BĐS Nguyễn Trung Hiếu gửi đến khách hàng bảng giá đất để tính tiền các loại thuế áp dụng cho loại đất ở, tính tiền thuế TNCN và trước bạ khi mua bán chuyển nhượng, tính tiền đóng thuế khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở (đất thổ cư), tính thuế hợp thức hóa đất ở tại Dầu Tiếng - Bình Dương cũ.
Khách hàng cần dịch vụ đo đạc địa chính tại khu vực Dầu Tiếng, Dĩ An, Thuận An, Thủ Dầu Một… liên hệ trực tiếp 0776 111 668 chuyên nhận đo đạc xác định vị trí đất và làm các loại bản vẽ nhà đất.
Bảng giá đất ở tại huyện Dầu Tiếng theo Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | ĐẤT Ở | ||||
TỪ | ĐẾN | VỊ TRÍ 1 | VỊ TRÍ 2 | VỊ TRÍ 3 | VỊ TRÍ 4 | ||
VII. | HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
|
|
|
| |
A. | Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàu Rong | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 840,0 | 550,0 | 460,0 | 340,0 |
2 | Bố Lá - Bến Súc | Ngã 4 Chú Thai (ĐT.744) | Cầu Bến Súc | 720,0 | 470,0 | 400,0 | 290,0 |
3 | ĐH.711 | ĐT.744 (Chợ Bến Súc) | Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | 1.200,0 | 780,0 | 660,0 | 480,0 |
4 | ĐT.744 | Ranh thành phố Bến Cát | Ngã tư Chú Thai | 1.280,0 | 830,0 | 700,0 | 510,0 |
Ngã tư Chú Thai | Ranh xã Thanh An | 1.420,0 | 920,0 | 780,0 | 570,0 | ||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | 1.140,0 | 740,0 | 630,0 | 460,0 | ||
Ngã 4 Kiểm Lâm | Đội 7 | 1.050,0 | 680,0 | 580,0 | 420,0 | ||
Các đoạn đường còn lại |
| 920,0 | 600,0 | 510,0 | 370,0 | ||
5 | ĐT.748 | Ranh xã An Điền | Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương | 1.280,0 | 830,0 | 700,0 | 510,0 |
Các đoạn đường còn lại |
| 1.140,0 | 740,0 | 630,0 | 460,0 | ||
6 | ĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) | Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) | Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân | 1.200,0 | 780,0 | 660,0 | 480,0 |
Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân | ĐH.721 | 1.080,0 | 700,0 | 590,0 | 430,0 | ||
ĐH.721 | Cầu Thị Tính | 1.310,0 | 850,0 | 720,0 | 520,0 | ||
Các đoạn đường còn lại |
| 960,0 | 620,0 | 530,0 | 380,0 | ||
7 | ĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa) | Cầu Bà Và (Minh Thạnh) | Ranh xã Minh Hòa | 990,0 | 640,0 | 540,0 | 400,0 |
Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh | Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) | 960,0 | 620,0 | 530,0 | 380,0 | ||
Các đoạn đường còn lại |
| 720,0 | 470,0 | 400,0 | 290,0 | ||
8 | ĐT.749C | Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A) | Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng | 840,0 | 550,0 | 460,0 | 340,0 |
9 | ĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc) | Ngã 3 Long Tân | Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) | 960,0 | 620,0 | 530,0 | 380,0 |
Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) | Ranh xã Thanh Tuyền | 1.280,0 | 830,0 | 700,0 | 510,0 | ||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ngã 4 Chú Thai (ĐT.744) | 840,0 | 550,0 | 460,0 | 340,0 | ||
10 | ĐT.750 | Ngã 3 Giáng Hương | Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến | 1.380,0 | 900,0 | 760,0 | 550,0 |
ĐT.749A (Nông trường Long Hòa) | Ranh xã Cây Trường II | 1.220,0 | 790,0 | 670,0 | 490,0 | ||
Các đoạn đường còn lại |
| 1.220,0 | 790,0 | 670,0 | 490,0 | ||
11 | Hồ Chí Minh | Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) | Thanh An (giáp sông Sài Gòn) | 720,0 | 470,0 | 400,0 | 290,0 |
12 | Đường nội bộ khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà | ĐH.704 (xã Minh Tân) | Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân | 4.300,0 | 2.800,0 | 2.370,0 | 1.720,0 |
13 | Đường nội bộ khu TĐC rừng lịch sử Kiến An | ĐT.748 (xã An Lập) | Đầu Lô cao su nông trường An Lập | 5.000,0 | 3.250,0 | 2.750,0 | 2.000,0 |
