Bảng giá đất ở Dầu Tiếng dùng để đóng tiền thuế đến 01/2026

BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi đến khách hàng bảng giá đất để tính tiền các loại thuế áp dụng cho loại đất ở, tính tiền thuế TNCN và trước bạ khi mua bán chuyển nhượng, tính tiền đóng thuế khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở (đất thổ cư), tính thuế hợp thức hóa đất ở tại Dầu Tiếng - Bình Dương cũ.
Khách hàng cần dịch vụ đo đạc địa chính tại khu vực Dầu Tiếng, Dĩ An, Thuận An, Thủ Dầu Một… liên hệ trực tiếp 0776 111 668 chuyên nhận đo đạc xác định vị trí đất và làm các loại bản vẽ nhà đất.
Bảng giá đất ở tại huyện Dầu Tiếng theo Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

ĐẤT Ở

TỪ

ĐẾN

VỊ TRÍ 1

VỊ TRÍ 2

VỊ TRÍ 3

VỊ TRÍ 4

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

 

 

 

 

A.

Khu vực 1:

 

 

 

 

 

 

1

Bàu Rong

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

840,0

550,0

460,0

340,0

2

Bố Lá - Bến Súc

Ngã 4 Chú Thai (ĐT.744)

Cầu Bến Súc

720,0

470,0

400,0

290,0

3

ĐH.711

ĐT.744 (Chợ Bến Súc)

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

1.200,0

780,0

660,0

480,0

4

ĐT.744

Ranh thành phố Bến Cát

Ngã tư Chú Thai

1.280,0

830,0

700,0

510,0

Ngã tư Chú Thai

Ranh xã Thanh An

1.420,0

920,0

780,0

570,0

Ranh xã Thanh Tuyền

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

1.140,0

740,0

630,0

460,0

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

1.050,0

680,0

580,0

420,0

Các đoạn đường còn lại

 

920,0

600,0

510,0

370,0

5

ĐT.748

Ranh xã An Điền

Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

1.280,0

830,0

700,0

510,0

Các đoạn đường còn lại

 

1.140,0

740,0

630,0

460,0

6

ĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân)

Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân

1.200,0

780,0

660,0

480,0

Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân

ĐH.721

1.080,0

700,0

590,0

430,0

ĐH.721

Cầu Thị Tính

1.310,0

850,0

720,0

520,0

Các đoạn đường còn lại

 

960,0

620,0

530,0

380,0

7

ĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa)

Cầu Bà Và (Minh Thạnh)

Ranh xã Minh Hòa

990,0

640,0

540,0

400,0

Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

960,0

620,0

530,0

380,0

Các đoạn đường còn lại

 

720,0

470,0

400,0

290,0

8

ĐT.749C

Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A)

Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng

840,0

550,0

460,0

340,0

9

ĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc)

Ngã 3 Long Tân

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

960,0

620,0

530,0

380,0

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

Ranh xã Thanh Tuyền

1.280,0

830,0

700,0

510,0

Ranh xã Thanh Tuyền

Ngã 4 Chú Thai (ĐT.744)

840,0

550,0

460,0

340,0

10

ĐT.750

Ngã 3 Giáng Hương

Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

1.380,0

900,0

760,0

550,0

ĐT.749A (Nông trường Long Hòa)

Ranh xã Cây Trường II

1.220,0

790,0

670,0

490,0

Các đoạn đường còn lại

 

1.220,0

790,0

670,0

490,0

11

Hồ Chí Minh

Long Tân (ranh Trừ Văn Thố)

Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

720,0

470,0

400,0

290,0

12

Đường nội bộ khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà

ĐH.704 (xã Minh Tân)

Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân

4.300,0

2.800,0

2.370,0

1.720,0

13

Đường nội bộ khu TĐC rừng lịch sử Kiến An

ĐT.748 (xã An Lập)

