường Lò Heo | Hùng Vương (thửa đất số 22, tờ bản đồ 29) | Đường hàng Vú Sữa (thửa đất số 468, tờ bản đồ 29) | 8.690,0 | 5.650,0 | 4.350,0 | 3.480,0 |
9 | Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát | Đường 30/4 (thửa đất số 44, tờ bản đồ 29) | Đường Lò Heo (thửa đất số 64, tờ bản đồ 29) | 6.760,0 | 4.390,0 | 3.380,0 | 2.700,0 |
Đường 30/4 (thửa đất số 41, tờ bản đồ 29) | Đường Lò Heo (thửa đất số 60, tờ bản đồ 29) | 6.760,0 | 4.390,0 | 3.380,0 | 2.700,0 | ||
Đường Lò Heo (thửa đất số 81, tờ bản đồ 29) | Thửa đất số 137 và 849, tờ bản đồ 29 | 6.760,0 | 4.390,0 | 3.380,0 | 2.700,0 | ||
10 | Lê Lai | ĐT.741 | Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 7.660,0 | 4.990,0 | 3.830,0 | 3.060,0 |
11 | Mỹ Phước - Bàu Bàng | Giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh thành phố Bến Cát - huyện Bàu Bàng | 7.210,0 | 4.690,0 | 3.610,0 | 2.880,0 |
12 | Mỹ Phước - Tân Vạn (trừ đất thuộc CCN, KCN) | Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát | Giáp đường Mỹ Phước - Bàu Bàng | 8.240,0 | 5.370,0 | 4.120,0 | 3.300,0 |
13 | NA2 (trừ đất thuộc CCN, KCN) | Đại lộ Bình Dương | XA2 | 7.210,0 | 4.700,0 | 3.610,0 | 2.880,0 |
14 | NA3 (trừ đất thuộc CCN, KCN) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Vòng xoay (DA1-1) | 7.730,0 | 5.020,0 | 3.870,0 | 3.090,0 |
15 | NE8 (trừ đất thuộc CCN, KCN) | Đại lộ Bình Dương | ĐT.741 | 8.210,0 | 5.350,0 | 4.110,0 | 3.280,0 |
16 | Ngô Quyền (đường vành đai) | Đầu thửa đất số 1 và 215, tờ bản đồ 35 | Đại lộ Bình Dương | 7.730,0 | 5.040,0 | 3.870,0 | 3.090,0 |
17 | TC1 (trừ đất thuộc CCN, KCN) | DA1-2 | N8 | 8.690,0 | 5.660,0 | 4.350,0 | 3.480,0 |
18 | TC2 | Đại lộ Bình Dương | Vòng xoay (TC3) | 8.690,0 | 5.650,0 | 4.350,0 | 3.480,0 |
19 | TC3 | Đại lộ Bình Dương | Vòng xoay (TC2) | 8.690,0 | 5.650,0 | 4.350,0 | 3.480,0 |
20 | Tuyến đường số 1 (Trung tâm Hội nghị quảng trường thành phố Bến Cát) | Đường 30/4 | Ngô Quyền | 9.270,0 | 6.040,0 | 4.640,0 | 3.710,0 |
21 | Trục đường Phòng Tài chính cũ | Đường 30/4 (Kho Bạc) | Đại lộ Bình Dương (Bảo hiểm xã hội) | 8.690,0 | 5.650,0 | 4.350,0 | 3.480,0 |
22 | Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh | Đại lộ Bình Dương | ĐT.741 | 8.210,0 | 5.350,0 | 4.110,0 | 3.280,0 |
Đại lộ Bình Dương | Sông Thị Tính | 8.210,0 | 5.350,0 | 4.110,0 | 3.280,0 | ||
23 | Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) | ĐT.741 | Khu liên hợp | 8.210,0 | 5.350,0 | 4.110,0 | 3.280,0 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
1 | Bến Đồn - Vĩnh Tân | ĐT.741 | Ranh Vĩnh Tân | 4.530,0 | 2.950,0 | 2.270,0 | 1.810,0 |
2 | DA1-1 (đất thuộc CCN, KCN) | ĐH.604 (Đường 2/9) | Vòng xoay (TC3) | 4.040,0 | 2.630,0 | 2.020,0 | 1.620,0 |
3 | DA1-2 (đất thuộc CCN, KCN) | TC1 | Vòng xoay (NA3) | 4.040,0 | 2.630,0 | 2.020,0 | 1.620,0 |
4 | DJ10 | NE8 | KJ2 | 4.230,0 | 2.760,0 | 2.120,0 | 1.690,0 |
5 | DJ9 | NE8 | KJ2 | 4.230,0 | 2.760,0 | 2.120,0 | 1.690,0 |
6 | Đại lộ Bình Dương (đất thuộc các CCN, KCN) | Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát | Ranh huyện Bàu Bàng | 4.310,0 | 2.810,0 | 2.160,0 | 1.720,0 |