14 | Đường nội bộ khu TĐC Minh Hòa | Thửa đất tiếp giáp đường ĐT.749B | 7.800,0 | 5.070,0 | 4.290,0 | 3.120,0 | |
Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 4.900,0 | 3.190,0 | 2.700,0 | 1.960,0 | |||
Đường còn lại | 4.500,0 | 2.930,0 | 2.480,0 | 1.800,0 | |||
15 | Đường nội bộ khu TĐC rừng phòng hộ núi Cậu | Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 4.800,0 | 3.120,0 | 2.640,0 | 1.920,0 | |
Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m | 4.500,0 | 2.930,0 | 2.480,0 | 1.800,0 | |||
16 | Đường nội bộ khu TĐC Thanh Tuyền | Thửa đất tiếp giáp đường ĐH.711 | 6.500,0 | 4.230,0 | 3.580,0 | 2.600,0 | |
Đường còn lại | 6.100,0 | 3.970,0 | 3.360,0 | 2.440,0 | |||
17 | Đường nội bộ khu TĐC Chợ Minh Tân | Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 5.500,0 | 3.580,0 | 3.030,0 | 2.200,0 | |
Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m | 5.200,0 | 3.380,0 | 2.860,0 | 2.080,0 | |||
18 | Đường nội bộ khu TĐC Chợ Long Tân | Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 5.500,0 | 3.580,0 | 3.030,0 | 2.200,0 | |
Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m | 5.200,0 | 3.380,0 | 2.860,0 | 2.080,0 | |||
19 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 900,0 | 590,0 | 500,0 | 360,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 780,0 | 510,0 | 430,0 | 310,0 | |||
20 | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 800,0 | 520,0 | 440,0 | 320,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 690,0 | 450,0 | 380,0 | 280,0 | |||
B. | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.701 | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | ĐH.704 (Ngã 3 Định An) | 660,0 | 430,0 | 360,0 | 260,0 |
2 | ĐH.702 | Cầu Mới | Chùa Thái Sơn Núi Cậu | 660,0 | 430,0 | 360,0 | 260,0 |
3 | ĐH.703 | ĐH.702 (Ngã 3 cầu Mới) | Cầu rạch Sơn Đài | 660,0 | 430,0 | 360,0 | 260,0 |
4 | ĐH.704 | Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) | Giáp ranh KDC Định Hiệp | 870,0 | 570,0 | 480,0 | 350,0 |
Giáp ranh KDC Định Hiệp | Cầu sắt Làng 14 Định An | 680,0 | 440,0 | 370,0 | 270,0 | ||
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An | Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | 780,0 | 510,0 | 430,0 | 310,0 | ||
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) | 870,0 | 570,0 | 480,0 | 350,0 | ||
Các đoạn đường còn lại |
| 630,0 | 410,0 | 350,0 | 250,0 | ||
5 | ĐH.704 (nối dài) | ĐT.750 (Ngã 4 Làng 10) | ĐH.720 (Cà Tong - Thanh An) | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
6 | ĐH.705 | ĐT.744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) | Cầu Bến Súc | 820,0 | 530,0 | 450,0 | 330,0 |
7 | ĐH.707 | ĐT.749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) | Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
8 | ĐH.708 | ĐT.744 | ĐT.750 (Ngã 3 Làng 5) | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
9 | ĐH.708 (nhánh) | Cổng chào ấp Bàu Cây Cám | Khu an dưỡng | 490,0 | 320,0 | 270,0 | 200,0 |
10 | ĐH.710 | ĐT.744 (Ngã 3 đường Kiểm) | ĐH.702 | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
11 | ĐH.711 | Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | ĐT.744 (Ngã 3 Kinh tế) | 660,0 | 430,0 | 360,0 | 260,0 |
12 | ĐH.712 | ĐT.749D (Ngã 3 Đường Long) | ĐH.711 | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
13 | ĐH.713 | ĐT.744 (Ngã 3 Rạch Kiến) | ĐT.749D (Ngã 3 trường học cũ) | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
14 | ĐH.714 | ĐT.744 (Ngã 3 Bưng Còng) | Lô cao su Nông trường Phan Văn Tiến | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
15 | ĐH.714 (nhánh) | ĐH.714 (thửa đất số 54, tờ bản đồ 40) | Thửa đất số 8, tờ bản đồ 40 | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
16 | ĐH.715 | ĐH.704 (Ngã 3 Làng 18 Định An) | ĐT.750 | 630,0 | 410,0 | 350,0 | 250,0 |