Đầu Lô cao su nông trường An Lập

5.000,0

3.250,0

2.750,0

2.000,0

14

Đường nội bộ khu TĐC Minh Hòa

Thửa đất tiếp giáp đường ĐT.749B

7.800,0

5.070,0

4.290,0

3.120,0

Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

4.900,0

3.190,0

2.700,0

1.960,0

Đường còn lại

4.500,0

2.930,0

2.480,0

1.800,0

15

Đường nội bộ khu TĐC rừng phòng hộ núi Cậu

Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

4.800,0

3.120,0

2.640,0

1.920,0

Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m

4.500,0

2.930,0

2.480,0

1.800,0

16

Đường nội bộ khu TĐC Thanh Tuyền

Thửa đất tiếp giáp đường ĐH.711

6.500,0

4.230,0

3.580,0

2.600,0

Đường còn lại

6.100,0

3.970,0

3.360,0

2.440,0

17

Đường nội bộ khu TĐC Chợ Minh Tân

Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

5.500,0

3.580,0

3.030,0

2.200,0

Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m

5.200,0

3.380,0

2.860,0

2.080,0

18

Đường nội bộ khu TĐC Chợ Long Tân

Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

5.500,0

3.580,0

3.030,0

2.200,0

Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m

5.200,0

3.380,0

2.860,0

2.080,0

19

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

900,0

590,0

500,0

360,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

780,0

510,0

430,0

310,0

20

Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

800,0

520,0

440,0

320,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

690,0

450,0

380,0

280,0

B.

Khu vực 2:

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.701

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

ĐH.704 (Ngã 3 Định An)

660,0

430,0

360,0

260,0

2

ĐH.702

Cầu Mới

Chùa Thái Sơn Núi Cậu

660,0

430,0

360,0

260,0

3

ĐH.703

ĐH.702 (Ngã 3 cầu Mới)

Cầu rạch Sơn Đài

660,0

430,0

360,0

260,0

4

ĐH.704

Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp)

Giáp ranh KDC Định Hiệp

870,0

570,0

480,0

350,0

Giáp ranh KDC Định Hiệp

Cầu sắt Làng 14 Định An

680,0

440,0

370,0

270,0

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

780,0

510,0

430,0

310,0

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà)

870,0

570,0

480,0

350,0

Các đoạn đường còn lại

 

630,0

410,0

350,0

250,0

5

ĐH.704 (nối dài)

ĐT.750 (Ngã 4 Làng 10)

ĐH.720 (Cà Tong - Thanh An)

580,0

380,0

320,0

230,0

6

ĐH.705

ĐT.744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)

Cầu Bến Súc

820,0

530,0

450,0

330,0

7

ĐH.707

ĐT.749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước

580,0

380,0

320,0

230,0

8

ĐH.708

ĐT.744

ĐT.750 (Ngã 3 Làng 5)

580,0

380,0

320,0

230,0

9

ĐH.708 (nhánh)

Cổng chào ấp Bàu Cây Cám

Khu an dưỡng

490,0

320,0

270,0

200,0

10

ĐH.710

ĐT.744 (Ngã 3 đường Kiểm)

ĐH.702

580,0

380,0

320,0

230,0

11

ĐH.711

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

ĐT.744 (Ngã 3 Kinh tế)

660,0

430,0

360,0

260,0

12

ĐH.712

ĐT.749D (Ngã 3 Đường Long)

ĐH.711

580,0

380,0

320,0

230,0

13

ĐH.713

ĐT.744 (Ngã 3 Rạch Kiến)

ĐT.749D (Ngã 3 trường học cũ)

580,0

380,0

320,0

230,0

14

ĐH.714

ĐT.744 (Ngã 3 Bưng Còng)

Lô cao su Nông trường Phan Văn Tiến

580,0

380,0

320,0

230,0

15

ĐH.714 (nhánh)

ĐH.714 (thửa đất số 54, tờ bản đồ 40)

Thửa đất số 8, tờ bản đồ 40

580,0

380,0

320,0

230,0

16

ĐH.715

ĐH.704 (Ngã 3 Làng 18 Định An)

ĐT.750

630,0

410,0

350,0

250,0

17

ĐH.716

ĐT.749A (cầu Hố Đá)

ĐT.749D (Ngã 4 Hóc Măng)

580,0

380,0

320,0

230,0

18

ĐH.717

ĐT.749A

Cầu Biệt Kích

660,0

430,0

360,0

260,0

19

ĐH.717 nối dài

Cầu Biệt Kích

ĐH.716

660,0

430,0

360,0

260,0

20

ĐH.718

ĐT.744 (xã Thanh An)

ĐH.711

580,0

380,0

320,0

230,0

21

ĐH.719

ĐT.744 (xã Thanh An)

Bàu Gấu - Sở Hai

580,0

380,0

320,0

230,0

22

ĐH.720 (Đường Thanh An - An Lập)

ĐH.711 (xã Thanh An)

Ranh xã An Lập

580,0

380,0

320,0

230,0

23

ĐH.721

ĐT.749A

ĐT.750 (Đồng Bà Ba)

660,0

430,0

360,0

260,0

24

ĐH.722

ĐT.749A (Ngã 3 Căm Xe)

ĐT.749B (Cầu Bà Và)

580,0

380,0

320,0

230,0

25

Đường An Lập - Long Nguyên

ĐT.748 (xã An Lập)