7 | ĐH.601 | Đại lộ Bình Dương | ĐT.741 | 4.230,0 | 2.760,0 | 2.120,0 | 1.690,0 |
8 | ĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi) | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương + 50m | 4.510,0 | 2.940,0 | 2.260,0 | 1.800,0 |
Đại lộ Bình Dương + 50m | Cách ĐT.741 50m | 3.940,0 | 2.570,0 | 1.970,0 | 1.580,0 | ||
Cách ĐT.741 50m | ĐT.741 | 4.510,0 | 2.940,0 | 2.260,0 | 1.800,0 | ||
9 | ĐH.603 | Ngã 3 Cua Rờ Quẹt | Ranh huyện Bàu Bàng | 3.380,0 | 2.200,0 | 1.690,0 | 1.350,0 |
10 | ĐH.604 (Đường 2/9) | Đại lộ Bình Dương | Ngã 4 Ông Giáo | 4.830,0 | 3.150,0 | 2.420,0 | 1.930,0 |
Ngã 4 Ông Giáo | ĐT.741 | 4.230,0 | 2.760,0 | 2.120,0 | 1.690,0 | ||
11 | ĐH.605 | Ngã 4 Ông Giáo | ĐT.741 (Ngã 3 ông Kiểm) | 3.940,0 | 2.570,0 | 1.970,0 | 1.580,0 |
12 | ĐH.606 (Đường Hùng Vương) | Ngã 4 An Điền + 200m | Ngã 3 Rạch Bắp | 4.830,0 | 3.140,0 | 2.660,0 | 1.940,0 |
13 | ĐH.616 (Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm) | Đại lộ Bình Dương | Cầu Mắm | 4.190,0 | 2.730,0 | 2.100,0 | 1.680,0 |
14 | ĐT.744 | Ranh xã Phú An và phường An Tây | Ngã 3 Rạch Bắp | 4.830,0 | 3.140,0 | 2.660,0 | 1.940,0 |
Ngã 3 Rạch Bắp | Ranh xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng | 4.190,0 | 2.730,0 | 2.310,0 | 1.680,0 | ||
15 | ĐT.748 (Tỉnh lộ 16) | Ranh xã Phú An và phường An Điền | Cách ngã 4 An Điền 100m | 4.190,0 | 2.730,0 | 2.310,0 | 1.680,0 |
Cách ngã 4 An Điền 100m | Ngã 4 An Điền + 100m | 5.150,0 | 3.350,0 | 2.840,0 | 2.060,0 | ||
Ngã 4 An Điền + 100m | Ranh xã An Lập | 3.860,0 | 2.510,0 | 2.130,0 | 1.550,0 | ||
16 | Đường bến Chà Vi (ĐH.607) | Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) | Ranh huyện Bàu Bàng | 4.530,0 | 2.950,0 | 2.270,0 | 1.810,0 |
17 | Đường Cầu Đò 2 | Đường QL13 - Đình Bến Tranh | ĐT.748 | 4.230,0 | 2.760,0 | 2.120,0 | 1.690,0 |
18 | Đường Cây Da | Đại lộ Bình Dương (thửa đất số 286, tờ bản đồ 9) | Đường bến Chà Vi (ĐH.607) | 3.660,0 | 2.380,0 | 1.830,0 | 1.460,0 |
19 | Đường đấu nối ĐT.741-NE4 | Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 | ĐT.741 | 4.530,0 | 2.950,0 | 2.270,0 | 1.810,0 |
20 | Đường hàng Vú Sữa | Đường 30/4 | Ngô Quyền | 4.830,0 | 3.150,0 | 2.420,0 | 1.930,0 |
21 | Đường nhà hát | Tuyến đường số 1 (Trung tâm Hội nghị) | Ngô Quyền | 3.940,0 | 2.570,0 | 1.970,0 | 1.580,0 |
22 | Đường QL13 - Đình Bến Tranh | Ngô Quyền | Đường Cầu Đò 2 | 4.230,0 | 2.760,0 | 2.120,0 | 1.690,0 |
Đường Cầu Đò 2 | Đình Bến Tranh | 3.660,0 | 2.380,0 | 1.830,0 | 1.460,0 | ||
23 | Đường rạch Cây É | Ngã 3 Công An | Đường 30/4 | 3.620,0 | 2.360,0 | 1.810,0 | 1.450,0 |
24 | Đường vào Bến Lớn | Ngã 3 đường vào Bến Lớn | Trại giam Bến Lớn | 4.830,0 | 3.150,0 | 2.420,0 | 1.930,0 |
25 | Mỹ Phước - Tân Vạn (đất thuộc CCN, KCN) | Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát | Giáp đường Mỹ Phước - Bàu Bàng | 3.700,0 | 2.410,0 | 1.850,0 | 1.480,0 |
26 | NA2 (đất thuộc CCN, KCN) | Đại lộ Bình Dương | XA2 | 4.040,0 | 2.630,0 | 2.020,0 | 1.620,0 |
27 | NA3 (đất thuộc CCN, KCN) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Vòng xoay (DA1-1) | 4.040,0 | 2.630,0 | 2.020,0 | 1.620,0 |