17 | ĐH.716 | ĐT.749A (cầu Hố Đá) | ĐT.749D (Ngã 4 Hóc Măng) | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
18 | ĐH.717 | ĐT.749A | Cầu Biệt Kích | 660,0 | 430,0 | 360,0 | 260,0 |
19 | ĐH.717 nối dài | Cầu Biệt Kích | ĐH.716 | 660,0 | 430,0 | 360,0 | 260,0 |
20 | ĐH.718 | ĐT.744 (xã Thanh An) | ĐH.711 | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
21 | ĐH.719 | ĐT.744 (xã Thanh An) | Bàu Gấu - Sở Hai | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
22 | ĐH.720 (Đường Thanh An - An Lập) | ĐH.711 (xã Thanh An) | Ranh xã An Lập | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
23 | ĐH.721 | ĐT.749A | ĐT.750 (Đồng Bà Ba) | 660,0 | 430,0 | 360,0 | 260,0 |
24 | ĐH.722 | ĐT.749A (Ngã 3 Căm Xe) | ĐT.749B (Cầu Bà Và) | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
25 | Đường An Lập - Long Nguyên | ĐT.748 (xã An Lập) | Ranh xã Long Nguyên | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
26 | Đường D11 | ĐT.749A | ĐT.749A | 660,0 | 430,0 | 360,0 | 260,0 |
27 | Đường D8 | ĐT.749A | ĐH.717 | 660,0 | 430,0 | 360,0 | 260,0 |
28 | Đường Long Tân - Cây Trường | ĐT.749A | Suối Bà Tứ | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
29 | Đường Minh Tân - Long Hoà | ĐH.704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) | ĐT.749A | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
30 | Đường N2 - Xã Minh Tân | ĐH.704 (xã Minh Tân) | Nhà ông Hạ | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
31 | Đường nhựa Cần Giăng | ĐT.744 | Sông Sài Gòn | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
32 | Đường nhựa liên xã Minh Tân - Định An | ĐT.744 (Nhà ông Lê Văn Dũng) | ĐH.704 (Nhà ông Lê Văn Lan) | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
33 | Đường nhựa Lò Gạch | ĐT.749B | ĐH.707 | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
34 | Đường nhựa Lò Rèn | ĐT.749B | ĐH.722 | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
35 | Đường nhựa Long Tân | ĐT.749A | Cầu Bến Than | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
ĐT.749A (Ngã 4 Phương Đông) | Đường nhựa (Văn phòng ấp Hồ Muồng) | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 | ||
36 | Đường nhựa từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc (cũ Đoàn Văn Tiến) | Trần Phú | Trần Văn Lắc | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
37 | Đường nhựa từ ĐT.744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH.704 | ĐT.744 | ĐH.704 | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
38 | Đường nhựa từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) | Cuối thửa đất số 10 và 21, tờ bản đồ 32 (Long Tân) | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
Cuối thửa đất số 10 và 21, tờ bản đồ 32 (Long Tân) | Ranh xã Long Nguyên (thửa đất số 279, tờ bản đồ 32, Long Tân) | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 | ||
39 | Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành | Trần Văn Lắc | ĐH.703 | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
40 | Đường vào bãi rác | Trần Văn Lắc | ĐH.703 | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
41 | Lê Danh Cát - Đường Long | ĐH.713 | ĐT.749D | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
42 | Trần Phú | Ranh thị trấn Dầu Tiếng - xã Định Thành (rạch Sơn Đài) | Ranh thị trấn Dầu Tiếng - xã Định Thành (ngã ba) | 580,0 | 380,0 | 320,0 | 230,0 |
43 | Trần Văn Lắc (ĐH.702 cũ) | Ngã 4 Kiểm lâm | ĐH.702 (Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu) | 970,0 | 630,0 | 530,0 | 390,0 |
44 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 530,0 | 340,0 | 290,0 | 210,0 | ||
45 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 490,0 | 320,0 | 270,0 | 200,0 | ||
46 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 490,0 | 320,0 | 270,0 | 200,0 | ||
47 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 450,0 | 290,0 | 250,0 | 180,0 | ||