Ranh xã Long Nguyên

580,0

380,0

320,0

230,0

26

Đường D11

ĐT.749A

ĐT.749A

660,0

430,0

360,0

260,0

27

Đường D8

ĐT.749A

ĐH.717

660,0

430,0

360,0

260,0

28

Đường Long Tân - Cây Trường

ĐT.749A

Suối Bà Tứ

580,0

380,0

320,0

230,0

29

Đường Minh Tân - Long Hoà

ĐH.704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân)

ĐT.749A

580,0

380,0

320,0

230,0

30

Đường N2 - Xã Minh Tân

ĐH.704 (xã Minh Tân)

Nhà ông Hạ

580,0

380,0

320,0

230,0

31

Đường nhựa Cần Giăng

ĐT.744

Sông Sài Gòn

580,0

380,0

320,0

230,0

32

Đường nhựa liên xã Minh Tân - Định An

ĐT.744 (Nhà ông Lê Văn Dũng)

ĐH.704 (Nhà ông Lê Văn Lan)

580,0

380,0

320,0

230,0

33

Đường nhựa Lò Gạch

ĐT.749B

ĐH.707

580,0

380,0

320,0

230,0

34

Đường nhựa Lò Rèn

ĐT.749B

ĐH.722

580,0

380,0

320,0

230,0

35

Đường nhựa Long Tân

ĐT.749A

Cầu Bến Than

580,0

380,0

320,0

230,0

ĐT.749A (Ngã 4 Phương Đông)

Đường nhựa (Văn phòng ấp Hồ Muồng)

580,0

380,0

320,0

230,0

36

Đường nhựa từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc (cũ Đoàn Văn Tiến)

Trần Phú

Trần Văn Lắc

580,0

380,0

320,0

230,0

37

Đường nhựa từ ĐT.744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH.704

ĐT.744

ĐH.704

580,0

380,0

320,0

230,0

38

Đường nhựa từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

Ngã tư Hóc Măng (Long Tân)

Cuối thửa đất số 10 và 21, tờ bản đồ 32 (Long Tân)

580,0

380,0

320,0

230,0

Cuối thửa đất số 10 và 21, tờ bản đồ 32 (Long Tân)

Ranh xã Long Nguyên (thửa đất số 279, tờ bản đồ 32, Long Tân)

580,0

380,0

320,0

230,0

39

Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành

Trần Văn Lắc

ĐH.703

580,0

380,0

320,0

230,0

40

Đường vào bãi rác

Trần Văn Lắc

ĐH.703

580,0

380,0

320,0

230,0

41

Lê Danh Cát - Đường Long

ĐH.713

ĐT.749D

580,0

380,0

320,0

230,0

42

Trần Phú

Ranh thị trấn Dầu Tiếng - xã Định Thành (rạch Sơn Đài)

Ranh thị trấn Dầu Tiếng - xã Định Thành (ngã ba)

580,0

380,0

320,0

230,0

43

Trần Văn Lắc (ĐH.702 cũ)

Ngã 4 Kiểm lâm

ĐH.702 (Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu)

970,0

630,0

530,0

390,0

44

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

530,0

340,0

290,0

210,0

45

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

490,0

320,0

270,0

200,0

46

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

490,0

320,0

270,0

200,0

47

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

450,0

290,0

250,0

180,0

48

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

490,0

320,0

270,0

200,0

49

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

450,0

290,0

250,0

180,0

50

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

450,0

290,0

250,0

180,0

51

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

410,0

270,0

230,0

160,0

 

Thị trấn Dầu Tiếng:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)

Ngã 3 Chợ Sáng

6.480,0

4.210,0

3.240,0

2.590,0

2

Tự Do

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngã 3 Chợ chiều

7.290,0

4.740,0

3.650,0

2.920,0

3

Thống Nhất

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 4 Cây Keo

7.290,0

4.740,0

3.650,0

2.920,0

4

Trần Phú

Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT

Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

6.480,0

4.210,0

3.240,0

2.590,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)

Cầu Cát

4.550,0

2.960,0

2.280,0

1.820,0

2

Đường 13/3

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Đúc

4.100,0

2.670,0

2.050,0

1.640,0

3

Đường trước Huyện ủy

- UBND huyện

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

12.800,0

8.320,0

6.400,0

5.120,0

4

Hùng Vương (Đường 20/8 cũ)

Ngã 4 Cây Keo

Ngã 4 Kiểm Lâm

4.100,0

2.670,0

2.050,0

1.640,0

5

Ngô Quyền

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 3 Đình Thần

4.100,0

2.670,0

2.050,0

1.640,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT.744)