28 | NE8 (đất thuộc CCN, KCN) | Đại lộ Bình Dương | ĐT.741 | 4.330,0 | 2.820,0 | 2.170,0 | 1.730,0 |
29 | TC1 (đất thuộc CCN, KCN) | DA1-2 | N8 | 4.040,0 | 2.630,0 | 2.020,0 | 1.620,0 |
30 | Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh | Sông Thị Tính | ĐT.748 | 3.860,0 | 2.510,0 | 2.130,0 | 1.550,0 |
31 | Đường nội bộ khu TĐC Vườn Tiêu | Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 14.000,0 | 9.120,0 | 7.000,0 | 5.600,0 | |
Đường nội bộ có bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 13.000,0 | 8.470,0 | 6.500,0 | 5.200,0 | |||
32 | Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước | 4.040,0 | 2.630,0 | 2.020,0 | 1.620,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước | 3.750,0 | 2.440,0 | 1.880,0 | 1.500,0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 2.960,0 | 1.930,0 | 1.480,0 | 1.180,0 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 2.700,0 | 1.760,0 | 1.350,0 | 1.080,0 | |||
E. | Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A | Đại lộ Bình Dương | KDC Thới Hòa | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
2 | Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv | Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) | Đường điện 500Kv | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
3 | Đại lộ Bình Dương đi Hố Le | Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) | Hố Le | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
4 | Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thới Hòa | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
5 | Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Mỹ Phước 3 | 2.370,0 | 1.550,0 | 1.190,0 | 950,0 |
6 | Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông Kỳ | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
7 | Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông tư Phúc | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
8 | Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng | Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) | Nhà ông Sáu Tửng | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
9 | ĐH.608 | Ngã 3 Chú Lường | Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT.744) | 2.990,0 | 1.950,0 | 1.650,0 | 1.200,0 |
Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT.744) | Ngã 3 Ông Thiệu | 2.540,0 | 1.640,0 | 1.390,0 | 1.010,0 | ||
10 | ĐH.609 | Ranh xã Phú An và phường An Tây | Bến đò An Tây | 2.540,0 | 1.640,0 | 1.390,0 | 1.010,0 |
11 | ĐH.609 (nhánh 1, ĐX.610.416 ) | ĐT.744 (thửa đất số 35, tờ bản đồ 24) | ĐH.609 (thửa đất số 420, tờ bản đồ 23) | 2.200,0 | 1.440,0 | 1.100,0 | 880,0 |
12 | ĐH.609 (nhánh 2) | ĐT.744 (UBND phường An Tây) | ĐH.609 (Đình làng An Tây) | 2.200,0 | 1.440,0 | 1.100,0 | 880,0 |
13 | Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân | ĐT.741 | Suối Ông Lốc | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
14 | Đường Kho Lúa | ĐT.744 (trạm điện An Tây) | Khu công nghiệp An Tây | 2.200,0 | 1.440,0 | 1.100,0 | 880,0 |
15 | Đường Sáu Tòng đi ĐT.741 | Đại lộ Bình Dương | ĐT.741 | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
16 | ĐX.604.140 | ĐT.741 | Khu TĐC Hòa Lợi | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