48 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 490,0 | 320,0 | 270,0 | 200,0 | ||
49 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 450,0 | 290,0 | 250,0 | 180,0 | ||
50 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 450,0 | 290,0 | 250,0 | 180,0 | ||
51 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 410,0 | 270,0 | 230,0 | 160,0 | ||
| Thị trấn Dầu Tiếng: |
|
|
|
|
|
|
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
|
|
1 | Độc Lập | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) | Ngã 3 Chợ Sáng | 6.480,0 | 4.210,0 | 3.240,0 | 2.590,0 |
2 | Tự Do | Vòng xoay đường Độc Lập | Ngã 3 Chợ chiều | 7.290,0 | 4.740,0 | 3.650,0 | 2.920,0 |
3 | Thống Nhất | Ngã 3 Chợ Sáng | Ngã 4 Cây Keo | 7.290,0 | 4.740,0 | 3.650,0 | 2.920,0 |
4 | Trần Phú | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT | Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 6.480,0 | 4.210,0 | 3.240,0 | 2.590,0 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
1 | Độc Lập | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) | Cầu Cát | 4.550,0 | 2.960,0 | 2.280,0 | 1.820,0 |
2 | Đường 13/3 | Cầu Tàu | Ngã 3 Cầu Đúc | 4.100,0 | 2.670,0 | 2.050,0 | 1.640,0 |
3 | Đường trước Huyện ủy - UBND huyện | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 12.800,0 | 8.320,0 | 6.400,0 | 5.120,0 |
4 | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) | Ngã 4 Cây Keo | Ngã 4 Kiểm Lâm | 4.100,0 | 2.670,0 | 2.050,0 | 1.640,0 |
5 | Ngô Quyền | Ngã 3 Chợ Sáng | Ngã 3 Đình Thần | 4.100,0 | 2.670,0 | 2.050,0 | 1.640,0 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
1 | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT.744) | Ngã 4 Cầu Cát | Ngã 4 Kiểm Lâm | 2.390,0 | 1.560,0 | 1.200,0 | 960,0 |
2 | ĐT.744 | Ranh xã Thanh An - thị trấn Dầu Tiếng | Cầu Suối Dứa | 2.390,0 | 1.560,0 | 1.200,0 | 960,0 |
Ngã 4 Kiểm Lâm | Ranh thị trấn Dầu Tiếng và xã Định Hiệp | 2.390,0 | 1.560,0 | 1.200,0 | 960,0 | ||
3 | Đường 20/8 (ĐT.744 cũ) | Cầu Suối Dứa | Cầu Cát | 2.390,0 | 1.560,0 | 1.200,0 | 960,0 |
4 | Đường Bình Dương - Tây Ninh | Đường 20/8 (ĐT.744 cũ) | Ranh tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh | 2.130,0 | 1.390,0 | 1.070,0 | 850,0 |
5 | Đường nhựa Khu phố 4B | Đường trước Huyện ủy - UBND huyện | Sân bay cũ | 2.390,0 | 1.560,0 | 1.200,0 | 960,0 |
6 | Lê Hồng Phong | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) | Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 2.130,0 | 1.390,0 | 1.070,0 | 850,0 |
7 | Nguyễn An Ninh | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) | Trần Hưng Đạo | 2.130,0 | 1.390,0 | 1.070,0 | 850,0 |
8 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngã 3 Cầu Đúc | Trung tâm Y tế huyện | 2.130,0 | 1.390,0 | 1.070,0 | 850,0 |
9 | Trần Phú | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) | Ngã 3 xưởng Chén II | 2.130,0 | 1.390,0 | 1.070,0 | 850,0 |
10 | Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư khu phố 4B | Thửa đất tiếp giáp đường Kim Đồng, Đoàn Thị Liên | 7.500,0 | 4.880,0 | 3.750,0 | 3.000,0 | |
Đường còn lại | 7.000,0 | 4.550,0 | 3.500,0 | 2.800,0 | |||
11 | Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.860,0 | 1.210,0 | 930,0 | 740,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.730,0 | 1.120,0 | 870,0 | 690,0 | |||
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàu Rong | Đường 20/8 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
2 | Bàu Sen | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) | Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
3 | Các đường còn lại trong Trung tâm hành chính huyện Dầu Tiếng | 1.330,0 | 860,0 | 670,0 | 530,0 | ||
4 | ĐH.701 | Giao lộ Lê Hồng Phong và Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh xã Định Hiệp | 1.330,0 | 860,0 | 670,0 | 530,0 |