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 4 Kiểm Lâm

2.390,0

1.560,0

1.200,0

960,0

2

ĐT.744

Ranh xã Thanh An - thị trấn Dầu Tiếng

Cầu Suối Dứa

2.390,0

1.560,0

1.200,0

960,0

Ngã 4 Kiểm Lâm

Ranh thị trấn Dầu Tiếng và xã Định Hiệp

2.390,0

1.560,0

1.200,0

960,0

3

Đường 20/8 (ĐT.744 cũ)

Cầu Suối Dứa

Cầu Cát

2.390,0

1.560,0

1.200,0

960,0

4

Đường Bình Dương - Tây Ninh

Đường 20/8 (ĐT.744 cũ)

Ranh tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

2.130,0

1.390,0

1.070,0

850,0

5

Đường nhựa Khu phố 4B

Đường trước Huyện ủy - UBND huyện

Sân bay cũ

2.390,0

1.560,0

1.200,0

960,0

6

Lê Hồng Phong

Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc)

Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

2.130,0

1.390,0

1.070,0

850,0

7

Nguyễn An Ninh

Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)

Trần Hưng Đạo

2.130,0

1.390,0

1.070,0

850,0

8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 Cầu Đúc

Trung tâm Y tế huyện

2.130,0

1.390,0

1.070,0

850,0

9

Trần Phú

Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)

Ngã 3 xưởng Chén II

2.130,0

1.390,0

1.070,0

850,0

10

Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư khu phố 4B

Thửa đất tiếp giáp đường Kim Đồng, Đoàn Thị Liên

7.500,0

4.880,0

3.750,0

3.000,0

Đường còn lại

7.000,0

4.550,0

3.500,0

2.800,0

11

Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

1.860,0

1.210,0

930,0

740,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1.730,0

1.120,0

870,0

690,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

1

Bàu Rong

Đường 20/8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.240,0

810,0

620,0

500,0

2

Bàu Sen

Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)

Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

1.240,0

810,0

620,0

500,0

3

Các đường còn lại trong Trung tâm hành chính huyện Dầu Tiếng

1.330,0

860,0

670,0

530,0

4

ĐH.701

Giao lộ Lê Hồng Phong và Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh xã Định Hiệp

1.330,0

860,0

670,0

530,0

5

ĐH.708

Ranh xã Thanh An - thị trấn Dầu Tiếng

Ranh xã Định Hiệp

1.240,0

810,0

620,0

500,0

6

ĐH.709

ĐT.744 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

1.150,0

750,0

580,0

460,0

7

Đoàn Thị Liên (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư và dân cư khu phố 4B)

Trần Phú

Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú

1.240,0

810,0

620,0

500,0

8

Đồng Khởi (Đường N4)

Thống Nhất (Ngã 3 VP

Cty cao su)

Cách Mạng Tháng Tám

1.420,0

920,0

710,0

570,0

9

Đường D1

Nhà ông Quan

Giải Phóng

1.060,0

690,0

530,0

420,0

10

Đường D2 (đường cụt)

Nhà ông Thanh

Giải Phóng

1.060,0

690,0

530,0

420,0

11

Đường D3

Ngã 3 đường X2 và Hai Bà Trưng

Giải Phóng

1.060,0

690,0

530,0

420,0

12

Đường D4

Hai Bà Trưng

Giải Phóng

1.060,0

690,0

530,0

420,0

13

Đường D6

Hai Bà Trưng

Đường N10

1.060,0

690,0

530,0

420,0

14

Đường D7

Đường N5

Hai Bà Trưng

1.060,0

690,0

530,0

420,0

15

Đường D8

Đường N1

Đồng Khởi

1.240,0

810,0

620,0

500,0

16

Đường D9

Hai Bà Trưng

Đồng Khởi

1.240,0

810,0

620,0

500,0

17

Đường D10

Đồng Khởi

Đường N1

1.240,0

810,0

620,0

500,0

18

Đường giáp Khu TTVH-TT huyện

Trần Phú

Thửa 512 tờ bản đồ 16

1.330,0

860,0

670,0

530,0

19

Đường N1

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

1.240,0

810,0

620,0

500,0

20

Đường N2

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

1.240,0

810,0

620,0

500,0

21

Đường N3

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

1.240,0

810,0

620,0

500,0

22

Đường N5

Yết Kiêu

Cách Mạng Tháng Tám

1.240,0

810,0

620,0

500,0

23

Đường N6

Đường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ)