17 | ĐX.605.162A | ĐT.741 | Giáp ranh Tân Bình (Suối Tre) | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
18 | ĐX.610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) | ĐT.744 | ĐH.609 | 2.540,0 | 1.640,0 | 1.390,0 | 1.010,0 |
19 | ĐX.610.424 (Út Lăng) | ĐT.744 | ĐH.609 | 2.540,0 | 1.640,0 | 1.390,0 | 1.010,0 |
20 | ĐX.610.456 | ĐT.744 | KCN Mai Trung | 2.370,0 | 1.530,0 | 1.300,0 | 950,0 |
21 | ĐX.610.465 (Nguyễn Công Thanh) | ĐT.744 | ĐH.609 | 2.540,0 | 1.640,0 | 1.390,0 | 1.010,0 |
22 | Hai Hoàng - Bà Buôn | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương - Trường học | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
23 | Tư Chi - Hai Hừng | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương đi Hố Le | 2.540,0 | 1.660,0 | 1.270,0 | 1.020,0 |
24 | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước | 3.120,0 | 2.040,0 | 1.560,0 | 1.250,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước | 2.770,0 | 1.810,0 | 1.390,0 | 1.110,0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 2.400,0 | 1.570,0 | 1.200,0 | 960,0 | |||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 2.100,0 | 1.370,0 | 1.050,0 | 840,0 | |||
25 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.370,0 | 1.550,0 | 1.190,0 | 950,0 | ||
26 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.200,0 | 1.440,0 | 1.100,0 | 880,0 | ||
27 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.200,0 | 1.440,0 | 1.100,0 | 880,0 | ||
28 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.030,0 | 1.320,0 | 1.020,0 | 810,0 | ||
29 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.200,0 | 1.440,0 | 1.100,0 | 880,0 | ||
30 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.030,0 | 1.320,0 | 1.020,0 | 810,0 | ||
31 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.030,0 | 1.320,0 | 1.020,0 | 810,0 | ||
32 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.860,0 | 1.210,0 | 930,0 | 740,0 | ||
33 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.030,0 | 1.320,0 | 1.020,0 | 810,0 | ||
34 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.860,0 | 1.210,0 | 930,0 | 740,0 | ||
35 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.860,0 | 1.210,0 | 930,0 | 740,0 | ||
36 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.690,0 | 1.100,0 | 850,0 | 680,0 | ||
37 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.860,0 | 1.210,0 | 930,0 | 740,0 | ||
38 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.690,0 | 1.100,0 | 850,0 | 680,0 | ||
39 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.690,0 | 1.100,0 | 850,0 | 680,0 | ||
40 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.520,0 | 990,0 | 760,0 | 610,0 | ||
41 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1.690,0 | 1.100,0 | 850,0 | 680,0 | ||
42 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1.520,0 | 990,0 | 760,0 | 610,0 | ||
43 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1.520,0 | 990,0 | 760,0 | 610,0 | ||
44 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 1.350,0 | 880,0 | 680,0 | 540,0 |