5 | ĐH.708 | Ranh xã Thanh An - thị trấn Dầu Tiếng | Ranh xã Định Hiệp | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
6 | ĐH.709 | ĐT.744 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) | Giáp sông Sài Gòn | 1.150,0 | 750,0 | 580,0 | 460,0 |
7 | Đoàn Thị Liên (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư và dân cư khu phố 4B) | Trần Phú | Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
8 | Đồng Khởi (Đường N4) | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) | Cách Mạng Tháng Tám | 1.420,0 | 920,0 | 710,0 | 570,0 |
9 | Đường D1 | Nhà ông Quan | Giải Phóng | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
10 | Đường D2 (đường cụt) | Nhà ông Thanh | Giải Phóng | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
11 | Đường D3 | Ngã 3 đường X2 và Hai Bà Trưng | Giải Phóng | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
12 | Đường D4 | Hai Bà Trưng | Giải Phóng | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
13 | Đường D6 | Hai Bà Trưng | Đường N10 | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
14 | Đường D7 | Đường N5 | Hai Bà Trưng | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
15 | Đường D8 | Đường N1 | Đồng Khởi | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
16 | Đường D9 | Hai Bà Trưng | Đồng Khởi | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
17 | Đường D10 | Đồng Khởi | Đường N1 | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
18 | Đường giáp Khu TTVH-TT huyện | Trần Phú | Thửa 512 tờ bản đồ 16 | 1.330,0 | 860,0 | 670,0 | 530,0 |
19 | Đường N1 | Đường D8 | Cách Mạng Tháng Tám | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
20 | Đường N2 | Đường D8 | Cách Mạng Tháng Tám | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
21 | Đường N3 | Đường D8 | Cách Mạng Tháng Tám | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
22 | Đường N5 | Yết Kiêu | Cách Mạng Tháng Tám | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
23 | Đường N6 | Đường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ) | Yết Kiêu | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
24 | Đường N8 | Đường D1 | Đường D2 | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
25 | Đường N9 | Đường D2 | Đường D3 | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
26 | Đường N10 | Yết Kiêu | Cách Mạng Tháng Tám | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
27 | Đường N12 | Đường D3 | Yết Kiêu | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
28 | Đường N13 | Độc Lập | Giải Phóng | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
29 | Đường nhựa Khu phố 5 | Đường 13/3 (VP Khu phố 5) | Nguyễn Thị Minh Khai | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
30 | Đường nhựa từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc (cũ Đoàn Văn Tiến) | Trần Phú | Trần Văn Lắc | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
31 | Đường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ) | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT.744 cũ) | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT.744 cũ và N7) | 1.150,0 | 750,0 | 580,0 | 460,0 |
32 | Đường X1 | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng | 1.150,0 | 750,0 | 580,0 | 460,0 |
33 | Đường X2 | Đồng Khởi | Ngã 3 đường Hai Bà Trưng và D3 | 1.150,0 | 750,0 | 580,0 | 460,0 |
34 | Đường X3 | Đồng Khởi | Ngã 3 đường Hai Bà Trưng và D4 | 1.150,0 | 750,0 | 580,0 | 460,0 |
35 | Đường X4 | Yết Kiêu | Hai Bà Trưng | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
36 | Đường X5 | Yết Kiêu | Hai Bà Trưng | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 |
37 | Giải Phóng (Đường N11) | Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) | Cách Mạng Tháng Tám | 1.330,0 | 860,0 | 670,0 | 530,0 |
38 | Hai Bà Trưng (N7) | Ngã 4 Ngân hàng | Đường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ) | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