Yết Kiêu

1.240,0

810,0

620,0

500,0

24

Đường N8

Đường D1

Đường D2

1.060,0

690,0

530,0

420,0

25

Đường N9

Đường D2

Đường D3

1.060,0

690,0

530,0

420,0

26

Đường N10

Yết Kiêu

Cách Mạng Tháng Tám

1.240,0

810,0

620,0

500,0

27

Đường N12

Đường D3

Yết Kiêu

1.060,0

690,0

530,0

420,0

28

Đường N13

Độc Lập

Giải Phóng

1.240,0

810,0

620,0

500,0

29

Đường nhựa Khu phố 5

Đường 13/3 (VP Khu phố 5)

Nguyễn Thị Minh Khai

1.240,0

810,0

620,0

500,0

30

Đường nhựa từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc (cũ Đoàn Văn Tiến)

Trần Phú

Trần Văn Lắc

1.240,0

810,0

620,0

500,0

31

Đường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT.744 cũ)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT.744 cũ và N7)

1.150,0

750,0

580,0

460,0

32

Đường X1

Đồng Khởi

Hai Bà Trưng

1.150,0

750,0

580,0

460,0

33

Đường X2

Đồng Khởi

Ngã 3 đường Hai Bà Trưng và D3

1.150,0

750,0

580,0

460,0

34

Đường X3

Đồng Khởi

Ngã 3 đường Hai Bà Trưng và D4

1.150,0

750,0

580,0

460,0

35

Đường X4

Yết Kiêu

Hai Bà Trưng

1.060,0

690,0

530,0

420,0

36

Đường X5

Yết Kiêu

Hai Bà Trưng

1.060,0

690,0

530,0

420,0

37

Giải Phóng (Đường N11)

Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng)

Cách Mạng Tháng Tám

1.330,0

860,0

670,0

530,0

38

Hai Bà Trưng (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

Đường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ)

1.240,0

810,0

620,0

500,0

39

Kim Đồng (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư và dân cư khu phố 4B)

Hùng Vương

Trần Phú

1.240,0

810,0

620,0

500,0

40

Lý Tự Trọng

Nguyễn Văn Trỗi

Võ Thị Sáu

1.240,0

810,0

620,0

500,0

41

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

1.240,0

810,0

620,0

500,0

42

Ngô Văn Trị

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngô Quyền

1.240,0

810,0

620,0

500,0

43

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 13/3 (Khu phố 5)

Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

1.240,0

810,0

620,0

500,0

44

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Trường Chinh

1.240,0

810,0

620,0

500,0

45

Nguyễn Văn Linh

Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)

Cầu rạch Sơn Đài

1.240,0

810,0

620,0

500,0

46

Nguyễn Văn Ngân

Độc Lập

Ngô Quyền

1.240,0

810,0

620,0

500,0

47

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Phú

Kim Đồng

1.240,0

810,0

620,0

500,0

48

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)

Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)

Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

1.240,0

810,0

620,0

500,0

49

Phạm Thị Hoa

Ngã 3 Bưu điện huyện

Xưởng chén I

1.420,0

920,0

710,0

570,0

50

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

1.240,0

810,0

620,0

500,0

51

Trần Phú

Ngã 3 xưởng Chén II

Hùng Vương

1.240,0

810,0

620,0

500,0

52

Trần Văn Lắc

Ngã 4 Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Định Thành

1.240,0

810,0

620,0

500,0

53

Trần Văn Trà

Trần Hưng Đạo (Ngã 3

KP 4A)

Cầu Tàu

1.420,0

920,0

710,0

570,0

54

Văn Công Khai

Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.240,0

810,0

620,0

500,0

55

Võ Thị Sáu

Trần Phú

Trường Chinh

1.240,0

810,0

620,0

500,0

56

Yết Kiêu (Đường D5)

Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo)

Giải Phóng

1.420,0

920,0

710,0

570,0

57

Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 

1.100,0

720,0

550,0

440,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

1.020,0

660,0

510,0

410,0

58

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

1.240,0

810,0

620,0

500,0

59

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

1.150,0

750,0

580,0

460,0

60

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

1.150,0

750,0

580,0

460,0

61

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1

1.060,0

690,0

530,0

420,0

62

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

1.150,0

750,0

580,0

460,0

63

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

1.060,0

690,0

530,0

420,0

64

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

1.060,0

690,0

530,0

420,0

65

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2

970,0

630,0

490,0

390,0

66

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

1.060,0

690,0

530,0

420,0

67

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

970,0

630,0

490,0

390,0

68

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

970,0

630,0

490,0

390,0

69

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3

890,0

580,0

450,0

360,0

70

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

970,0

630,0

490,0

390,0

71

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

890,0

580,0

450,0

360,0

72

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

890,0

580,0

450,0

360,0

73

Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

800,0

520,0

400,0

320,0