39 | Kim Đồng (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư và dân cư khu phố 4B) | Hùng Vương | Trần Phú | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
40 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Văn Trỗi | Võ Thị Sáu | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
41 | Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) | Ngã 3 Đình Thần | Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
42 | Ngô Văn Trị | Vòng xoay đường Độc Lập | Ngô Quyền | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
43 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 13/3 (Khu phố 5) | Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
44 | Nguyễn Trãi | Hùng Vương | Trường Chinh | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
45 | Nguyễn Văn Linh | Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) | Cầu rạch Sơn Đài | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
46 | Nguyễn Văn Ngân | Độc Lập | Ngô Quyền | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
47 | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Phú | Kim Đồng | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
48 | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) | Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) | Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
49 | Phạm Thị Hoa | Ngã 3 Bưu điện huyện | Xưởng chén I | 1.420,0 | 920,0 | 710,0 | 570,0 |
50 | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) | Ngã 3 Đình Thần | Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
51 | Trần Phú | Ngã 3 xưởng Chén II | Hùng Vương | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
52 | Trần Văn Lắc | Ngã 4 Kiểm Lâm | Giáp ranh xã Định Thành | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
53 | Trần Văn Trà | Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) | Cầu Tàu | 1.420,0 | 920,0 | 710,0 | 570,0 |
54 | Văn Công Khai | Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
55 | Võ Thị Sáu | Trần Phú | Trường Chinh | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 |
56 | Yết Kiêu (Đường D5) | Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) | Giải Phóng | 1.420,0 | 920,0 | 710,0 | 570,0 |
57 | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.100,0 | 720,0 | 550,0 | 440,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.020,0 | 660,0 | 510,0 | 410,0 | |||
58 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.240,0 | 810,0 | 620,0 | 500,0 | ||
59 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.150,0 | 750,0 | 580,0 | 460,0 | ||
60 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.150,0 | 750,0 | 580,0 | 460,0 | ||
61 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 | ||
62 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.150,0 | 750,0 | 580,0 | 460,0 | ||
63 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 | ||
64 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 | ||
65 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 970,0 | 630,0 | 490,0 | 390,0 | ||
66 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.060,0 | 690,0 | 530,0 | 420,0 | ||
67 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 970,0 | 630,0 | 490,0 | 390,0 | ||
68 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 970,0 | 630,0 | 490,0 | 390,0 | ||
69 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 890,0 | 580,0 | 450,0 | 360,0 | ||
70 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 970,0 | 630,0 | 490,0 | 390,0 | ||
71 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 890,0 | 580,0 | 450,0 | 360,0 | ||
72 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 890,0 | 580,0 | 450,0 | 360,0 | ||
73 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 800,0 | 520,0 | 400,0 | 320,0 |